Bài 16. Hô hấp tế bào
Chia sẻ bởi Bích Liễu |
Ngày 10/05/2019 |
131
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Hô hấp tế bào thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
TIẾT 16
HÔ HẤP TẾ BÀO
Nội dung chính
1. Khái niệm, phương trình tổng quát và bản chất của quá trình hô hấp tế bào?
2. Các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào.
Chuyển đổi năng lượng
BÀI 16
Trong tế bào, Glucozơ và ATP, loại năng lượng nào dễ sử dụng hơn?
C6H12O6
ATP
O2
CO2
H2O
I- Khái niệm hô hấp tế bào
1. Khái niệm
Chuyển đổi năng lượng
Hô hấp tế bào là quá trình chuyển đổi năng lượng trong các tế bào sống. Trong đó Cacbonhiđrat phân giải đến sản phẩm cuối cùng CO2, H2O, và Năng lượng (ATP + nhiệt)
- PTTQ
QUÁ TRÌNH HÔ HẤP TẾ BÀO
ATP
ATP
ATP
GLUCoZƠ
6C
2A.PIRUVIC
3C
BÀO TƯƠNG
2Axetyl
-CoA
2C
ĐƯỜNG PHÂN
C.T CREP
O2
Quá trình hô hấp tế bào chia làm 3 giai đoạn:
- Đường phân.
- Chu trình Crep
- Chuỗi chuyền elêctron hô hấp
..H2O
..CO2
2. Bản chất của hô hấp tế bào:
Là một chuỗi các phản ứng ôxi hóa khử.
? Tại sao, tế bào không sử dụng luôn năng lượng của các phân tử glucozơ mà phải đi vòng qua hoạt động sản xuất ATP của ty thể?
Năng lượng chứa trong phân tử glucozơ quá lớn so với nhu cầu năng lượng của các phản ứng đơn lẻ trong tế bào. ATP chứa vừa đủ lượng năng lượng cần thiết cung cấp cho các hoạt động.
II. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA QT HÔ HẤP TẾ BÀO
THẢO LUẬN NHÓM
II. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH
Bào tương
(TBC)
Chất nền
của ti thể
Màng trong
của ti thể
Glucozơ, ATP, ADP, NAD
A.Pyruvic, ATP, NADH
A.Pyruvic, ADP, NAD, FAD
ATP, NADH, FADH2, CO2
NADH, FADH2, O2
ATP, H2O
Tổng số năng lượng tạo ra khi phân giải 1 phân tử glucozơ
Đường phân: 4 ATP
Chu trình Crep: 2 ATP
Chuỗi chuyền e hô hấp: 10 NADH
2 FADH2 34 ATP
Tổng số năng lượng tạo ra : 38 ATP
CỦNG CỐ
1. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp tế bào là:
A. Oxi, nước, năng lượng.
B. Nước, đường, năng lượng.
C. Nước, khí CO2, đường.
D. CO2, nước và năng lượng (ATP và nhiệt).
2. Hô hấp tế bào tạo được khoảng bao nhiêu phân tử ATP?
A. 2 ATP
B. 4 ATP
C. 38 ATP
D. 34 ATP
3. Những sản phẩm nào của chu trình Crep tham gia vào chuỗi truyền electron hô hấp?
A. ATP
B. NADH2, FADH
C. NADH, FADH2
D. NAD+, FAD+
HÔ HẤP TẾ BÀO
Nội dung chính
1. Khái niệm, phương trình tổng quát và bản chất của quá trình hô hấp tế bào?
2. Các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào.
Chuyển đổi năng lượng
BÀI 16
Trong tế bào, Glucozơ và ATP, loại năng lượng nào dễ sử dụng hơn?
C6H12O6
ATP
O2
CO2
H2O
I- Khái niệm hô hấp tế bào
1. Khái niệm
Chuyển đổi năng lượng
Hô hấp tế bào là quá trình chuyển đổi năng lượng trong các tế bào sống. Trong đó Cacbonhiđrat phân giải đến sản phẩm cuối cùng CO2, H2O, và Năng lượng (ATP + nhiệt)
- PTTQ
QUÁ TRÌNH HÔ HẤP TẾ BÀO
ATP
ATP
ATP
GLUCoZƠ
6C
2A.PIRUVIC
3C
BÀO TƯƠNG
2Axetyl
-CoA
2C
ĐƯỜNG PHÂN
C.T CREP
O2
Quá trình hô hấp tế bào chia làm 3 giai đoạn:
- Đường phân.
- Chu trình Crep
- Chuỗi chuyền elêctron hô hấp
..H2O
..CO2
2. Bản chất của hô hấp tế bào:
Là một chuỗi các phản ứng ôxi hóa khử.
? Tại sao, tế bào không sử dụng luôn năng lượng của các phân tử glucozơ mà phải đi vòng qua hoạt động sản xuất ATP của ty thể?
Năng lượng chứa trong phân tử glucozơ quá lớn so với nhu cầu năng lượng của các phản ứng đơn lẻ trong tế bào. ATP chứa vừa đủ lượng năng lượng cần thiết cung cấp cho các hoạt động.
II. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA QT HÔ HẤP TẾ BÀO
THẢO LUẬN NHÓM
II. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH
Bào tương
(TBC)
Chất nền
của ti thể
Màng trong
của ti thể
Glucozơ, ATP, ADP, NAD
A.Pyruvic, ATP, NADH
A.Pyruvic, ADP, NAD, FAD
ATP, NADH, FADH2, CO2
NADH, FADH2, O2
ATP, H2O
Tổng số năng lượng tạo ra khi phân giải 1 phân tử glucozơ
Đường phân: 4 ATP
Chu trình Crep: 2 ATP
Chuỗi chuyền e hô hấp: 10 NADH
2 FADH2 34 ATP
Tổng số năng lượng tạo ra : 38 ATP
CỦNG CỐ
1. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp tế bào là:
A. Oxi, nước, năng lượng.
B. Nước, đường, năng lượng.
C. Nước, khí CO2, đường.
D. CO2, nước và năng lượng (ATP và nhiệt).
2. Hô hấp tế bào tạo được khoảng bao nhiêu phân tử ATP?
A. 2 ATP
B. 4 ATP
C. 38 ATP
D. 34 ATP
3. Những sản phẩm nào của chu trình Crep tham gia vào chuỗi truyền electron hô hấp?
A. ATP
B. NADH2, FADH
C. NADH, FADH2
D. NAD+, FAD+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bích Liễu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)