Bài 16. Luyện tập: Liên kết hoá học
Chia sẻ bởi Mai Duy Nam |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Luyện tập: Liên kết hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
1
TIẾT 24
LUYỆN TẬP:
LIÊN KẾT ION, LIÊN KÊT CỘNG HÓA TRỊ
2
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I. So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
* Giống nhau:
Các nguyên tử liên kết với nhau để đạt được cấu
hình bền của khí hiếm.
* Khác nhau:
- Liên kết ion: Có sự cho và nhận (e)
- Liên kết cộng hóa trị: Có sự góp (e) dùng chung
3
II. So sánh liên kết cộng hóa trị có cực và liên kết cộng hóa trị không có cực
4
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Liên kết cộng hóa trị không cực
- VD: H2 , N2
- Đôi (e) chung không lệch về nguyên tử nào
Liên kết cộng hóa trị có cực
- VD: HCl, SO2
- Đôi (e) chung lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
5
B - BÀI TẬP
6
GOODLUCK
FOR YOU
7
BÀI 1
a/ Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau:
Na Na+
Mg Mg2+
Cl Cl-
S S2-
b/ Viết cấu hình (e) của Na+ , Mg2+ ; Cl- ; S2-
Na(z=11); Mg(z=12); Cl(z=17); S(z=16).
8
BÀI 2
Xác định loại liên kết trong các phân tử sau:
HCl, KBr, CH4 , CO2 .
NaCl, HF, MgO, H2O, H2
Biết giá trị độ âm điện của H = 2,2 ; Cl = 3,16 K = 0,82 ; O = 3,44 ; C = 2,55; Br = 2,96;Mg = 1.57; F = 3,98; Na = 0,93
0 đến < 0,4
0,4 đến < 1,7
>= 1,7
9
ĐÁP ÁN BÀI 1
a/ Na Na+ + 1e
Mg Mg2+ + 2e
Cl + 1e Cl-
S + 2e S2-
b/ Cấu hình (e) của ion Na+ , Mg2+ : 1s22s22p6
Cấu hình (e) của ion Cl- ; S2- : 1s22s22p63s23p6
10
ĐÁP ÁN BÀI 2
*HCl:
= 3,16 – 2,2 = 0,96
Liên kết CHT có cực.
*KBr:
= 2,96 – 0,82 = 2,14
Liên kết ion
*CH4 :
= 2,55 – 2,2 = 0,35
Liên kết CHT không cực
*CO2 :
= 3,44 – 2,55 = 0,89
Liên kết CHT có cực
0 đến < 0,4
0,4 đến < 1,7
>= 1,7
11
HF liên kết cộng hóa trị phân cực
NaCl liên kết ion
MgO liên kết ion
H2O liên kết cộng hóa trị phân cực
Ghi nhớ : Phi kim liên kết với phi kim luôn là liên kết cộng hóa trị
12
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
13
Natri và Clo
11+
17+
Na+
Cl-
+
-
Hút
Liên kết ion được tạo thành (NaCl)
14
Magie and Oxy
12+
8+
Mg2+
O2-
2+
2-
Hút
Liên kết ion được tạo thành (MgO)
15
H
H2
H
16
H2O
H
H
O
17
Bài 3: Dãy nào trong số các dãy sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị
BaCl2 ; CdCl2; ; LiF.
B. H2O ; SiO2 ; CH3COOH
C. NaCl ; CuSO4 ; Fe(OH)4.
D. N2 ; HNO3 ; NaNO3.
18
Bài 4: Dãy nào trong số các dãy hợp chất sau đây chứa các chất có độ phân cực của liên kết tăng dần?
A. NaBr; NaCl; KBr;LiF.
B. CO2 ; SiO2; ZnO; CaO
C. CaCl2; ZnSO4; CuCl2; Na2O.
D. FeCl2; CoCl2; NiCl2; MnCl2.
19
Bai 5: Anion X2- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Bản chất liên kết giữa X với hiđro là
cộng hóa trị phân cực.
B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận.
D. ion.
20
Bai 6: Độ âm điện của nitơ bằng 3,04; của clo là 3,16
khác nhau không đáng kể nhưng
ở điều kiện thường khả năng phản ứng của N2 kém hơn Cl2 là do
A. Cl2 là halogen nên có hoạt tính hóa học mạnh.
B. điện tích hạt nhân của N nhỏ hơn của Cl.
C. N2 có liên kết ba còn Cl2 có liên kết đơn.
D. trên trái đất hàm lượng nitơ nhiều hơn clo.
21
22
Viết công thức electron, công thức cấu tạo cua các chất sau
CH4 ; H2O2 ; NH3 ; OF2 ; H2S
23
TIẾT 24
LUYỆN TẬP:
LIÊN KẾT ION, LIÊN KÊT CỘNG HÓA TRỊ
2
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I. So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
* Giống nhau:
Các nguyên tử liên kết với nhau để đạt được cấu
hình bền của khí hiếm.
* Khác nhau:
- Liên kết ion: Có sự cho và nhận (e)
- Liên kết cộng hóa trị: Có sự góp (e) dùng chung
3
II. So sánh liên kết cộng hóa trị có cực và liên kết cộng hóa trị không có cực
4
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Liên kết cộng hóa trị không cực
- VD: H2 , N2
- Đôi (e) chung không lệch về nguyên tử nào
Liên kết cộng hóa trị có cực
- VD: HCl, SO2
- Đôi (e) chung lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
5
B - BÀI TẬP
6
GOODLUCK
FOR YOU
7
BÀI 1
a/ Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau:
Na Na+
Mg Mg2+
Cl Cl-
S S2-
b/ Viết cấu hình (e) của Na+ , Mg2+ ; Cl- ; S2-
Na(z=11); Mg(z=12); Cl(z=17); S(z=16).
8
BÀI 2
Xác định loại liên kết trong các phân tử sau:
HCl, KBr, CH4 , CO2 .
NaCl, HF, MgO, H2O, H2
Biết giá trị độ âm điện của H = 2,2 ; Cl = 3,16 K = 0,82 ; O = 3,44 ; C = 2,55; Br = 2,96;Mg = 1.57; F = 3,98; Na = 0,93
0 đến < 0,4
0,4 đến < 1,7
>= 1,7
9
ĐÁP ÁN BÀI 1
a/ Na Na+ + 1e
Mg Mg2+ + 2e
Cl + 1e Cl-
S + 2e S2-
b/ Cấu hình (e) của ion Na+ , Mg2+ : 1s22s22p6
Cấu hình (e) của ion Cl- ; S2- : 1s22s22p63s23p6
10
ĐÁP ÁN BÀI 2
*HCl:
= 3,16 – 2,2 = 0,96
Liên kết CHT có cực.
*KBr:
= 2,96 – 0,82 = 2,14
Liên kết ion
*CH4 :
= 2,55 – 2,2 = 0,35
Liên kết CHT không cực
*CO2 :
= 3,44 – 2,55 = 0,89
Liên kết CHT có cực
0 đến < 0,4
0,4 đến < 1,7
>= 1,7
11
HF liên kết cộng hóa trị phân cực
NaCl liên kết ion
MgO liên kết ion
H2O liên kết cộng hóa trị phân cực
Ghi nhớ : Phi kim liên kết với phi kim luôn là liên kết cộng hóa trị
12
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
13
Natri và Clo
11+
17+
Na+
Cl-
+
-
Hút
Liên kết ion được tạo thành (NaCl)
14
Magie and Oxy
12+
8+
Mg2+
O2-
2+
2-
Hút
Liên kết ion được tạo thành (MgO)
15
H
H2
H
16
H2O
H
H
O
17
Bài 3: Dãy nào trong số các dãy sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị
BaCl2 ; CdCl2; ; LiF.
B. H2O ; SiO2 ; CH3COOH
C. NaCl ; CuSO4 ; Fe(OH)4.
D. N2 ; HNO3 ; NaNO3.
18
Bài 4: Dãy nào trong số các dãy hợp chất sau đây chứa các chất có độ phân cực của liên kết tăng dần?
A. NaBr; NaCl; KBr;LiF.
B. CO2 ; SiO2; ZnO; CaO
C. CaCl2; ZnSO4; CuCl2; Na2O.
D. FeCl2; CoCl2; NiCl2; MnCl2.
19
Bai 5: Anion X2- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Bản chất liên kết giữa X với hiđro là
cộng hóa trị phân cực.
B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận.
D. ion.
20
Bai 6: Độ âm điện của nitơ bằng 3,04; của clo là 3,16
khác nhau không đáng kể nhưng
ở điều kiện thường khả năng phản ứng của N2 kém hơn Cl2 là do
A. Cl2 là halogen nên có hoạt tính hóa học mạnh.
B. điện tích hạt nhân của N nhỏ hơn của Cl.
C. N2 có liên kết ba còn Cl2 có liên kết đơn.
D. trên trái đất hàm lượng nitơ nhiều hơn clo.
21
22
Viết công thức electron, công thức cấu tạo cua các chất sau
CH4 ; H2O2 ; NH3 ; OF2 ; H2S
23
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Duy Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)