Bài 16. Hợp chất của cacbon
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Duẩn |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Hợp chất của cacbon thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
GV: Nguyễn Trung Duẩn
Sở Giáo Dục & Đào Tạo BRVT
Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chào Mừng Quý Thầy Cô
Về Dự Hội Giảng Tỉnh
Năm Học 2009 - 2010
A) C + O2 ? CO2
B) C + 2CuO ? 2Cu + CO2
C) 3C + Al ? Al4C3
D) C + H2O ? CO + H2
C
11) Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
Kiểm tra bài cũ
0
-4
+4
0
+4
0
0
+2
A) C + 2H2 ? CH4
B) C + CO2 ? 2CO
C) 3C + 4Al ? Al4C3
D) C? A v B
B
0
+2
0
- 4
- 4
2 ) Tớnh kh? c?a cacbon th? hi?n ? ph?n ?ng no trong cỏc ph?n ?ng sau ?
to
to
to
0
BÀI 16: HỢP CHẤT CỦA CACBON
A. CACBON MONOOXIT (CO)
B. CACBON ĐIOXIT (CO2)
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
A. CACBON MONOOXIT (CO)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Điều nào sau đây đúng cho tính chất vật lí của khí cacbon monooxit?
- Là một chất khí, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước.
A.
- Nhiệt độ hoá lỏng -191,50C, nhiệt độ hoá rắn -205,20C, rất bền với nhiệt.
B.
- Rất độc
C.
- Cả A , B và C
D.
A. CACBON MONOOXIT (CO)
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính khử.
CO + O2
t0
CO2
CO + Fe2O3
t0
Fe + CO2
+2
+4
+2
+4
2
2
3
3
2
* CO cháy trong oxi hoặc không khí.
* CO khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao
1. Cacbon monooxit là oxit không tạo muối ( oxit trung tính ).
HCOOH
(axit fomic)
1. Trong phòng thí nghiệm
H2SO4đặc
t0
CO + H2O
A. CACBON MONOOXIT (CO)
III. ĐIỀU CHẾ
A. CACBON MONOOXIT (CO)
CO2
2CO
2. Trong công nghiệp
C + H2O
* Cho hơi nước đi qua than nung đỏ:
CO + H2
~10500C
C + O2
t0
CO2 + C
t0
Lưu ý: khí than ướt, khí lò gas đều được dùng làm nhiên liệu khí.
Sơ đồ lò gas
* Thổi không khí đi qua than nung đỏ ( trong các lò gas )
Em hãy tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
- Cả A , B , C. đều đúng
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
B. CACBON ĐIOXIT (CO2)
A
B
C
D
- Cacbon đioxit là chất khí, không màu, tan không nhiều trong nước.
- Khi làm lạnh đột ngột ở -760C, khí CO2 hoá thành khối rắn , màu
trắng gọi là “ nước đá khô ”.
- Ở nhiệt độ thường, dưới áp suất 60 atm, khí CO2 sẻ hóa thành lỏng
không màu
B. CACBON ĐIOXIT (CO2)
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Khí CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất.
2. CO2 là oxit axit, khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit cacbonic
CO2 (k) + H2O(l)
H2CO3(dd)
B. Cacbon đioxit (CO2)
III. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
CaCO3 + HCl
2. Trong công nghiệp
CaCl2 +CO2 +H2O
- Đốt than , dầu mỏ, khí thiên nhiên…
- Nung vôi:
- Lên men rượu từ đường glucozơ:
CaCO3 CaO + CO2
t0 > 9000 C
C6H12O6 2CO2 + 2C2H5OH
men
CaCO3 + 2H+ Ca2+ + CO2 + H2O
2
Khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính
H2CO2 là axit hai nấc rất yếu, kém bền phân hủy thành CO2 và H2O chỉ tồn tại trong dung dịch loãng.
- Trong dung dịch phân li hai nấc:
HCO H + CO
H2CO3 H + HCO
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I. AXIT CACBONIC
2-
3
-
3
+
+
-
3
Chú ý: Khi cho dung dịch H2CO3 tức là CO2 trong H2O tác dụng với dung dịch kiềm tùy theo tỷ lệ mol giữa dung dịch kiềm với số mol CO2 có thể cho muối trung hòa chứa ion CO32- hoặc muối axit chứa ion HCO3 hoặc hổn hợp 2 muối.
-
1.Tính chất
a.Tính tan:
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
II.MUỐI CACBONAT
Câu hỏi: Trong các dãy chất sau: Na2CO3(1), CaCO3(2), Ca(HCO3)2 (3) và (NH4)2CO3 (4). Muối nào dễ tan trong nước?
A. Muối (1), (2), (4).
D. Muối (1), (3), (4).
B. Muối (1), (2), (3).
C. Muối (2), (3), (4).
Muối cacbonat kim loại kiềm, amoni và đa số muối hiđrocacbonat dễ tan trong nước. Muối cacbonat kim loại khác không tan trong nước.
PHIẾU HỌC TẬP
*Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau và viết phương trình dưới dạng ion thu gọn (nếu có)
3. NaHCO3 + NaOH
2. NaHCO3 + HCl
1. Na2CO3 + HCl
4. NaHCO3(r)
6. Na2CO3(r)
t0
t0
5. MgCO3(r)
1.Tính chất
a. Tính tan
b. Tác dụng với dung dịch axit
NaHCO3 + HCl
Na2CO3 + 2HCl
NaCl + CO2 + H2O
2NaCl + CO2 + H2O
CO3 + 2H+
HCO3 + H+
CO2 + H2O
CO2 + H2O
NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
HCO3 + OH-
CO3 + H2O
c. Tác dụng với dung dịch kiềm
NaHCO3(r)
Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(K)
MgCO3(r)
MgO(r) + CO2(K)
d. Phản ứng nhiệt phân
t0
t0
Na2CO3(r)
t0
*Lưu ý :
* Ion HCO3 lưỡng tính
* Muối cacbonat trung hoà của kim loại kiềm bền với nhiệt.
* Các muối cacbonat trung hoà của kim loại khác cũng như muối hidrocacbonat bị nhiệt phân huỷ
2-
2-
-
-
-
Ứng dụng của Na2CO3
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
2. Ứng dụng của một số muối cacbonat
Ứng dụng của CaCO3
Dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp.
Dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt …
Thuốc giảm đau dạ dày
Bánh
Ứng dụng của NaHCO3
II.MUỐI CACBONAT
Thủy tinh
Gốm
Hãy điền dấu (+) vào trường hợp nào có và dấu (-) vào trường hợp nào không có phản ứng xảy ra giữa các chất sau đây:
–
–
+
+
+
+
+
Củng cố
–
Chúc quý thầy cô và các em
học sinh mạnh khoẻ
Sở Giaó Dục & Đào Tạo BRVT
Trường THPT Trần Hưng Đạo
Củng cố:
Câu hỏi : Cho 0,1 mol CO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 2M sau phản ứng thu được muối nào? Bao nhiêu mol?
A. 0,05 mol, NaHCO3
D. 0,1 mol, Na2CO3
C. 0,1 mol, NaHCO3
B. 0,05 mol, Na2CO3
C. Axit cacbonic và muối cacbonat
Bảng tính tan
II.Muối cacbonat
C?ng c?:
* Tính chất hóa học(CO)
Là oxit trung tính
Là chất khử mạnh
* Tính chất hóa học ( CO2 )
- Không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất
- Là oxit axit
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch kiềm
Tác dụng với oxit bazơ
* Tính chất axit cacbonic và muối cacbonat
Axit cacbonic là một axit rất yếu và kém bền tồn tại
trong dung dịch.
- Muối cacbonat
Tác dụng với dung dịch axit
Tính tan
Tác dụng với dung dịch kiềm
Phản ứng nhiệt phân
Cõu h?i 1:
D? lm s?ch khớ CO cú l?n t?p ch?t CO2 dựng húa ch?t no sau dõy:
A. Dung d?ch KMnO4
B. Dung d?ch Ca(HCO3)2
C. Dung d?ch Br2
D. Dung d?ch Ca(OH)2
Hãy điền dấu (+) vào trường hợp nào có và dấu (-) vào trường hợp nào không có phản ứng xảy ra giữa cácchất sau đây:
–
–
–
–
–
–
+
+
+
+
+
+
Câu hỏi
Bài tập về nhà
* Bài 2,3,5,6 SGK trang 75
* Đọc trước bài 17 ; Sưu tầm Silicagen
Sở Giáo Dục & Đào Tạo BRVT
Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chào Mừng Quý Thầy Cô
Về Dự Hội Giảng Tỉnh
Năm Học 2009 - 2010
A) C + O2 ? CO2
B) C + 2CuO ? 2Cu + CO2
C) 3C + Al ? Al4C3
D) C + H2O ? CO + H2
C
11) Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
Kiểm tra bài cũ
0
-4
+4
0
+4
0
0
+2
A) C + 2H2 ? CH4
B) C + CO2 ? 2CO
C) 3C + 4Al ? Al4C3
D) C? A v B
B
0
+2
0
- 4
- 4
2 ) Tớnh kh? c?a cacbon th? hi?n ? ph?n ?ng no trong cỏc ph?n ?ng sau ?
to
to
to
0
BÀI 16: HỢP CHẤT CỦA CACBON
A. CACBON MONOOXIT (CO)
B. CACBON ĐIOXIT (CO2)
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
A. CACBON MONOOXIT (CO)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Điều nào sau đây đúng cho tính chất vật lí của khí cacbon monooxit?
- Là một chất khí, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước.
A.
- Nhiệt độ hoá lỏng -191,50C, nhiệt độ hoá rắn -205,20C, rất bền với nhiệt.
B.
- Rất độc
C.
- Cả A , B và C
D.
A. CACBON MONOOXIT (CO)
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính khử.
CO + O2
t0
CO2
CO + Fe2O3
t0
Fe + CO2
+2
+4
+2
+4
2
2
3
3
2
* CO cháy trong oxi hoặc không khí.
* CO khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao
1. Cacbon monooxit là oxit không tạo muối ( oxit trung tính ).
HCOOH
(axit fomic)
1. Trong phòng thí nghiệm
H2SO4đặc
t0
CO + H2O
A. CACBON MONOOXIT (CO)
III. ĐIỀU CHẾ
A. CACBON MONOOXIT (CO)
CO2
2CO
2. Trong công nghiệp
C + H2O
* Cho hơi nước đi qua than nung đỏ:
CO + H2
~10500C
C + O2
t0
CO2 + C
t0
Lưu ý: khí than ướt, khí lò gas đều được dùng làm nhiên liệu khí.
Sơ đồ lò gas
* Thổi không khí đi qua than nung đỏ ( trong các lò gas )
Em hãy tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
- Cả A , B , C. đều đúng
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
B. CACBON ĐIOXIT (CO2)
A
B
C
D
- Cacbon đioxit là chất khí, không màu, tan không nhiều trong nước.
- Khi làm lạnh đột ngột ở -760C, khí CO2 hoá thành khối rắn , màu
trắng gọi là “ nước đá khô ”.
- Ở nhiệt độ thường, dưới áp suất 60 atm, khí CO2 sẻ hóa thành lỏng
không màu
B. CACBON ĐIOXIT (CO2)
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Khí CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất.
2. CO2 là oxit axit, khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit cacbonic
CO2 (k) + H2O(l)
H2CO3(dd)
B. Cacbon đioxit (CO2)
III. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
CaCO3 + HCl
2. Trong công nghiệp
CaCl2 +CO2 +H2O
- Đốt than , dầu mỏ, khí thiên nhiên…
- Nung vôi:
- Lên men rượu từ đường glucozơ:
CaCO3 CaO + CO2
t0 > 9000 C
C6H12O6 2CO2 + 2C2H5OH
men
CaCO3 + 2H+ Ca2+ + CO2 + H2O
2
Khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính
H2CO2 là axit hai nấc rất yếu, kém bền phân hủy thành CO2 và H2O chỉ tồn tại trong dung dịch loãng.
- Trong dung dịch phân li hai nấc:
HCO H + CO
H2CO3 H + HCO
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I. AXIT CACBONIC
2-
3
-
3
+
+
-
3
Chú ý: Khi cho dung dịch H2CO3 tức là CO2 trong H2O tác dụng với dung dịch kiềm tùy theo tỷ lệ mol giữa dung dịch kiềm với số mol CO2 có thể cho muối trung hòa chứa ion CO32- hoặc muối axit chứa ion HCO3 hoặc hổn hợp 2 muối.
-
1.Tính chất
a.Tính tan:
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
II.MUỐI CACBONAT
Câu hỏi: Trong các dãy chất sau: Na2CO3(1), CaCO3(2), Ca(HCO3)2 (3) và (NH4)2CO3 (4). Muối nào dễ tan trong nước?
A. Muối (1), (2), (4).
D. Muối (1), (3), (4).
B. Muối (1), (2), (3).
C. Muối (2), (3), (4).
Muối cacbonat kim loại kiềm, amoni và đa số muối hiđrocacbonat dễ tan trong nước. Muối cacbonat kim loại khác không tan trong nước.
PHIẾU HỌC TẬP
*Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau và viết phương trình dưới dạng ion thu gọn (nếu có)
3. NaHCO3 + NaOH
2. NaHCO3 + HCl
1. Na2CO3 + HCl
4. NaHCO3(r)
6. Na2CO3(r)
t0
t0
5. MgCO3(r)
1.Tính chất
a. Tính tan
b. Tác dụng với dung dịch axit
NaHCO3 + HCl
Na2CO3 + 2HCl
NaCl + CO2 + H2O
2NaCl + CO2 + H2O
CO3 + 2H+
HCO3 + H+
CO2 + H2O
CO2 + H2O
NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
HCO3 + OH-
CO3 + H2O
c. Tác dụng với dung dịch kiềm
NaHCO3(r)
Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(K)
MgCO3(r)
MgO(r) + CO2(K)
d. Phản ứng nhiệt phân
t0
t0
Na2CO3(r)
t0
*Lưu ý :
* Ion HCO3 lưỡng tính
* Muối cacbonat trung hoà của kim loại kiềm bền với nhiệt.
* Các muối cacbonat trung hoà của kim loại khác cũng như muối hidrocacbonat bị nhiệt phân huỷ
2-
2-
-
-
-
Ứng dụng của Na2CO3
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
2. Ứng dụng của một số muối cacbonat
Ứng dụng của CaCO3
Dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp.
Dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt …
Thuốc giảm đau dạ dày
Bánh
Ứng dụng của NaHCO3
II.MUỐI CACBONAT
Thủy tinh
Gốm
Hãy điền dấu (+) vào trường hợp nào có và dấu (-) vào trường hợp nào không có phản ứng xảy ra giữa các chất sau đây:
–
–
+
+
+
+
+
Củng cố
–
Chúc quý thầy cô và các em
học sinh mạnh khoẻ
Sở Giaó Dục & Đào Tạo BRVT
Trường THPT Trần Hưng Đạo
Củng cố:
Câu hỏi : Cho 0,1 mol CO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 2M sau phản ứng thu được muối nào? Bao nhiêu mol?
A. 0,05 mol, NaHCO3
D. 0,1 mol, Na2CO3
C. 0,1 mol, NaHCO3
B. 0,05 mol, Na2CO3
C. Axit cacbonic và muối cacbonat
Bảng tính tan
II.Muối cacbonat
C?ng c?:
* Tính chất hóa học(CO)
Là oxit trung tính
Là chất khử mạnh
* Tính chất hóa học ( CO2 )
- Không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất
- Là oxit axit
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch kiềm
Tác dụng với oxit bazơ
* Tính chất axit cacbonic và muối cacbonat
Axit cacbonic là một axit rất yếu và kém bền tồn tại
trong dung dịch.
- Muối cacbonat
Tác dụng với dung dịch axit
Tính tan
Tác dụng với dung dịch kiềm
Phản ứng nhiệt phân
Cõu h?i 1:
D? lm s?ch khớ CO cú l?n t?p ch?t CO2 dựng húa ch?t no sau dõy:
A. Dung d?ch KMnO4
B. Dung d?ch Ca(HCO3)2
C. Dung d?ch Br2
D. Dung d?ch Ca(OH)2
Hãy điền dấu (+) vào trường hợp nào có và dấu (-) vào trường hợp nào không có phản ứng xảy ra giữa cácchất sau đây:
–
–
–
–
–
–
+
+
+
+
+
+
Câu hỏi
Bài tập về nhà
* Bài 2,3,5,6 SGK trang 75
* Đọc trước bài 17 ; Sưu tầm Silicagen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Duẩn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)