Bài 16. Luyện tập: Liên kết hoá học

Chia sẻ bởi Tim Tuyết | Ngày 10/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Luyện tập: Liên kết hoá học thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Giáo viên : Nguyễn Xuân Dũng
Trường THPT bán công Kiến Xương
Lớp 10A3
Trường THPT Chu Văn An
1. Cấu hình electron nguyên tử
A - KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I- TÍNH CHẤT CỦA OXI VÀ LƯU HUỲNH
2. Tính chất hoá học
II- TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA OXI ,LƯU HUỲNH
1.Hợp chất của oxi: H2O2
2.Hợp chất của lưu huỳnh : H2S , SO2 , SO3 , H2SO4
BÀI 46
Viết cấu hình electron nguyên tử O, S ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích (nếu có )? Từ đó em hãy cho biết điểm giống và khác nhau về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử O ,S ?
NHÓM 2 :Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Qua đó xác định số oxh của oxi và lưu huỳnh trong phản ứng,em có nhận xét gì về tính chất hóa học của nguyên tố oxi,lưu huỳnh?
NHÓM 3
Nếu hiện tượng và giải thích hiện tượng khi cho hiđro peoit(H2O2) vào lần lượt các ống nghiệm chứa:
a) Dung dịch KI +(2-3 giọt hồ tinh bột)
b) Dd KMnO4(màu tím) +H2SO4
Qua đó em có nhận xét gì về tính chất hóa học của H2O2
NHÓM 4 :Hoàn thành các ptpư sau :
H2S + SO2 
H2S + HNO3đặc 
H2S + O2 
SO2 + KMnO4 + H2O 
H2S + Br2 + H2O 
H2SO4đặc +Mg  …. + H2S +….
H2SO4đặc + CuS 
t0cao
Từ các ptpư xác định số oxh của nguyên tố có sự biến đổi số oxhtính chất hóa học của H2S,SO2,H2SO4 ?
NHÓM 1
BÀI 46
t0cao
Viết cấu hình electron nguyên tử O, S ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích (nếu có )? Từ đó em hãy cho biết điểm giống và khác nhau về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử O ,S ?
NHÓM 2 :Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Qua sơ đồ phản ứng trên,em có nhận xét gì về tính chất hóa học của nguyên tố oxi,lưu huỳnh?
NHÓM 3
Nếu hiện tượng và giải thích hiện tượng khi cho hiđro peoit(H2O2) vào lần lượt các ống nghiệm chứa:
a) Dung dịch KI +(2-3 giọt hồ tinh bột)
b) Dd KMnO4(màu tím) +H2SO4
Qua đó em có nhận xét gì về tính chất hóa học của H2O2
NHÓM 4 :Hoàn thành các ptpư sau :
H2S + SO2 
H2S + HNO3đặc 
H2S + O2 
SO2 + KMnO4 + H2O 
H2S + Br2 + H2O 
H2SO4đặc +Mg  …. + H2S +….
H2SO4đặc + CuS 
t0cao
Từ các ptpư xác định số oxh của nguyên tố có sự biến đổi số oxhtính chất hóa học của H2S,SO2,H2SO4 ?
NHÓM 1
BÀI 46
t0cao
1s22s22p4
1s22s22p63s23p4
- Đều có 6 electron ở lớp ngoài cùng (dạng chung: ns2np4 )
-Ở TTCB đều có 2 electron độc thân
Nguyên tử O không có phân lớp 3d

Nguyên tử S có phân lớp 3d0  Có các TTKT (có 4 hoặc 6 electron độc thân)
Viết cấu hình electron nguyên tử O, S ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích (nếu có )? Từ đó em hãy cho biết điểm giống và khác nhau về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử O ,S ?
BÀI 46
TTCB :
TTCB:
TTKT:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1
1s2 2s2 2p6 3s1 3p3 3d2
NHÓM 1
NHÓM 2 :Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
BÀI 46
1) 2 O2
+ 3Fe  Fe3O4
+4 P  2 P2O5
+ C  CO2
+ S  SO2
2) 5O2
3) O2
4) O2
+ H2  H2S
+ 6HNO3 đặc 
5) S
6) S
8) S
3SO2 + 2 H2O
+ 2 H2SO4 đặc 
7) S
+ Fe  FeS
H2SO4 +6NO2 + 2H2O
t0
t0
t0
t0
t0
t0
t0
t0
0
0
0
0
-2
+5 -2
+4 -2
+4 -2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+5
+6
+6
+2 -2
+4
+1 -2
+4
* Oxi: Nguyên tố phi kim có tính oxi hoá mạnh
- Nguyên tố oxi: Oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (trừ các halogen) và nhiều hợp chất (vô cơ, hữu cơ). Trong các phản ứng: O0 ----> O-2.

* S thể hiện tính oxi hoá: S0 -------> S-2 (khi tác dụng với chất khử mạnh như: Kim loại, hiđro).

* S thể hiện tính khử: S0 -------> S+4 hoặc S+6 (khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh).


+8/3
BÀI 46
NHÓM 3
Nếu hiện tượng và giải thích hiện tượng khi cho hiđropeoit(H2O2) vào lần lượt các ống nghiệm chứa:
b) Dd thuốc tím (KMnO4)+ dd H2SO4
a) Dung dịch KI +(2-3 giọt hồ tinh bột)
: Dung dịch ban đầu từ không màu chuyển sang màu xanh
Do xảy ra phản ứng :
H2O2 +2 KI 2 KOH +I2
Dung dịch iot tạo với hồ tinh một chất màu xanhdung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh
Dung dịch ban đầu từ màu tím chuyển không màu,có khí bay lên
Do xảy ra phản ứng :
5H2O2 +2KMnO4 +3H2SO4 2MnSO4 +
+ 5O2 +K2SO4 +8H2O
Màu tím
Không màu
0
+2
-2
0
-1
-1
+7
-1
Kết luận :
* H202 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa( KMnO4,Ag2O…) O-1 - - >O0
* H202 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử( KI,KNO2…) O-1 - - -> O-2

+>Hiện tượng
+>Giải thích :

+Hiện tượng:

+Giải thích



NHÓM 4 :Hoàn thành các ptpư sau :
BÀI 46
Kết luận
H2S là một chất khử mạnh( S-2 ----> S0 hoặc S+4 hoặc S +6)
2 H2S + SO2  3 S + 2 H20
H2S + 8HNO3đặc  H2SO4 + 8 NO2 + 4 H2O
2 H2S + 3O2  2 SO2 + 2 H2O
5 SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  2 H2SO4 + 2MnSO4 +K2SO4
H2S + Br2 + H2O  H2SO4 + HBr
5 H2SO4đặc +4 Mg  4 MgSO4 + H2S + 4 H2O.
4 H2SO4đặc + CuS  CuSO4 + 4 SO2 + 4 H2O
SO2 vừa là một chất khử ( S+4----> S+6) vừa là chất oxi hóa (S+4----> S0)
H2SO4 đặc là một chất oxi hóa mạnh( S+6 ----> S+4 hoặc S0 hoặc S -2)
-2
0
-1
+4
-2
0
-2
-2
-2
-2
+4
+4
+5
+4
+4
+6
0
+6
+2
+2
0
+6
+6
t0
t0
t0
-2
0
+4
+6
H2S; M2Sn
S
SO2; H2SO3
SO3; H2SO4
Tính khử
S-2  S0
S-2  S+4
S-2  S+6
Tính oxi hóa
S0  S-2
Tính khử
S0  S+4
S0  S+6
Tính oxi hoá
S+4  S0
Tính khử
S+4  S+6
Tính oxi hoá
S+6  S+4
S+6  S0
S+6  S-2
Tính axit yếu
SO2 là 1 oxit axit
H2SO4 là 1 axit mạnh
TỔNG KẾT
BÀI 46
CÂU 1 : Sắp xếp tính oxi hóa tăng dần của O2 , O3 , S
A. O2B. O3C. SD. SRất tiếc! Sai rồi!
Rất tiếc! Sai rồi!
Rất tiếc! Sai rồi!
Hay quá! đúng rồi!
+) Tính oxi hoá :O2 < O3
2Ag + O3  Ag2O +O2
KI + O3 + H2O  I2 + 2KOH + O2
Oxi không có các phản ứng này
-1 0
0 -2 0
0 0
+1 -2 0
+ ) Tính oxi hoá S < O2
S + O2  SO2
0 0
+ 4 -2
t0
Tính oxi hoá : S< O2 < O3
Câu 2 : Chất nào là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit ?
A. N2,CO2
B. H2S,O3 .
C. H2O2,O3
D. SO2,H2S
Bạn chọn sai rồi !
Bạn chọn sai rồi !
Bạn chọn sai rồi !
Hoan hô! Đúng rồi!
Mưa axit và tác hại
Câu 3 : Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì thấy
A. tạo thành chất rắn màu đen.
B. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D. không có hiện tượng gì xảy ra.
C. dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
Bạn chọn sai rồi !
Bạn chọn sai rồi !
Bạn chọn sai rồi !
Hoan hô! Đúng rồi!
CÂU 4 : Ở nhiệt độ cao, khí H2S cháy trong oxi cho ngọn lửa có màu
A. vàng nhạt.
B. vàng đậm.
C. xanh đậm.
D. xanh nhạt.
Rất tiếc! Sai rồi!
Rất tiếc! Sai rồi!
Rất tiếc! Sai rồi!
Hay quá! đúng rồi!
CÂU 5 :chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa ,vừa có tính khử?
A. O3
B. H2SO4.
C. H2S.
D. H2O2.
Rất tiếc! Sai rồi!
Rất tiếc! Sai rồi!
Rất tiếc! Sai rồi!
Hay quá! đúng rồi!
Câu 6 : Khi sục 1 mol khí H2S vào1,7mol dd NaOH thì dung dịch sau
phản ứng là gồm:
D.NaOH,Na2S.
B.NaHS
C.Na2S.
A. Na2S, NaHS
Bạn chọn sai rồi !
Bạn chọn sai rồi !
Bạn chọn sai rồi !
Hoan hô! Đúng rồi!
Câu 7 : Khi sục 1 mol khí H2S vào1,7mol dd NaOH thì số mol hai muối
NaHS và Na2S lần lượt là
A.0,8mol và 0,2 mol.
B.0,3 mol và 0,7 mol
C.0,2 mol và 0,8mol
D. 0,7 mol và 0,3 mol
Bạn chọn sai rồi !
Bạn chọn sai rồi !
Bạn chọn sai rồi !
Hoan hô! Đúng rồi!
Bài 7: Số mol NaOH = 1,7 mol ; số mol H2S = 1,0 mol
Tính số mol 2 muối sinh ra?
Giải:
Do tỉ lệ số mol a = = 1,7

nNaOH
nH2S
1 <
< 2
Nên ta có 2 ptpư:
NaOH + H2S  NaHS + H2O (1)
x mol x mol x mol
2NaOH + H2S  Na2S + 2H2O (2)
2y mol y mol y mol
Ta có hệ phương trình: nNaOH: x + 2y = 1,7
n H2S: x + y = 1,0
Giải ra ta có y = 0,7, x = 0,3
x là số mol của NaHS, còn y là số mol của Na2S
Bài 8 : cho 3,6 gam hỗn hợp A gồm Fe ,FeO , Fe3O4 , Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2M đặc,nóng thì phản ứng chỉ sinh ra 4,48 lít B khí duy nhất(đktc). Tính khối lượng muối tạo thành? Biết khí B có mùi hắc.
A. 30(gam).
B.22,8 (gam).
C.32,2(gam).
D. 22,6(gam)
Rất tiếc! Sai rồi!
Rất tiếc! Sai rồi!
Rất tiếc! Sai rồi!
Hay quá! đúng rồi!
Bài 8 : Cho 3,6 gam hỗn hợp A gồm Fe ,FeO , Fe3O4 , Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2M đặc,nóng thì phản ứng chỉ sinh ra 4,48 lít B khí duy nhất(đktc). Tính khối lượng muối tạo thành? Biết khí B có mùi hắc.
BÀI GIẢI
nH2SO4 = 2x0,2 = 0,4 (mol)
Khí B có mùi hắc là SO2 :nSO2 = = 0,2 (mol)
4,48
22,4
Các ptpư
Fe2O3 + 3H2SO4đặc,nóng  Fe2(SO4)3 +3H2O (1)
2Fe + 6H2SO4đặc,nóng  Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O (2)
2FeO + 4H2SO4 đặc,nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 +4H2O (3)
2Fe3O4 +10H2SO4 đặc,nóng  3Fe2(SO4)3 + SO2 +10H2O (4)

Từ ptpư (1),(2), (3),(4) ta thấy Σn H2O = Σn H2SO4 = 0,4 (mol)
Áp dụng dịnh luật bảo toàn khối lượng:
ΣmA + ΣmH2SO4 = ΣmMuối + ΣmSO2 + ΣmH2O
3,6 +0,4x98 = ΣmMuối + 0,2x64 + 0,4x18
 ΣmMuối = 22,8 (g)
Câu 9: Cho các dung dịch riêng biệt sau : NaNO3, Na2SO4, Na2S, H2S. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên là
A. Quỳ tím, AgNO3
B. Quỳ tím, khí Cl2.
C. Pb(NO3)2, AgNO3
D. Quỳ tím, Ba(NO3)2
CÁC EM VỀ NHÀ LÀM CÁC BÀI TẬP TRANG 190 SGK

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tim Tuyết
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)