Bài 16. Cấu trúc di truyền của quần thể

Chia sẻ bởi Nguyễn Kiều Trinh | Ngày 08/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Cấu trúc di truyền của quần thể thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Trường THPT Pró
Tổ Sinh - Thể dục
GV NGUYỄN TÂM TRIỀU
GIÁO ÁN SINH 12
Trường THPT Pró
Tổ Sinh - Thể dục
Kiểm tra bài cũ
Alen là gì?
Trong quần thể, alen trội nhiều hay ít hơn so với alen lặn?
Chương III:
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
CẤU TRÚC DI TRUYỀN
CỦA QUẦN THỂ
Bài 16 - Tiết 17
QUẦN THỂ NGỰA VẰN
QUẦN THỂ CÂY THÔNG
TỔ ONG MẬT
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
Định nghĩa quần thể.
Qu?n th? l�:
M?t tổ chức các cá thể cùng loài.
Sống trong một khoảng không gian xác định.
? vào một thời điểm xác định.
Có khả năng sinh ra các th? h? con cháu để
duy trì nòi gi?ng.


Qu?n th? là gì?
Mỗi quần thể có đặc trưng di truyền nào?
Vốn gen là gì?
2. Các đặc trưng cơ bản của quần thể.
Có một vốn gen đặc trưng:
Vốn gen: Là tập hợp tất cả các alen của các gen có trong quần thể ở một thời điểm xác định
Vốn gen thể hiện qua:
Tần số alen.
Tần số kiểu gen (thành phần kiểu gen của quần thể- cấu trúc di truyền của quần thể).
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
Vốn gen thể hiện qua đặc điểm di truyền nào?
Ví dụ:
Quần thể đậu có 1000 câyGen A quy
dđ?nh hoa đỏ, a hoa trắng:
500 cây AA, 200 cây Aa, 300 cây aa
Tần số 1 kiểu gen được tính như thế nào?



? Tần số kiểu gen là :0,5AA : 0,2 Aa : 0,3aa

cá thể có kiểu gen dĩ
tổng số cá thể
Tần số của 1 kiểu gen =
Ví dụ:
Có 1000 cây, A cây cao, a thân thấp:
500 cây AA, 200 cây Aa, 300 cây aa

Cách tính tần số một alen như thế nào?



1000 cây? có 2000 alen:
Số alen A=500x2 + 200 = 1200
?TS alen A = 1200/2000= 0.6
Số alen a=300x2 + 200 = 800
?TS alen a = 800/2000= 0.4
Số lượng alen đó
Tổng số alen
Tần số alen của 1 gen =
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và giao phối gần.
Thế nào là tự thụ phấn, giao phối cận huyết?
Hoa đực
Hoa cái
Hoa đơn tính trên cùng 1 cơ thể
Đọc thông tin ở mục II.1 SGK, quan sát bảng 16, thảo luận nhóm(4`):
Hoàn thành bảng 16 ở thế hệ n.
Xu hướng thay đổi tần số kiểu gen trong quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ?
Nếu thế hệ ban đầu chỉ có kiểu gen Aa, sau n thế hệ tự thụ phấn tần số các alen thay đổi như thế nào?
AA
aa
(1/2)nAa
1- (1/2)n
2
aa
1- (1/2)n
2
AA
1. Quần thể tự thụ phấn.
Xu hu?ng thay dđ?i thành ph?n ki?u gen: t?n s? ki?u gen dđ?ng h?p tang d?n, t?n s? ki?u gen d? h?p gi?m d?n qua các thế hệ.
Thế hệ ban đầu 100% Aa, sau n thế hệ tự thụ phấn, tần số các alen không đổi.


Xu hướng thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ như thế nào?
2. Quần thể giao phối cận huyết.
M?c dđ? dđa d?ng di truy?n ngày càng gi?m
T?n s? ki?u gen dđ?ng h?p tang d?n, t?n s?
ki?u gen d? h?p gi?m d?n qua các thế hệ.

Xu hướng thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể giao phối cận huyết qua các thế hệ như thế nào?
Vì khi giao phoái gaàn ñoàng hôïp laën taêng, trong ñoù coù caùc gen laën gaây haïi bieåu hieän ra kieåu hình. Con chaùu seõ coù söùc soáng keùm, deã maéc caùc beänh taät, coù theå cheát non…
Töông töï, caùc nhaø choïn gioáng gaëp nhieàu trôû ngaïi trong vieäc duy trì caùc doøng thuaàn chuûng vì daãn ñeán thoaùi hoaù gioáng.

Tại sao luật hôn nhân và gia đình cấm kết hôn họ hàng gần?

2,93m
2,46m
2,34 m
Tự
thụ
phấn qua 15 thế hệ
Tự
thụ
phấn qua 30 thế hệ
Ns: 47,6 tạ/ha
Ns: 24,1 tạ/ha
Ns: 15,2 tạ/ha
Củng cố.
Câu 1: Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể?
A. Cá rô phi ở hồ Pró.
B. Một tổ mối.
C. Chim trong rừng Pró.
D. Một đàn voi trong rừng ở Châu Phi.
Câu 2: Mỗi quần thể đều có đặc trưng di truyền về
A. vốn gen của quần thể.
B. tần số các alen.
C. tần số các kiểu gen.
D. số lượng cá thể của QT.


Câu 3: Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa. Tần số các alen trong quần thể là:
A. A = 0,4; a = 0,4 B. A = 0,5; a = 0,5
C. A = 0,6; a = 0,4 D. A = 0,4; a = 0,6
Câu 4: Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp Bb là 0,4. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể là bao nhiêu?
A.0,1 B. 0,05
C.0,025 D.0,25

Câu 5: Quần thể ban đầu chỉ có kiểu gen Aa, cấu trúc di truyền của quần thể sau 3 thế hệ tự thụ phấn là:
A. 3/8AA : 1/4Aa : 3/8aa
B. 7/8AA : 1/8Aa : 7/8aa
C.7/16AA : 1/8Aa : 7/16aa
D.15/32AA : 1/16Aa : 15/32aa

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kiều Trinh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)