Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta

Chia sẻ bởi Hoàng Huyền | Ngày 19/03/2024 | 17

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

địa lí dân cư
Tiết 14- bài 16
Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta
Quan sát các hình ảnh sau đây
Qua những hình ảnh trên, em hãy cho biết dân số Việt Nam có những đặc điểm nào?
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
a. Đông dân:
Dẫn chứng Việt Nam là nước đông dân?
- Việt Nam có 85,7 triệu người năm 2009
- Đứng thứ 3 ở ĐNA và thứ 13 trên thế giới
> Thuận lợi:
Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng.
> Khó khăn:
Phát triển kinh tế, giải quyết việc làm.
Bảng các quốc gia đông dân nhất thế giới ( 2009)
b. Thành phần dân tộc.
Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Kể tên một số dân tộc mà em biết? Thành phần dân số theo dân tộc của nước ta thế nào?
- Đặc điểm:
+ 54 dân tộc
+ Người Kinh chiếm 86,2%, còn lại là các dân tộc khác..
b. Th�nh ph?n dân t?c:
2 dân tộc thiểu số ít người nhất
B râu
Ơ đu
Múa sạp
ĐÁNH CỒNG CHIÊNG
ĐÌNH-CHÙA
Một số dân tộc thiểu số ở Yên bái
Dân tộc Tày
Dân tộc Dao
Dân tộc H Mông
Dân tộc Nùng
Người Việt buôn bán tại Nga
Buổi diễn nghệ thuật của người Việt tại Hàn quốc
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

a. Gia tăng dân số:
Dựa vào biểu đồ trên, em hãy nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số nước ta qua các giai đoạn?
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
- Tỉ lệ gia tăng dân số qua các giai đoạn không ổn định( không đều)

- HiÖn nay ®· gi¶m nh­ng cßn chËm(1,2% - 2009)
a. Gia tăng dân số
b, Cơ cấu dân số trẻ
Dựa bảng trên em hãy nêu đặc điểm và xu hướng biến đổi cơ cấu dân số nước ta thời gian gần đây?
Bảng 16.1. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1999 và 2005( đơn vị %).

b. Cơ cấu dân số trÎ
Bảng 16.1:Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1999 và 2005(đơn vị: %)

Thuận lợi:
- C¬ cÊu d©n sè n­íc ta trÎ, ®ang cã xu h­íng giµ hãa.
Nguồn lao động sáng tạo, năng động..
- Khó khăn:
Giải quyết việc làm.
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí:
Quan sát hình 16.2 và hình ảnh. Em hãy rút ra nhận xét sự phân bố dân cư nước ta?
Mật độ dân số tb 254 ng­êi/km2 (2006). Tuy nhiên phân bố không đều giữa các vùng.
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí:
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí:
- D?ng b?ng t�p trung 75 % d�n s� , Trung du, miỊn nĩi ch� c� 25 % d�n s�.
Bảng 16.2. Mật độ dân số một số vùng nước ta, năm 2006
( đơn vị: Người/ km2)
Từ bảng 16.2, hãy so sánh và nhận xét về mật độ dân số giữa các vùng?
1225
551
429
89
69
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí:
- D?ng b?ng t�p trung 75 % d�n s� .Trung du, miỊn nĩi ch� c� 25 % d�n s�.
Dân đông, mật độ cao ở ĐBSH, ĐNB, ĐBSCL
Dân thưa thớt, mật độ thấp ở Tây Bắc, Tây nguyên.
Tại sao Tây Bắc, Đông Bắc là những vùng có tài nguyên phong phú nhưng dân cư lại thưa thớt hơn?
- Điều này đã ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế xã hội ?
Chủ yếu dân số nước ta ở nông thôn, thành thị chiếm tỉ lệ nhỏ.
Dân số thành thị và nông thôn đang có sự biến đổi: giảm tỉ lệ dân nông thôn, tăng tỉ lệ dân thành thị.
b. Giữa thành thị với nông thôn
Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng dân số nông thôn và thành thị?
Bảng 16.3. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn
( đơn vị:%)
4.Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta.
- Có 5 chiến lược
Củng cố
hoàn thành sơ đồ sau
đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta
Chiến lược phát triển dân số và sử dụng có hiệu quả
Nguồn lao động và tài nguyên nước ta
Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
Phân bố dân cư chưa hợp lí
Kiềm chế tốc độ tăng dân số
Xuất khẩu lao động
Phát triển CN ở Miền núi & Nông thôn
Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
Phân bố lại dân cư giữa các vùng
Gắn đặc điểm dân số và phân bố dân cư với các chiến lược phát triển dân số tương ứng trong các ô của sơ đồ dưới đây.
Củng cố
Trắc nghiệm
1. Bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra với tốc độ và qui mô:
A, Khắp các nơi
B, đồng đều ở các thành phần dân tộc
C, Khác nhau giưa các giai đoạn, các vùng và dân tộc
D, Như nhau ở các giai đoạn, các vùng và dân tộc.


2, Ph©n bè d©n c­ n­íc ta cã ®Æc ®iÓm:
A, Chênh lệch giữa các vùng
B, Chênh lệch giữa thành thị và nông thôn
C, Chênh lệch trong nội bộ một vùng
D, Tất cả đều đúng.
3, Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A, Đồng bằng sông Cửu Long
B, Nam Trung Bộ
C, Đồng bằng sông Hồng
D, Đông Nam Bộ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)