Bài 16. Hợp chất của cacbon

Chia sẻ bởi Lê Thành Tính | Ngày 10/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Hợp chất của cacbon thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

HỢP CHẤT CỦA CACBON
- Hơi nhẹ hơn không khí
- Rất ít tan trong nước
- Rất bền đối với nhiệt
- Rất độc
- Khí không màu, không mùi, không vị
A. CACBON MONOOXIT (CO):
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. CO là oxit không tạo muối (oxit trung tính):
- Ở điều kiện thường, CO không tác dụng với nước, axit, bazơ.
2. Tính khử:
- CO cháy trong không khí cho ngọn lửa lam nhạt, phản ứng tỏa nhiều nhiệt:
2CO + O2  2CO2 + Q
to
A. CACBON MONOOXIT (CO):
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
- Khi có than hoạt tính làm xúc tác:
- CO khử được nhiều oxit kim loại đứng sau Al ở to cao:
Cu + CO2
III. ĐIỀU CHẾ:
1. Trong PTN:
(Axit fomic)
III. ĐIỀU CHẾ:
2. Trong công nghiệp:

- Cho hơi nước qua than nung đỏ (khí than ướt):



- CO còn được sản xuất trong các lò gas (khí than khô):
CO + H2
2CO
III. ĐIỀU CHẾ:
Khí CO cháy với ngọn lửa xanh lơ nhạt
2. Trong công nghiệp:
B. CACBON ĐIOXIT (CO2):
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Ở trạng thái rắn, CO2 ở dạng
“nước đá khô”.
- Ở t0 thường, áp suất 60 atm khí CO2 hóa thành
chất lỏng không màu, linh động.
- Tan nhiều trong nước.
- Chất khí, không màu.
- Nặng gấp 1,5 lần không khí.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Không tác dụng với O2
T/d với KL có tính khử mạnh như Mg, Al, …
Không dùng dập đám cháy Mg hay Al
Dùng dập đám cháy thông thường
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
- Khí CO2 không cháy và không duy trì sự cháy  dùng bình tạo khí CO2 để dập tắt các đám cháy.
CO2 là oxit axit, khi tan trong nước tạo dd axit cacbonic:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
CO2
+ nước
+ oxit bazơ
+ bazơ
III. ĐIỀU CHẾ:
1. Trong PTN:
Đá vôi
Dd HCl
2. Trong công nghiệp:
III. ĐIỀU CHẾ:
- Đốt cháy hoàn toàn than, diesel, …
- Thu hồi từ các quá trình khác (chuyển hóa khí thiên nhiên, sản phẩm dầu mỏ, nung vôi, lên men rượu, …)
CO2
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT:
I. AXIT CACBONIC (H2CO3):
- Rất yếu và kém bền, chỉ tồn tại trong dd loãng.
* Muối cacbonat (chứa ion CO3²-).
- Tạo được 2 loại muối:
* Muối hidrocacbonat (chứa ion HCO3-).
a. Tính tan:
* Muối CO3²-
* Muối HCO3-
II. MUỐI CACBONAT:
2. Tính chất:
II. MUỐI CACBONAT:
2. Tính chất:
b. Tác dụng với axit:
II. MUỐI CACBONAT:
2. Tính chất:
II. MUỐI CACBONAT:
c. Tác dụng với dd kiềm:
NaHCO3 + NaOH 
HCO3- + OH -  CO3²- + H2O
Na2CO3 + H2O
Muối hidrocacbonat dễ tác dụng.
2. Tính chất:
II. MUỐI CACBONAT:
d. Phản ứng nhiệt phân (muối khan):
Dễ bị nhiệt phân trừ Na2CO3, K2CO3
3. Ứng dụng:
* Na2CO3 khan: được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt …
* NaHCO3 : được dùng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
II. MUỐI CACBONAT:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thành Tính
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)