Bai 16 cau truc DT QT tiet 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nhiên |
Ngày 08/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: bai 16 cau truc DT QT tiet 1 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
1
2
Chương III
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
3
GÀ TRONG LỒNG
ĐÀN TRÂU RỪNG TÂY NGUYÊN
TỔ ONG TRÊN CÂY VẢI
BÁO TRONG CHUỒNG
4
ĐÀN TRÂU RỪNG TÂY NGUYÊN
BÁO TRONG CHUỒNG
QUẦN THỂ = TỔ CHỨC
TẬP HỢP CÁ THỂ
5
PHIẾU HỌC TẬP SỐ
VD: SGK: QT A- đỏ, a- trắng
1000 cây = 500 cây (AA) + 200 cây (Aa) + 300 cây (aa)
Đọc SGK và làm VD theo nội dung bảng sau (thời gian 5 phút, mỗi bàn là 1 nhóm)
6
Tổng số alen= (500.2) + (300.2)+ (200.2)= 2000
A=(500.2)+200= 1200
T/sA=1200/2000= 0,6
a=(300.2)+200= 800 T/s a =800/2000= 0,4
AA = 500/1000 = 0,5
Aa = 200/1000 = 0,2
aa = 300/1000 = 0,3
Đáp án
1000 cây = 500 cây (AA) + 200 cây (Aa) + 300 cây (aa)
2 alen A, a
AA, Aa, aa
7
Ví dụ: P: 0,5AA + 0,4Aa + 0,1aa =1
Tính T/S các alen.
8
Hoa đơn tính trên cùng 1 cơ thể
Hoa lưỡng tính
NHỊ
NHUỴ
9
Ví dụ (SGK). Giả sử 1 QT cây đậu Hà Lan có 100% KG Aa tự thụ phấn. Hãy X/Đ TLKG: AA; Aa; aa sau 1, 2, 3, …n thế hệ tự thụ?
Sơ đồ tự thụ phấn và tỉ lệ dị hợp, đồng hợp từ P đến Fn?
F1:
P: Aa x Aa
Ta có :
Dị hợp Đồng hợp
0,0(0%)
1,0(100%)
F1:
F2:
F2:
F3:
F2:
10
Ví dụ: P: 0,5AA + 0,4Aa + 0,1aa =1
Tính T/S KG qua 3 lần tự thụ.
Đáp án:
Aa = h(1/2)n = H’ = 0,05
AA = d + (h – H’)/2 = 0,675
aa = r + (h – H’)/2 = 0,275
11
2,93m
2,46m
2,34 m
Ns: 47,6 tạ/ha
Ns: 24,1 tạ/ha
Ns: 15,2 tạ/ha
12
A
B
C
D
Câu 1:
Điều nào dưới đây về QT không đúng.
Là 1 cộng đồng có lịch sử phát triển chung
Có TPKG đặc trưng và ổn định
Là 1 tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể
Là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
Đúng
13
A
B
C
D
Câu 2:
Trong 1 QT tự phối thì TPKG của QT có xu hướng.
Phân hóa thành dòng thuần có KG khác nhau
Ngày càng phong phú, đa dạng về KG
Tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp
Ngày càng ổn định về tần số các alen
Đúng
14
A
B
C
D
Câu 3:
G/S 1 QT TV có TPKG ở thế hệ xuất phát là :
0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau TPKG của QT tính theo lý thuyết là:
0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa
0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa
0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa
Đúng
15
A
B
C
D
Câu 4:
Cấu trúc DT của QT tự phối là
Phân hóa thành các dòng thuần có KG khác nhau
Chủ yếu ở trạng thái dị hợp
Đa dạng và phong phú về kiểu gen
Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp
Đúng
16
A
B
C
D
Câu 5:
Cấu trúc DT 1 QT TV tự phối: 0,5AA:0,5aa.TPKG sau 4 thế hệ
25%AA:50%Aa:25%aa
25%AA:50%aa:25%Aa
50%AA:50%Aa
50%AA:50%aa
Đúng
2
Chương III
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
3
GÀ TRONG LỒNG
ĐÀN TRÂU RỪNG TÂY NGUYÊN
TỔ ONG TRÊN CÂY VẢI
BÁO TRONG CHUỒNG
4
ĐÀN TRÂU RỪNG TÂY NGUYÊN
BÁO TRONG CHUỒNG
QUẦN THỂ = TỔ CHỨC
TẬP HỢP CÁ THỂ
5
PHIẾU HỌC TẬP SỐ
VD: SGK: QT A- đỏ, a- trắng
1000 cây = 500 cây (AA) + 200 cây (Aa) + 300 cây (aa)
Đọc SGK và làm VD theo nội dung bảng sau (thời gian 5 phút, mỗi bàn là 1 nhóm)
6
Tổng số alen= (500.2) + (300.2)+ (200.2)= 2000
A=(500.2)+200= 1200
T/sA=1200/2000= 0,6
a=(300.2)+200= 800 T/s a =800/2000= 0,4
AA = 500/1000 = 0,5
Aa = 200/1000 = 0,2
aa = 300/1000 = 0,3
Đáp án
1000 cây = 500 cây (AA) + 200 cây (Aa) + 300 cây (aa)
2 alen A, a
AA, Aa, aa
7
Ví dụ: P: 0,5AA + 0,4Aa + 0,1aa =1
Tính T/S các alen.
8
Hoa đơn tính trên cùng 1 cơ thể
Hoa lưỡng tính
NHỊ
NHUỴ
9
Ví dụ (SGK). Giả sử 1 QT cây đậu Hà Lan có 100% KG Aa tự thụ phấn. Hãy X/Đ TLKG: AA; Aa; aa sau 1, 2, 3, …n thế hệ tự thụ?
Sơ đồ tự thụ phấn và tỉ lệ dị hợp, đồng hợp từ P đến Fn?
F1:
P: Aa x Aa
Ta có :
Dị hợp Đồng hợp
0,0(0%)
1,0(100%)
F1:
F2:
F2:
F3:
F2:
10
Ví dụ: P: 0,5AA + 0,4Aa + 0,1aa =1
Tính T/S KG qua 3 lần tự thụ.
Đáp án:
Aa = h(1/2)n = H’ = 0,05
AA = d + (h – H’)/2 = 0,675
aa = r + (h – H’)/2 = 0,275
11
2,93m
2,46m
2,34 m
Ns: 47,6 tạ/ha
Ns: 24,1 tạ/ha
Ns: 15,2 tạ/ha
12
A
B
C
D
Câu 1:
Điều nào dưới đây về QT không đúng.
Là 1 cộng đồng có lịch sử phát triển chung
Có TPKG đặc trưng và ổn định
Là 1 tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể
Là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
Đúng
13
A
B
C
D
Câu 2:
Trong 1 QT tự phối thì TPKG của QT có xu hướng.
Phân hóa thành dòng thuần có KG khác nhau
Ngày càng phong phú, đa dạng về KG
Tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp
Ngày càng ổn định về tần số các alen
Đúng
14
A
B
C
D
Câu 3:
G/S 1 QT TV có TPKG ở thế hệ xuất phát là :
0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau TPKG của QT tính theo lý thuyết là:
0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa
0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa
0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa
Đúng
15
A
B
C
D
Câu 4:
Cấu trúc DT của QT tự phối là
Phân hóa thành các dòng thuần có KG khác nhau
Chủ yếu ở trạng thái dị hợp
Đa dạng và phong phú về kiểu gen
Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp
Đúng
16
A
B
C
D
Câu 5:
Cấu trúc DT 1 QT TV tự phối: 0,5AA:0,5aa.TPKG sau 4 thế hệ
25%AA:50%Aa:25%aa
25%AA:50%aa:25%Aa
50%AA:50%Aa
50%AA:50%aa
Đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nhiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)