Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta
Chia sẻ bởi Tuyết Nga Vđ |
Ngày 19/03/2024 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
Bài 16
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Qua những hình ảnh trên, dân số Việt Nam có những đặc điểm nào?
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
- Đông dân: 85,8 triệu người - 2009
- Đứng thứ 3 ở ĐNA, 14 thế giới
a. Số dân
* Đặc điểm
* Thuận lợi
- Nguồn lao động dồi dào
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
* Khó khăn: …..
b. Dân tộc
- Đặc điểm:
+ 54 thành phần dân tộc
+ Người kinh chiếm: 86,2%, còn lại là các dân tộc khác.
- Tác động:
+ Thuận lợi: Đa dạng bản sắc văn hóa, phong tục tập quán, hoạt động sản xuất đa dạng.
+ Khó khăn: bất đồng ngôn ngữ, trình độ.?khó khăn trong quản lí, dễ bị các thế lực thù địch lợi dụng về dân tộc.
b. Dân tộc
* Theo em cần phải làm gì để giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa của dân tộc ?
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân trẻ
- Dân số tăng nhanh (bùng nổ dân số) vào nửa cuối TK XX
- Tuy nhiên có sự khác nhau giữa các giai đoạn
nay tốc độ
tăng đã giảm nhưng còn chậm (1,2% - 2009)
- Trung bình tăng 1 triệu người/năm.
a. Gia tăng dân số
Dân số tăng nhanh gây ra những hậu quả nào?
* Hậu quả
b. Cơ cấu dân số
- Dân số nước ta thuộc loại trẻ
- Hiện nay đang có xu hướng già hóa
Với những đặc điểm trên thì hiện dân số nước ta có những thuận lợi và khó khăn nào?
3. Phân bố dân cư:
- Mật độ dân số tb 254/km2 (2006). Tuy nhiên phân bố không đều giữa các vùng.
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
3. Phân bố dân cư:
Tập trung dân cư với mật độ cao ở ĐBSH, ĐBSCL,ĐNB,
Thưa thớt ở Tây Nguyên, Tây Bắc.
b. Giữa các vùng
Dân số tập trung chủ yếu ở nông thôn: 70,4%, thành thị chỉ chiếm 29,6% (2009).
Dân số thành thị có xu hướng tăng nhưng còn chậm
c. Giữa thành thị với nông thôn
Tại sao Tây Bắc, Đông Bắc là những vùng có tài nguyên phong phú nhưng dân cư lại tập trung ít trong khi đó ĐBSCL rộng lớn, đất đai màu mỡ ĐBSH nhưng dân cư lại thưa thớt hơn?
Điều này ảnh hưởng của nó đến sự phát triển kinh tế xã hội ?
d. Nguyên nhân
d. Hậu quả của phân bố dân cư không hợp lí
- Trình độ phát triển KT - XH
- Do lịch sử khai thác lãnh thổ.
- Điều kiện tự nhiên, .
- Khai thác không triệt để tiềm năng mỗi vùng
- Gây ra sự phát triển chênh lệch giữa các vùng trong nước.
Kiềm chế tốc độ tăng dân số
Giải pháp
4. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta
- Phân bố lại dân cư
Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư và lao động giữa các vùng
Giải pháp
- Chuyển dịch dân cư nông thôn và thành thị
Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp để đáp ứng xu thế chuyển dịch , đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH
Giải pháp
Xuất khẩu lao động
Giải pháp
- Đẩy mạnh phát triển công nghiệp hóa nông thôn, vùng trung du - miền núi
Giải pháp ?
Bài tập về nhà:
- Vẽ biểu đồ cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1999 – 2005 (bảng số liệu 16.1, SGK trang 68)
- Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số một số vùng, năm 2006 (bảng số liệu 16.2, SGK trang 69)
Chen nhau mua hàng tại Siêu thị điện máy Pico – Hà nội
Thất nghiệp
Bài 16
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Qua những hình ảnh trên, dân số Việt Nam có những đặc điểm nào?
1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
- Đông dân: 85,8 triệu người - 2009
- Đứng thứ 3 ở ĐNA, 14 thế giới
a. Số dân
* Đặc điểm
* Thuận lợi
- Nguồn lao động dồi dào
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
* Khó khăn: …..
b. Dân tộc
- Đặc điểm:
+ 54 thành phần dân tộc
+ Người kinh chiếm: 86,2%, còn lại là các dân tộc khác.
- Tác động:
+ Thuận lợi: Đa dạng bản sắc văn hóa, phong tục tập quán, hoạt động sản xuất đa dạng.
+ Khó khăn: bất đồng ngôn ngữ, trình độ.?khó khăn trong quản lí, dễ bị các thế lực thù địch lợi dụng về dân tộc.
b. Dân tộc
* Theo em cần phải làm gì để giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa của dân tộc ?
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân trẻ
- Dân số tăng nhanh (bùng nổ dân số) vào nửa cuối TK XX
- Tuy nhiên có sự khác nhau giữa các giai đoạn
nay tốc độ
tăng đã giảm nhưng còn chậm (1,2% - 2009)
- Trung bình tăng 1 triệu người/năm.
a. Gia tăng dân số
Dân số tăng nhanh gây ra những hậu quả nào?
* Hậu quả
b. Cơ cấu dân số
- Dân số nước ta thuộc loại trẻ
- Hiện nay đang có xu hướng già hóa
Với những đặc điểm trên thì hiện dân số nước ta có những thuận lợi và khó khăn nào?
3. Phân bố dân cư:
- Mật độ dân số tb 254/km2 (2006). Tuy nhiên phân bố không đều giữa các vùng.
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
3. Phân bố dân cư:
Tập trung dân cư với mật độ cao ở ĐBSH, ĐBSCL,ĐNB,
Thưa thớt ở Tây Nguyên, Tây Bắc.
b. Giữa các vùng
Dân số tập trung chủ yếu ở nông thôn: 70,4%, thành thị chỉ chiếm 29,6% (2009).
Dân số thành thị có xu hướng tăng nhưng còn chậm
c. Giữa thành thị với nông thôn
Tại sao Tây Bắc, Đông Bắc là những vùng có tài nguyên phong phú nhưng dân cư lại tập trung ít trong khi đó ĐBSCL rộng lớn, đất đai màu mỡ ĐBSH nhưng dân cư lại thưa thớt hơn?
Điều này ảnh hưởng của nó đến sự phát triển kinh tế xã hội ?
d. Nguyên nhân
d. Hậu quả của phân bố dân cư không hợp lí
- Trình độ phát triển KT - XH
- Do lịch sử khai thác lãnh thổ.
- Điều kiện tự nhiên, .
- Khai thác không triệt để tiềm năng mỗi vùng
- Gây ra sự phát triển chênh lệch giữa các vùng trong nước.
Kiềm chế tốc độ tăng dân số
Giải pháp
4. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta
- Phân bố lại dân cư
Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư và lao động giữa các vùng
Giải pháp
- Chuyển dịch dân cư nông thôn và thành thị
Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp để đáp ứng xu thế chuyển dịch , đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH
Giải pháp
Xuất khẩu lao động
Giải pháp
- Đẩy mạnh phát triển công nghiệp hóa nông thôn, vùng trung du - miền núi
Giải pháp ?
Bài tập về nhà:
- Vẽ biểu đồ cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1999 – 2005 (bảng số liệu 16.1, SGK trang 68)
- Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số một số vùng, năm 2006 (bảng số liệu 16.2, SGK trang 69)
Chen nhau mua hàng tại Siêu thị điện máy Pico – Hà nội
Thất nghiệp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tuyết Nga Vđ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)