Bài 16. Cấu trúc di truyền của quần thể
Chia sẻ bởi Phan Đình Trung |
Ngày 08/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Cấu trúc di truyền của quần thể thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Trân trọng chào mừng qúy thầy cô
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Gv: Nguyeãn Thò Tuyeát
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
Bài 16
Tiết PPCT: 18
I. C¸c ®Æc trng di truyÒn cña quÇn thÓ
II- Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần
Cá cờ
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tiết: 18
I. C¸c ®Æc trng di truyÒn cña quÇn thÓ:
1. Khái niệm quần thể.
Quần thể Bồ nông
Quần thể Nai
Quần thể Rừng thông
Quần thể Voi
Quần thể là gì?
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tiết: 18
I. C¸c ®Æc trng di truyÒn cña quÇn thÓ:
1. Khái niệm quần thể.
Quần thể Bồ nông
Quần thể Nai
Quần thể Rừng thông
Quần thể Voi
Quần thể là t?p h?p cỏc cỏ th? cựng loi cựng chung s?ng trong m?t kho?ng khụng gian xỏc d?nh, t?n t?i trong m?t kho?ng th?i gian nh?t d?nh v cú kh? nang sinh ra th? h? m?i.
2. Đặc trưng di truyền của quần thể.
* Vốn gen:
Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
- Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen
Thế nào được gọi là vốn gen?
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tiết: 18
I. C¸c ®Æc trng di truyÒn cña quÇn thÓ:
1. Khái niệm quần thể.
Quần thể là t?p h?p cỏc cỏ th? cựng loi cựng chung s?ng trong m?t kho?ng khụng gian xỏc d?nh, t?n t?i trong m?t kho?ng th?i gian nh?t d?nh v cú kh? nang sinh ra th? h? m?i.
2. Đặc trưng di truyền của quần thể.
* Vốn gen:
Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
- Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen
Tần số kiểu gen, tần số alen được xác định như thế nào?
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tiết: 18
I. C¸c ®Æc trng di truyÒn cña quÇn thÓ:
1. Khái niệm quần thể.
2. Đặc trưng di truyền của quần thể.
* Vốn gen:
Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
- Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen
* Tần số kiểu gen: soỏ caự theồ coự kieồu gen ủoự treõn toồng soỏ caự theồ coự trong quan theồ.
* Tan soỏ Alen: tyỷ leọ % soỏ giao tửỷ mang Alen ủoự trong quan theồ.
Một quần thể bò có 50 con lông hung, có kiểu gen AA; 20 con lông khoang có kiểu gen Aa; 30 con lông trắng có kiểu gen aa. Tính tần số kiểu gen AA, Aa, aa. Tần số alen A, a.
Ví dụ:
Vậy: tỷ lệ kiểu gen quần thể là:
0,5 AA: 0,2Aa:0,3aa
Giải:
- Tần số kiểu gen AA = 50 : 100 = 0,5
- Tần số kiểu gen Aa = 20 : 100 = 0,2
Tần số kiểu gen aa = 30 : 100 = 0,3
- Tần số alen A = 0,5 + 0,2 : 2 = 0,6
- Tần số alen a = 0,3 + 0,2 :2 = 0,4
* Gọi x là tần số kiểu gen AA.
y: là tần số kiểu gen Aa.
z: là tần số của kiểu gen aa.
p: là tần số alen A.
q: là tần số alen a.
Làm thế nào để xác định được p, q?
Tửù thuù phaỏn laứ gỡ?
Giao phoỏi gan laứ gỡ?
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tiết: 18
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần:
Một quần thể bò có 50 con lông hung, có kiểu gen AA; 20 con lông khoang có kiểu gen Aa; 30 con lông trắng có kiểu gen aa. Tính tần số kiểu gen AA, Aa, aa. Tần số alen A, a.
Ví dụ:
Vậy: tỷ lệ kiểu gen quần thể là:
0,5 AA: 0,2Aa:0,3aa
Giải:
- Tần số kiểu gen AA = 50 : 100 = 0,5
- Tần số kiểu gen Aa = 20 : 100 = 0,2
Tần số kiểu gen aa = 30 : 100 = 0,3
- Tần số alen A = 0,5 + 0,2 : 2 = 0,6
- Tần số alen a = 0,3 + 0,2 :2 = 0,4
* Gọi x là tần số kiểu gen AA.
y: là tần số kiểu gen Aa.
z: là tần số của kiểu gen aa.
p: là tần số alen A.
q: là tần số alen a.
Các kiểu tự phối:
* P: aa x aa ? aa.
* P: AA x AA ? AA.
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tiết: 18
II- Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần:
Các kiểu tự phối:
* P: aa x aa ? aa.
* P: AA x AA ? AA.
F1 x F1: AA : (1/4AA: Aa: aa): aa
Vậy quần thể có 100% Aa sau n thế hệ tự phối:
- Kiểu gen đồng hợp:
- Kiểu gen di hợp:
Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn, giao phối gần biến đổi qua các thế hệ theo hướng giảm dần tỷ lệ KG dị hợp và tăng tỷ lệ KG đồng hợp.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
The end
Buổi học dến đây là kết thúc cảm ơn sự theo dỏi của quý thầy cô cùng toàn thể các em
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Gv: Nguyeãn Thò Tuyeát
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
Bài 16
Tiết PPCT: 18
I. C¸c ®Æc trng di truyÒn cña quÇn thÓ
II- Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần
Cá cờ
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tiết: 18
I. C¸c ®Æc trng di truyÒn cña quÇn thÓ:
1. Khái niệm quần thể.
Quần thể Bồ nông
Quần thể Nai
Quần thể Rừng thông
Quần thể Voi
Quần thể là gì?
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tiết: 18
I. C¸c ®Æc trng di truyÒn cña quÇn thÓ:
1. Khái niệm quần thể.
Quần thể Bồ nông
Quần thể Nai
Quần thể Rừng thông
Quần thể Voi
Quần thể là t?p h?p cỏc cỏ th? cựng loi cựng chung s?ng trong m?t kho?ng khụng gian xỏc d?nh, t?n t?i trong m?t kho?ng th?i gian nh?t d?nh v cú kh? nang sinh ra th? h? m?i.
2. Đặc trưng di truyền của quần thể.
* Vốn gen:
Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
- Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen
Thế nào được gọi là vốn gen?
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tiết: 18
I. C¸c ®Æc trng di truyÒn cña quÇn thÓ:
1. Khái niệm quần thể.
Quần thể là t?p h?p cỏc cỏ th? cựng loi cựng chung s?ng trong m?t kho?ng khụng gian xỏc d?nh, t?n t?i trong m?t kho?ng th?i gian nh?t d?nh v cú kh? nang sinh ra th? h? m?i.
2. Đặc trưng di truyền của quần thể.
* Vốn gen:
Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
- Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen
Tần số kiểu gen, tần số alen được xác định như thế nào?
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tiết: 18
I. C¸c ®Æc trng di truyÒn cña quÇn thÓ:
1. Khái niệm quần thể.
2. Đặc trưng di truyền của quần thể.
* Vốn gen:
Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
- Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen
* Tần số kiểu gen: soỏ caự theồ coự kieồu gen ủoự treõn toồng soỏ caự theồ coự trong quan theồ.
* Tan soỏ Alen: tyỷ leọ % soỏ giao tửỷ mang Alen ủoự trong quan theồ.
Một quần thể bò có 50 con lông hung, có kiểu gen AA; 20 con lông khoang có kiểu gen Aa; 30 con lông trắng có kiểu gen aa. Tính tần số kiểu gen AA, Aa, aa. Tần số alen A, a.
Ví dụ:
Vậy: tỷ lệ kiểu gen quần thể là:
0,5 AA: 0,2Aa:0,3aa
Giải:
- Tần số kiểu gen AA = 50 : 100 = 0,5
- Tần số kiểu gen Aa = 20 : 100 = 0,2
Tần số kiểu gen aa = 30 : 100 = 0,3
- Tần số alen A = 0,5 + 0,2 : 2 = 0,6
- Tần số alen a = 0,3 + 0,2 :2 = 0,4
* Gọi x là tần số kiểu gen AA.
y: là tần số kiểu gen Aa.
z: là tần số của kiểu gen aa.
p: là tần số alen A.
q: là tần số alen a.
Làm thế nào để xác định được p, q?
Tửù thuù phaỏn laứ gỡ?
Giao phoỏi gan laứ gỡ?
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tiết: 18
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần:
Một quần thể bò có 50 con lông hung, có kiểu gen AA; 20 con lông khoang có kiểu gen Aa; 30 con lông trắng có kiểu gen aa. Tính tần số kiểu gen AA, Aa, aa. Tần số alen A, a.
Ví dụ:
Vậy: tỷ lệ kiểu gen quần thể là:
0,5 AA: 0,2Aa:0,3aa
Giải:
- Tần số kiểu gen AA = 50 : 100 = 0,5
- Tần số kiểu gen Aa = 20 : 100 = 0,2
Tần số kiểu gen aa = 30 : 100 = 0,3
- Tần số alen A = 0,5 + 0,2 : 2 = 0,6
- Tần số alen a = 0,3 + 0,2 :2 = 0,4
* Gọi x là tần số kiểu gen AA.
y: là tần số kiểu gen Aa.
z: là tần số của kiểu gen aa.
p: là tần số alen A.
q: là tần số alen a.
Các kiểu tự phối:
* P: aa x aa ? aa.
* P: AA x AA ? AA.
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tiết: 18
II- Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần:
Các kiểu tự phối:
* P: aa x aa ? aa.
* P: AA x AA ? AA.
F1 x F1: AA : (1/4AA: Aa: aa): aa
Vậy quần thể có 100% Aa sau n thế hệ tự phối:
- Kiểu gen đồng hợp:
- Kiểu gen di hợp:
Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn, giao phối gần biến đổi qua các thế hệ theo hướng giảm dần tỷ lệ KG dị hợp và tăng tỷ lệ KG đồng hợp.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
The end
Buổi học dến đây là kết thúc cảm ơn sự theo dỏi của quý thầy cô cùng toàn thể các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Đình Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)