Bài 16. Hợp chất của cacbon

Chia sẻ bởi Trần Thị Phượng | Ngày 10/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Hợp chất của cacbon thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:


Cacbon có các mức số oxi hoá nào? Cho một số hợp chất thể hiện các số oxi hoá đó của cacbon?
KiÓm tra bµi cò.
-4
0
+2
+4
H2CO3
CH4
C
CO
CO2
BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
A. CO
B. CO2
C. H2CO3
D. MUỐI CACBONAT
I. Tính chất vật lý
A. Cacbon monooxit (CO)
BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
- Là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí ít tan trong nước, t0h/l =-191,50C, t0h/r =-205,20C.
- Rất bền với nhiệt và rất độc
Hãy cho biết những tính chất vật lý của CO
?
Bạn có biết khí CO có thể
gây chết người không?
Khí CO được sinh ra trong lò
khí than đặc biệt là khi ủ bếp
than ( Do bếp không được cung
cấp đầy đủ oxi cho than cháy).
Đã có một số trường hợp tử vong do ủ than trong nhà đóng kín cửa. Đó là do nồng độ khí CO sinh ra từ bếp ủ trong phòng kín vượt quá mức cho phép. Khí CO kết hợp với hemoglobin trong máu ngăn không cho máu nhận oxi và cung cấp oxi cho các tế bào và sau đó gây tử vong cho con người.
- Cần đun than ở nơi thoáng gió. Tuyệt đối không dùng bếp than để sưởi và ủ bếp trong phòng kín.
I. Tính chất vật lý
A. Cacbon monooxit (CO)
BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
Hãy cho biết các loại oxit mà em đã học
?
II. Tính chất hoá học
1/ Là oxit không tạo muối (oxit trung tính)
CO không tác dụng với nước, axit và dd kiềm ở đk thường
I. Tính chất vật lý
A. Cacbon monooxit (CO)
BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
Hãy xác định vai trò của CO trong phản ứng sau
II. Tính chất hoá học
1/ Là oxit không tạo muối (oxit trung tính)
CO không tác dụng với nước, axit và dd kiềm ở đk thường
2/ CO là chất khử mạnh
- CO cháy trong không khí cho ngọn lửa màu lam nhạt tỏa nhiệt:
2CO(k) + O2(k)  2CO2(k)
- Khử nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao:
Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2
2CO(k) + O2(k)  2CO2(k)
+2
+4
Tính khử
I. Tính chất vật lý
A. Cacbon monooxit (CO)

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
II. Tính chất hoá học
III. Điều chế
1.Trong phòng thí nghiệm
Trong PTN, CO được điều chế bằng cách nào?
?
I. Tính chất vật lý
A. Cacbon monooxit (CO)

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
II. Tính chất hoá học
III. Điều chế
1.Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
- Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ khí than ướt
C + O2  CO2
CO2 + C  2 CO
- Cho không khí đi qua than nóng đỏ khí than khô (hay khí lò ga)
Trong công nghiệp, CO được điều chế bằng những cách nào?
?
I. Tính chất vật lý
A. Cacbon monooxit (CO)

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
Hãy cho biết những tính chất vật lý của CO2
?
B. Cacbon đioxit (CO2)
(SGK)
Khí cacbonic CO2 trong khí quyển chỉ hấp thụ một phần những tia hồng ngoại của Mặt Trời và để cho những tia có bước sóng từ 50000 đến 100000 Å đi qua dễ dàng đến mặt đất. Nhưng những bức xạ nhiệt phát ra ngược lại từ mặt đất có bước sóng trên 140000 Å bị khí CO2 hấp thụ mạnh và phát trở lại Trái Đất làm cho Trái Đất ấm lên. Theo tính toán của các nhà khoa học thì nếu hàm lượng CO2 trong khí quyển tăng lên gấp đôi so với hiện tại thì nhiệt độ ở mặt đất tăng lên 4oC.
Về mặt hấp thụ bức xạ, lớp CO2 ở trong khí quyển tương đương với lớp thủy tinh của các nhà kính dùng để trồng cây, trồng hoa ở xứ lạnh. Do đó hiện tượng làm cho Trái Đất ấm lên bởi khí CO2 được gọi là hiệu ứng nhà kính.
Cháy rừng ,các đám cháy lớn: một trong những nguồn thải khí CO2 lớn gây hiệu ứng nhà kính
Khí thải công nghiệp
Hoạt động giao thông vận tải, nạn kẹt xe…
Núi băng tan ở nam cực
Lũ lụt
Lũ lụt
Học sinh đi học vùng lũ
I. Tính chất vật lý
A. Cacbon monooxit (CO)

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
CO2 thuộc loại oxit gì? Hãy cho biết tính chất hóa học cơ bản của CO2
?
B. Cacbon đioxit (CO2)
(SGK)
II. Tính chất hóa học
1/CO2 không cháy, không duy trì sự cháy
2/CO2 là oxit axit
I. Tính chất vật lý
A. Cacbon monooxit

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
Nhận xét các pư sau:
B. Cacbon đioxit
(SGK)
II. Tính chất hóa học
1/CO2 không cháy, không duy trì sự cháy
2/CO2 là oxit axit
CO2 + NaOH  NaHCO3
CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol của OH- và CO2 mà sản phẩm tạo thành khác nhau
- Khi tan trong nước
-Tác dụng với oxít bazơ và bazơ tạo muối .
2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
I. Tính chất vật lý
A. Cacbon monooxit

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
B. Cacbon đioxit
II. Tính chất hóa học
III. Điều chế
1.Trong phòng thí nghiệm
CaCO3 +2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
2. Trong công nghiệp
CO2 được thu hồi từ quá trình CN khác: đốt cháy hoàn toàn than để cung cấp năng lượng cho các quá trình SX; chuyển hóa khí thiên nhiên, các sản phẩm dầu mỏ...
Trong PTN, CO2 được điều chế như thế nào?
?
A. Cacbon monooxit (CO)

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
- Là axit yếu 2 nấc, kém bền, dễ bị phân huỷ thành CO2 và H2O
A. Cacbon monooxit (CO)

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
- Là axit yếu 2 nấc, kém bền, dễ bị phân huỷ thành CO2 và H2O
- Có khả năng tạo ra 2 loại muối: muối hiđrocacbonat và muối cacbonat
Từ pt điện li, hãy cho biết khả năng tạo muối của H2CO3
A. Cacbon monooxit (CO)

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
Dựa vào bảng tính tan, nhận xét khả năng tan của muối cacbonat
?
Muối cacbonat của kim loại kiềm, amoni tan, các muối cacbonat còn lại không tan
D. Muối cacbonat
Là muối của axit cacbonic
I. Tính chất
1/Tính tan
- Muối cacbonat của k.loại kiềm (trừ Li2CO3), amoni và đa số các muối hiđrocacbonat (trừ NaHCO3) dễ tan trong nước
- Muối cacbonat của k.loại khác không tan trong nước
Bảng tính tan của một số chất trong nước
A. Cacbon monooxit (CO)

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
CaCO3 không tan trong nước nhưng tan dễ dàng trong dd HCl. Hãy giải thích?
?
Vì đây là muối của axit yếu, kém bền
D. Muối cacbonat
2/Tác dụng với axit
Là muối của axit cacbonic
I. Tính chất
1/Tính tan
Dễ dàng t/dụng với axit  CO2 (↑)
NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O
HCO3- + H+  CO2 + H2O .

Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O
CO32- + 2H+  CO2 + H2O
A. Cacbon monooxit (CO)

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
Loại muối cacbonat nào có thể tác dụng với dung dịch kiềm?
?
D. Muối cacbonat
2/Tác dụng với axit
Là muối của axit cacbonic
I. Tính chất
1/Tính tan
3/Tác dụng với dd kiềm
Các muối hiđrocacbonat dễ dàng t/dụng với dd kiềm
NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O
HCO3- + OH-  CO32- + H2O .
A. Cacbon monooxit (CO)

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
Dựa vào SGK, hãy rút ra kết luận về phản ứng nhiệt phân của muối cacbonat
?
D. Muối cacbonat
2/Tác dụng với axit
Là muối của axit cacbonic
I. Tính chất
1/Tính tan
3/Tác dụng với dd kiềm
4/Phản ứng nhiệt phân
- Muối cacbonat trung hòa của k.loại kiềm bền với nhiệt
- Các muối còn lại dễ bị phân hủy khi đun nóng:
A. Cacbon monooxit (CO)

BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
Em biết gì về những ứng dụng của muối cacbonat?
?
D. Muối cacbonat
Là muối của axit cacbonic
I. Tính chất
II. Ứng dụng
BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON
A. Cacbon monooxit (CO)
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
D. Muối cacbonat
Ô
1
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
Ô chìa khóa
Người ta sử dụng CO để làm chất khử trong ngành công nghiệp này

Hàng ngang số 1 có 8 chữ cái
Một số muối của axit cacbonic bị phân huỷ dưới tác dụng của yếu tố này.

Hàng ngang số 2 có 5 chữ cái
Đây là một trong những tính chất đặc trưng của axit cacbonic

Hàng ngang số 3 có 6 chữ cái
Đây là sản phẩm thu được khi nén CO2 ở áp suất cao và nhiệt độ thấp

Hàng ngang số 4 có 7 chữ cái
Đây là điều mà thầy cô, cha mẹ đều mong muốn ở các em

Ô chữ chìa khóa có 6 chữ cái
Bài tập
Nhiệt phân đến cùng muối Ca(HCO3)2 thì thu được sản phẩm là:
A. CaCO3,CO2 và H2O
B. CaO,CO2 và H2O
C. CaO và H2O
D. CaCO3 và H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Phượng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)