Bài 16. Hợp chất của cacbon
Chia sẻ bởi Trần Việt Thi |
Ngày 10/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Hợp chất của cacbon thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
1. Giơ tay khi trước khi phát biểu ý kiến
2. Không tự ý rời khỏi chỗ ngồi
3. Tuân theo sự hướng dẫn của giáo viên
4. Chấp hành đúng nội quy của PIC
Nguyín t?c l?p h?c
HỢP CHẤT CỦA CACBON
- Hơi nhẹ hơn không khí
- Rất ít tan trong nước
- Rất bền đối với nhiệt
- Rất độc
- Khí không màu, không mùi, không vị
A. CACBON MONOOXIT (CO)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. CO là oxit không tạo muối (oxit trung tính)
- Ở điều kiện thường, CO không tác dụng với nước, axit, bazơ.
2. Tính khử
- CO cháy trong không khí cho ngọn lửa lam nhạt, phản ứng tỏa nhiều nhiệt
2CO + O2 2CO2 + Q
to
A. CACBON MONOOXIT (CO)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Khi có than hoạt tính làm xúc tác
- CO khử được nhiều oxit kim loại đứng sau Al ở to cao
Cu + CO2
III. ĐIỀU CHẾ
1. Trong PTN
(Axit fomic)
III. ĐIỀU CHẾ:
2. Trong công nghiệp
- Cho hơi nước qua than nung đỏ (khí than ướt):
- CO còn được sản xuất trong các lò gas (khí than khô):
CO + H2
2CO
III. ĐIỀU CHẾ
Khí CO cháy với ngọn lửa xanh lơ nhạt
2. Trong công nghiệp
B. CACBON ĐIOXIT (CO2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Ở trạng thái rắn, CO2 ở dạng
“nước đá khô”.
- Ở t0 thường, áp suất 60 atm khí CO2 hóa thành
chất lỏng không màu, linh động.
- Tan không nhiều trong nước.
- Chất khí, không màu.
- Nặng gấp 1,5 lần không khí.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Không tác dụng với O2
T/d với KL có tính khử mạnh như Mg, Al, …
Không dùng dập đám cháy Mg hay Al
Dùng dập đám cháy thông thường
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Khí CO2 không cháy và không duy trì sự cháy dùng bình tạo khí CO2 để dập tắt các đám cháy.
CO2 là oxit axit, khi tan trong nước tạo dd axit cacbonic:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CO2
+ nước
+ oxit bazơ
+ bazơ
III. ĐIỀU CHẾ
1. Trong PTN:
Đá vôi
Dd HCl
2. Trong công nghiệp:
III. ĐIỀU CHẾ
- Đốt cháy hoàn toàn than, diesel, …
- Thu hồi từ các quá trình khác (chuyển hóa khí thiên nhiên, sản phẩm dầu mỏ, nung vôi, lên men rượu, …)
CO2
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I. AXIT CACBONIC (H2CO3)
- Rất yếu và kém bền, chỉ tồn tại trong dd loãng.
* Muối cacbonat (chứa ion CO3²-).
- Tạo được 2 loại muối:
* Muối hidrocacbonat (chứa ion HCO3-).
a. Tính tan:
* Muối CO3²-
* Muối HCO3-
II. MUỐI CACBONAT
2. Tính chất:
II. MUỐI CACBONAT:
2. Tính chất:
b. Tác dụng với axit:
II. MUỐI CACBONAT
TIME
2. Tính chất:
II. MUỐI CACBONAT
c. Tác dụng với dd kiềm:
NaHCO3 + NaOH
HCO3- + OH - CO3²- + H2O
Na2CO3 + H2O
Muối hidrocacbonat dễ tác dụng.
2. Tính chất:
II. MUỐI CACBONAT
d. Phản ứng nhiệt phân (muối khan)
Dễ bị nhiệt phân trừ Na2CO3, K2CO3
3. Ứng dụng:
* Na2CO3 khan: được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt …
* NaHCO3 : được dùng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
II. MUỐI CACBONAT
BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Làm thế nào để loại hơi nước và khí CO2 có lẫn trong khí CO? Viết các phương trình hóa học.
H2O bị giữ lại
H2O
CO2
CO
CO2
CO
Ca(OH)2
CO2 bị giữ lại
H2SO4 đặc
CO
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
2. Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Tính khối lượng các chất có trong dung dịch tạo thành.
CO2 + NaOH NaHCO3 (1)
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (2)
nCO2=0,224/22,4 =0,01 mol
nNaOH = 0,1 x 0,2 = 0,02 mol
Muối Na2CO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
0,01 mol 0,01 mol
Khối lượng Na2CO3 = 0,01 x 106 = 1,06 g
DẶN DÒ
Học bài kiểm tra 15’
Làm bài tập 3, 4 SGK P 75
2. Không tự ý rời khỏi chỗ ngồi
3. Tuân theo sự hướng dẫn của giáo viên
4. Chấp hành đúng nội quy của PIC
Nguyín t?c l?p h?c
HỢP CHẤT CỦA CACBON
- Hơi nhẹ hơn không khí
- Rất ít tan trong nước
- Rất bền đối với nhiệt
- Rất độc
- Khí không màu, không mùi, không vị
A. CACBON MONOOXIT (CO)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. CO là oxit không tạo muối (oxit trung tính)
- Ở điều kiện thường, CO không tác dụng với nước, axit, bazơ.
2. Tính khử
- CO cháy trong không khí cho ngọn lửa lam nhạt, phản ứng tỏa nhiều nhiệt
2CO + O2 2CO2 + Q
to
A. CACBON MONOOXIT (CO)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Khi có than hoạt tính làm xúc tác
- CO khử được nhiều oxit kim loại đứng sau Al ở to cao
Cu + CO2
III. ĐIỀU CHẾ
1. Trong PTN
(Axit fomic)
III. ĐIỀU CHẾ:
2. Trong công nghiệp
- Cho hơi nước qua than nung đỏ (khí than ướt):
- CO còn được sản xuất trong các lò gas (khí than khô):
CO + H2
2CO
III. ĐIỀU CHẾ
Khí CO cháy với ngọn lửa xanh lơ nhạt
2. Trong công nghiệp
B. CACBON ĐIOXIT (CO2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Ở trạng thái rắn, CO2 ở dạng
“nước đá khô”.
- Ở t0 thường, áp suất 60 atm khí CO2 hóa thành
chất lỏng không màu, linh động.
- Tan không nhiều trong nước.
- Chất khí, không màu.
- Nặng gấp 1,5 lần không khí.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Không tác dụng với O2
T/d với KL có tính khử mạnh như Mg, Al, …
Không dùng dập đám cháy Mg hay Al
Dùng dập đám cháy thông thường
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Khí CO2 không cháy và không duy trì sự cháy dùng bình tạo khí CO2 để dập tắt các đám cháy.
CO2 là oxit axit, khi tan trong nước tạo dd axit cacbonic:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CO2
+ nước
+ oxit bazơ
+ bazơ
III. ĐIỀU CHẾ
1. Trong PTN:
Đá vôi
Dd HCl
2. Trong công nghiệp:
III. ĐIỀU CHẾ
- Đốt cháy hoàn toàn than, diesel, …
- Thu hồi từ các quá trình khác (chuyển hóa khí thiên nhiên, sản phẩm dầu mỏ, nung vôi, lên men rượu, …)
CO2
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I. AXIT CACBONIC (H2CO3)
- Rất yếu và kém bền, chỉ tồn tại trong dd loãng.
* Muối cacbonat (chứa ion CO3²-).
- Tạo được 2 loại muối:
* Muối hidrocacbonat (chứa ion HCO3-).
a. Tính tan:
* Muối CO3²-
* Muối HCO3-
II. MUỐI CACBONAT
2. Tính chất:
II. MUỐI CACBONAT:
2. Tính chất:
b. Tác dụng với axit:
II. MUỐI CACBONAT
TIME
2. Tính chất:
II. MUỐI CACBONAT
c. Tác dụng với dd kiềm:
NaHCO3 + NaOH
HCO3- + OH - CO3²- + H2O
Na2CO3 + H2O
Muối hidrocacbonat dễ tác dụng.
2. Tính chất:
II. MUỐI CACBONAT
d. Phản ứng nhiệt phân (muối khan)
Dễ bị nhiệt phân trừ Na2CO3, K2CO3
3. Ứng dụng:
* Na2CO3 khan: được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt …
* NaHCO3 : được dùng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
II. MUỐI CACBONAT
BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Làm thế nào để loại hơi nước và khí CO2 có lẫn trong khí CO? Viết các phương trình hóa học.
H2O bị giữ lại
H2O
CO2
CO
CO2
CO
Ca(OH)2
CO2 bị giữ lại
H2SO4 đặc
CO
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
2. Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Tính khối lượng các chất có trong dung dịch tạo thành.
CO2 + NaOH NaHCO3 (1)
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (2)
nCO2=0,224/22,4 =0,01 mol
nNaOH = 0,1 x 0,2 = 0,02 mol
Muối Na2CO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
0,01 mol 0,01 mol
Khối lượng Na2CO3 = 0,01 x 106 = 1,06 g
DẶN DÒ
Học bài kiểm tra 15’
Làm bài tập 3, 4 SGK P 75
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)