Bài 16. Hợp chất của cacbon

Chia sẻ bởi Trần Ngọc | Ngày 10/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Hợp chất của cacbon thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Bài 16 (Tiết 22):
Hợp chất của cacbon
TRUNG TÂM GDTX TỈNH
A. CACBON MONOOXIT
I. Tính chất vật lý
Là chất khí không màu, không mùi, không vị, hôi nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong nước, hóa lỏng ở - 191,50C, hóa rắn ở -205,20C, rất bền với nhiệt. Khí CO rất độc.
II/ Tính chất hoá học

1/ Cacbon monooxit là oxit không tạo muối ( oxit trung tính)
CO không tác dụng với nước, axit và dd kiềm ở nhiệt độ thường

2/ Tính khử:

a/ Khi đốt nóng, khí CO cháy trong không khí, cho ngọn lửa màu lam nhạt và tỏa nhiệt
2 CO + O2 → 2C02 ↑
Vì vậy, khí CO được dùng làm nhiên liệu
b/ Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được nhiều kim loại
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3 CO2 ↑
Vì vậy, được dùng trong luyện kim, để khử các oxit kim loại
IV. Điều chế
Sản xuất khí lò gas
CO2
2CO
Trong công nghiệp
C + H2O
Sản xuất khí than ướt
CO + H2
HCOOH
b. Trong phòng thí nghiệm
H2SO4đặc
t0
CO + H2O
Đun nóng axit fomic, khi có H2SO4 đặt
B. CACBON ĐIOXIT (CO2)
I. Tính chất vật lý
+ CO2 là chất khí không màu, nặng gấp 1,5 lần không khí, tan không nhiều trong nước;
+ Ở nhiệt độ thường, p < 60 atm, khí CO2 hóa lỏng không màu, linh động;
+ Ở trạng thái rắn, khí CO2 tạo thành khối rắn , màu trắng gọi là “nước đá khô ”
( Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm)
II. Tính chất hoá học
a- Khí CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất
- Thể hiện tính oxihoá khi gặp chất khử mạnh
CO2 + Mg
MgO + C
2
2
+4
o
b/ Khí CO2 là oxit axit
CO2 + Ca (OH)2
CaCO3 + H2O
CO2 + H2O
H2CO3
III. ĐIỀU CHẾ
a. Trong phòng thí nghiệm
CaCO3 + 2HCl
b. Trong công nghiệp
CaCl2 +CO2 +H2O
- Đốt than , dầu mỏ, khí thiên nhiên…
- Nung vôi (sp phụ)
- Lên men rượu
Khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính

- Rất yếu và kém bền, chỉ tồn tại trong dd loãng
- Phân li theo hai nấc:
K1 = 4,5.10-7
K2 = 4,8.10-11
- Tạo ra hai loại muối:
* Muối CO32-
* Muối HCO3-
H2CO3 H+ + HCO3-
C/ AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I/ Axit cacbonic
H2CO3
1. Tính chất
II/ Muối cacbonat
a. Tính tan:
* Muốicacbonat của KL kiềm, amoni và hiđrocacbonat dễ tan trong nước; Muối cacbonat của KL khác không tan trong nước.
b/ Tác dụng với axit: Dễ dàng và cho khí C02 thoát ra
NaHCO3 + HCl
NaCl + CO2 ↑ +H2O
c/ Tác dụng với dung dịch kiềm
NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
d/ Phản ứng nhiệt phân
t0
MgCO3 ( rắn )
MgO (rắn) + CO2 (k)
3. KHCO3 + KOH
2. KHCO3 + HCl
1. K2CO3 + HNO3
4. Na2CO3 + H2O
5. KHCO3
6. K2CO3
K2CO3 + H2O
KCl + CO2 + H2O
KNO3 + CO2 + H2O
NaHCO3 + NaOH
K2CO3 + CO2 + H2O
CO32- + 2H+
HCO3- + H+
HCO3- + OH-
CO32- + H2O
CO2 + H2O
CO2 + H2O
CO32- + H2O
2
2
2
HCO3- + OH-
+ Ứng dụng của Na2CO3
2. Ứng dụng của một số muối cacbonat
+ Ứng dụng của CaCO3
Dùng làm chất độn trong cao su và trong một số ngành công nghiệp.
Dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt …
Thuốc giảm đau dạ dày
Bánh
+ Ứng dụng của NaHCO3 : Được dùng trong công nghiệp thực phẩm

Câu hỏi 1
Để làm sạch khí CO có lẫn tạp chất CO2 dùng hoá chất nào sau đây.
a. Dung dịch KMnO4
b. Dung dịch Ca(HCO3)2
c. Dung dịch Br2
d. Dung dịch Ca(OH)2

Câu hỏi 2 :
Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3 ,CuO MgO, Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A . Al , Cu , Mg , Fe
B . Al2O3 , Cu , Mg , Fe
C . Al2O3 , Cu , MgO , Fe
D . Al2O3 , Cu , MgO , Fe2O3
Bài tập về nhà
* Bài 2,3,5,6 SGK trang 75
* Đọc trước bài 17
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)