Bài 16. Hợp chất của cacbon
Chia sẻ bởi Phạm Văn Khuynh |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Hợp chất của cacbon thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 16:HỢP CHẤT CỦA CACBON
I.CACBONMONOXIT : ( CO)
1.Tính chất vật lí :
-Là chất khí ,không màu, không mùi, không vị
-Nhẹ hơn kk , ít tan trong nước
-Bền với nhiệt và rất độc
I.CACBONMONOXIT : ( CO)
2. Tính chất hoá học:
Kém hoat động ở to thường , hoạt động khi đun nóng
a-Là oxit không tạo muối .không tác dụng với axit,bazơ,muối ở nhiệt độ thường
b-Là chất khử mạnh :
+ Cháy trong KK ,ngọn lửa màu lam nhạt
2CO + O2 2CO2
Phản ứng tỏa nhiệt ? CO được dùng làm nhiên liệu khí
+ Pư với clo khi có than hoạt tính xt
CO + Cl2 COCl2 ( photgen)
+ Khử oxit KL :
CuO + CO Cu + CO2
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
-->CO dùng trong luyện kim
I.CACBONMONOXIT : ( CO)
3. Điều chế :
a. Trong CN :
+ Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ (1050 C)
C + H2O ? CO + H2
Khí than ướt : 44% CO, 45%H2 , 5%H2O , 6%N2, CO2
+ Được sản xuất trong các lò ga :
Thổi không khí qua than nung đỏ :
C + O2 CO2
Khí CO2 sinh ra đi qua lớp than nung đỏ bị khử thành CO
CO2 + C 2CO
Khílò ga(khí than khô) : 25% CO, 70%N2 , và 1%khí khác
Khí than ướt + khí lò gas ? dùng làm nhiên liệu khí
b. Trong phòng TN :
HCOOH CO + H2O
II . CACBONDIOXIT ( CO2)
1. Tính chất vật lí :
-Là chất khí không màu, không độc , không duy trì sự sống
-Năng gấp 1,5 lần KK , ít tan trong nước
-Ơ t0 thường , áp suất 60 atm CO2 hoá lỏng
-Làm lạnh đột ngột ở -760C CO2 hoá rắn gọi là nước đá khô , có hiện tượng thăng hoa
II . CACBONDIOXIT ( CO2)
2. Tính chất hoá học :
a. Thể hiện tính oxh
+ CO2 không cháy , không duy trì sự cháy ,nên dùng để dập tắt các đám cháy.Tuy nhiên không dùng CO2 để dập tắt đám cháy Al hoặc Mg vì CO2 Là chất oxi hoá khi gặp KL có tính khử mạnh ( Mg, Al .)
2Mg + CO2 ? 2MgO + C ;
4Al + 3CO2? 2Al2O3 + 3C
II . CACBONDIOXIT ( CO2)
b. Là oxit axit :
Tác dụng với H2O tạo ra axit kém bền
CO2 + H2O ? H2CO3 ,chỉ tồn tại trong dd loãng
+Tác dụng với dd kiềm tạo muối axit và muối trung hoà :
CO2 + NaOH ? NaHCO3
CO2 + 2NaOH ? Na2CO3 + H2O
Tác dụng với oxit bazơ tạo muối
CaO + CO2 ? CaCO3
II . CACBONDIOXIT ( CO2)
3. Điều chế :
a. Trong PTN :
CaCO3 + 2HCl ? CaCl2 + CO2 + H2O
b. Trong CN :
+ Đốt than .
+ Chuyển hoá khí thiên nhiên , các sản phẩm dầu mỏ .
+ Nung vôi : CaCO3 (r) ? CaO + CO2 (k)
+ Lên men rượu từ glucozơ
III .AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT :
1. H2CO3 là axít yếu và kém bền , chỉ tồn tại trong dd loãng , dễ phân huỷ :
H2CO3 ? CO2 + H2O
+ Là axit 2 nấc :
H2CO3 + H+ HCO3-
HCO3- + H+ CO32- + H2O
+ Tạo 2 loại muối :
* muối TH : ( CO32- ) : Na2CO3 , (NH4)2CO3
* Muối axit : (HCO3- ) : NaHCO3 , Ca(HCO3)2 NH4HCO3
III .AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT :
2. Tính chất của muối cacbonat :
a. Tính tan :
Muối TH của KL kiềm ( trừ Li2CO3 ) amoni hidrocacbonat ( trừ NaHCO3 ít tan ) dễ tan trong nước
Muối TH của cac KL khác không tan ( ít tan)
b. Tác dụng với axit
NaHCO3 + HCl ? NaCl + CO2 + H2O
HCO3- + H+ ? CO2 ? + H2O
Na2CO3 + 2HCl ? 2NaCl + CO2 + H2O
CO32- + 2H+ ? CO2 ? + H2O
III .AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT :
c. Tác dụng với dd kiềm :
NaHCO3 + NaOH ? Na2CO3 + H2O
HCO3- + OH- ? CO32- + H2O
2NaHCO3 + 2KOH ? Na2CO3 + K2CO3 + H2O
HCO3- + OH- ? CO32- + H2O
d. Pư nhiệt phân :
Muối TH của KL kiềm bền với to ,muối của kim loại khác kém bền
MgCO3 MgO + CO2
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
3. Một số muối cacbonat quan trọng :
-CaCO3 :
Chất độn cao su và một số ngành CN
-Na2CO3 ( xoda khan):
Dùng trong CN thuỷ tinh , đồ gốm , bột giặt
-NaHCO3 :
Dùng trong CNTP , thuốc giảm đau dạ dày
Củng cố
I.CACBONMONOXIT : ( CO)
2. Tính chất hoá học:
a-Là oxit không tạo muối
b-Là chất khử mạnh
II . CACBONDIOXIT ( CO2)
2. Tính chất hoá học :
a. Thể hiện tính oxh
b. Là oxit axit :
III .AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT :
1. H2CO3 là axít yếu và kém bền
2. Tính chất của muối cacbonat :
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với dd kiềm :
d. Pư nhiệt phân :
4 . Dặn dò :
Học bài, học kỹ t/c hh và PT điều chế của CO, CO2 , H2CO3 , muối CO32-
Làm BTVN : 1 ,2 ,3, 4 , 5 , 6 / SGK 75
Chuẩn bị bài Silic và h/c của Silic : Sưu tầm silicagen
Củng cố
Câu1:Khí nào sau đây gây ra hiệu ứng nhà kính:
A.SO2
B.CO
C.CO2
D.NO2
Câu2 Chất nào sau đây làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit
Na2CO3
NaHCO3
Ca(HCO3)
NaOH
Câu 3:Cặp chất nào sau đây được dùng để bảo quản thực phẩm:
N2, O2,CO2.
C2H4,CO2
CO2,O3
B và C đúng
Câu4:
Cho 4,48lit (đktc)CO2 vào 100ml dd NaOH 2.6M thì số mol muối thu được là:
A.NaHCO3 0.14mol và Na2CO3 0.06mol
B.NaHCO3 0.12mol và Na2CO3 0.08mol
C. Na2CO3 0.2mol
D.NaHCO3 0.26mol
Câu5:
Cho 0.88 gam CO2 sục qua 100ml dd Ca(OH)2 0.45M.Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A.10g
B.100g
C.4.5g
D.2g
I.CACBONMONOXIT : ( CO)
1.Tính chất vật lí :
-Là chất khí ,không màu, không mùi, không vị
-Nhẹ hơn kk , ít tan trong nước
-Bền với nhiệt và rất độc
I.CACBONMONOXIT : ( CO)
2. Tính chất hoá học:
Kém hoat động ở to thường , hoạt động khi đun nóng
a-Là oxit không tạo muối .không tác dụng với axit,bazơ,muối ở nhiệt độ thường
b-Là chất khử mạnh :
+ Cháy trong KK ,ngọn lửa màu lam nhạt
2CO + O2 2CO2
Phản ứng tỏa nhiệt ? CO được dùng làm nhiên liệu khí
+ Pư với clo khi có than hoạt tính xt
CO + Cl2 COCl2 ( photgen)
+ Khử oxit KL :
CuO + CO Cu + CO2
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
-->CO dùng trong luyện kim
I.CACBONMONOXIT : ( CO)
3. Điều chế :
a. Trong CN :
+ Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ (1050 C)
C + H2O ? CO + H2
Khí than ướt : 44% CO, 45%H2 , 5%H2O , 6%N2, CO2
+ Được sản xuất trong các lò ga :
Thổi không khí qua than nung đỏ :
C + O2 CO2
Khí CO2 sinh ra đi qua lớp than nung đỏ bị khử thành CO
CO2 + C 2CO
Khílò ga(khí than khô) : 25% CO, 70%N2 , và 1%khí khác
Khí than ướt + khí lò gas ? dùng làm nhiên liệu khí
b. Trong phòng TN :
HCOOH CO + H2O
II . CACBONDIOXIT ( CO2)
1. Tính chất vật lí :
-Là chất khí không màu, không độc , không duy trì sự sống
-Năng gấp 1,5 lần KK , ít tan trong nước
-Ơ t0 thường , áp suất 60 atm CO2 hoá lỏng
-Làm lạnh đột ngột ở -760C CO2 hoá rắn gọi là nước đá khô , có hiện tượng thăng hoa
II . CACBONDIOXIT ( CO2)
2. Tính chất hoá học :
a. Thể hiện tính oxh
+ CO2 không cháy , không duy trì sự cháy ,nên dùng để dập tắt các đám cháy.Tuy nhiên không dùng CO2 để dập tắt đám cháy Al hoặc Mg vì CO2 Là chất oxi hoá khi gặp KL có tính khử mạnh ( Mg, Al .)
2Mg + CO2 ? 2MgO + C ;
4Al + 3CO2? 2Al2O3 + 3C
II . CACBONDIOXIT ( CO2)
b. Là oxit axit :
Tác dụng với H2O tạo ra axit kém bền
CO2 + H2O ? H2CO3 ,chỉ tồn tại trong dd loãng
+Tác dụng với dd kiềm tạo muối axit và muối trung hoà :
CO2 + NaOH ? NaHCO3
CO2 + 2NaOH ? Na2CO3 + H2O
Tác dụng với oxit bazơ tạo muối
CaO + CO2 ? CaCO3
II . CACBONDIOXIT ( CO2)
3. Điều chế :
a. Trong PTN :
CaCO3 + 2HCl ? CaCl2 + CO2 + H2O
b. Trong CN :
+ Đốt than .
+ Chuyển hoá khí thiên nhiên , các sản phẩm dầu mỏ .
+ Nung vôi : CaCO3 (r) ? CaO + CO2 (k)
+ Lên men rượu từ glucozơ
III .AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT :
1. H2CO3 là axít yếu và kém bền , chỉ tồn tại trong dd loãng , dễ phân huỷ :
H2CO3 ? CO2 + H2O
+ Là axit 2 nấc :
H2CO3 + H+ HCO3-
HCO3- + H+ CO32- + H2O
+ Tạo 2 loại muối :
* muối TH : ( CO32- ) : Na2CO3 , (NH4)2CO3
* Muối axit : (HCO3- ) : NaHCO3 , Ca(HCO3)2 NH4HCO3
III .AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT :
2. Tính chất của muối cacbonat :
a. Tính tan :
Muối TH của KL kiềm ( trừ Li2CO3 ) amoni hidrocacbonat ( trừ NaHCO3 ít tan ) dễ tan trong nước
Muối TH của cac KL khác không tan ( ít tan)
b. Tác dụng với axit
NaHCO3 + HCl ? NaCl + CO2 + H2O
HCO3- + H+ ? CO2 ? + H2O
Na2CO3 + 2HCl ? 2NaCl + CO2 + H2O
CO32- + 2H+ ? CO2 ? + H2O
III .AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT :
c. Tác dụng với dd kiềm :
NaHCO3 + NaOH ? Na2CO3 + H2O
HCO3- + OH- ? CO32- + H2O
2NaHCO3 + 2KOH ? Na2CO3 + K2CO3 + H2O
HCO3- + OH- ? CO32- + H2O
d. Pư nhiệt phân :
Muối TH của KL kiềm bền với to ,muối của kim loại khác kém bền
MgCO3 MgO + CO2
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
3. Một số muối cacbonat quan trọng :
-CaCO3 :
Chất độn cao su và một số ngành CN
-Na2CO3 ( xoda khan):
Dùng trong CN thuỷ tinh , đồ gốm , bột giặt
-NaHCO3 :
Dùng trong CNTP , thuốc giảm đau dạ dày
Củng cố
I.CACBONMONOXIT : ( CO)
2. Tính chất hoá học:
a-Là oxit không tạo muối
b-Là chất khử mạnh
II . CACBONDIOXIT ( CO2)
2. Tính chất hoá học :
a. Thể hiện tính oxh
b. Là oxit axit :
III .AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT :
1. H2CO3 là axít yếu và kém bền
2. Tính chất của muối cacbonat :
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với dd kiềm :
d. Pư nhiệt phân :
4 . Dặn dò :
Học bài, học kỹ t/c hh và PT điều chế của CO, CO2 , H2CO3 , muối CO32-
Làm BTVN : 1 ,2 ,3, 4 , 5 , 6 / SGK 75
Chuẩn bị bài Silic và h/c của Silic : Sưu tầm silicagen
Củng cố
Câu1:Khí nào sau đây gây ra hiệu ứng nhà kính:
A.SO2
B.CO
C.CO2
D.NO2
Câu2 Chất nào sau đây làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit
Na2CO3
NaHCO3
Ca(HCO3)
NaOH
Câu 3:Cặp chất nào sau đây được dùng để bảo quản thực phẩm:
N2, O2,CO2.
C2H4,CO2
CO2,O3
B và C đúng
Câu4:
Cho 4,48lit (đktc)CO2 vào 100ml dd NaOH 2.6M thì số mol muối thu được là:
A.NaHCO3 0.14mol và Na2CO3 0.06mol
B.NaHCO3 0.12mol và Na2CO3 0.08mol
C. Na2CO3 0.2mol
D.NaHCO3 0.26mol
Câu5:
Cho 0.88 gam CO2 sục qua 100ml dd Ca(OH)2 0.45M.Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A.10g
B.100g
C.4.5g
D.2g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Khuynh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)