Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ LỚP 12A6
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Quy mô dân số của 14 nước có số dân lớn nhất thế giới - 2014
DÂN SỐ ĐÔNG
a. Đông dân
b. Nhiều thành phần dân tộc
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Các dân tộc ở nước ta năm 2009
Đơn vị: (Người)
a. Đông dân
b. Nhiều thành phần dân tộc
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ LỆ CÁC DÂN TỘC NƯỚC TA
CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
Nguyễn Thị Hoàng Nhung-Á hậu 1 cuộc thi hoa hậu các dân tộc năm 2007 tại Đà Lạt
Đàn tính (Người Tày)
Thái đen tỉnh Điên Biên
Thái trắng tỉnh
Sơn La
Dân tộc Thái
Dân tộc Lô Lô
Dân tộc Nùng
Dân tộc H’Mông
Dân tộc kinh
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
a. Dân số còn tăng nhanh
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Hình 16.1 Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
a. Dân số còn tăng nhanh
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
b. Cơ cấu dân số trẻ
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
(Đơn vị: người/km2)
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
25%
PHÂN BỐ DÂN CƯ GIỮA ĐỒNG BẰNG VỚI TRUNG DU, MIỀN NÚI
1990
1995
2000
2003
2005
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
b. Giữa thành thị và nông thôn
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
4. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta
CỦNG CỐ
Câu 1. Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ ở nước ta:
A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn.
D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân.
Câu 2. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do:
A. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
CỦNG CỐ
Câu 4. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm:
A. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
Câu 3. Vùng có mật độ dân số thấp nhất là:
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Cực Nam Trung Bộ.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Nghiên cứu và trả lời các câu hỏi, bài tập 1, 2, 3 trang 72/SGK và bài tập trong sách tập bản đồ.
- Đọc, nghiên cứu các nội dung kiến thức bài 17 - trang 73/SGK.
VỀ DỰ GIỜ LỚP 12A6
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Quy mô dân số của 14 nước có số dân lớn nhất thế giới - 2014
DÂN SỐ ĐÔNG
a. Đông dân
b. Nhiều thành phần dân tộc
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Các dân tộc ở nước ta năm 2009
Đơn vị: (Người)
a. Đông dân
b. Nhiều thành phần dân tộc
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ LỆ CÁC DÂN TỘC NƯỚC TA
CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
Nguyễn Thị Hoàng Nhung-Á hậu 1 cuộc thi hoa hậu các dân tộc năm 2007 tại Đà Lạt
Đàn tính (Người Tày)
Thái đen tỉnh Điên Biên
Thái trắng tỉnh
Sơn La
Dân tộc Thái
Dân tộc Lô Lô
Dân tộc Nùng
Dân tộc H’Mông
Dân tộc kinh
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
a. Dân số còn tăng nhanh
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Hình 16.1 Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
a. Dân số còn tăng nhanh
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
b. Cơ cấu dân số trẻ
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
(Đơn vị: người/km2)
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
25%
PHÂN BỐ DÂN CƯ GIỮA ĐỒNG BẰNG VỚI TRUNG DU, MIỀN NÚI
1990
1995
2000
2003
2005
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
b. Giữa thành thị và nông thôn
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí
Bài 16, Tiết 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
4. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta
CỦNG CỐ
Câu 1. Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ ở nước ta:
A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn.
D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân.
Câu 2. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do:
A. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
CỦNG CỐ
Câu 4. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm:
A. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
Câu 3. Vùng có mật độ dân số thấp nhất là:
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Cực Nam Trung Bộ.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Nghiên cứu và trả lời các câu hỏi, bài tập 1, 2, 3 trang 72/SGK và bài tập trong sách tập bản đồ.
- Đọc, nghiên cứu các nội dung kiến thức bài 17 - trang 73/SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)