Bài 16. Cấu trúc di truyền của quần thể
Chia sẻ bởi vũ thị thanh huyen |
Ngày 08/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Cấu trúc di truyền của quần thể thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG III
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
I. Đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm
2. Đặc trưng của quần thể
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần
1. Quần thể tự thụ phấn
2. Giao phối gần
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
Quần thể là tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một không gian xác định, vào một thời điểm nhất định, có khả năng giao phối tạo ra các thế hệ mới.
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm
? Quần thể là gì ?
Tập hợp những cá thể nào sau đây được gọi là QUẦN THỂ ?
Quần thể trâu rừng Tây Nguyên
Quần thể ong mật trên cây vải
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
2. Đặc trưng của quần thể
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm:
+ Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
- Các đặc điểm của vốn gen thể hiện ở tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
- Mỗi quần thể có một vốn gen đặc trưng.
Vốn gen là gì?
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
2. Đặc trưng của quần thể
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm:
Tần số alen là gì?
* Tan soỏ Alen: tớnh b?ng t? l? s? lu?ng alen dú trờn t?ng s? alen c?a cỏc lo?i alen khỏc nhau c?a gen dú trong qu?n th? t?i 1 th?i di?m d?nh(tyỷ leọ % soỏ giao tửỷ mang Alen ủoự trong quan theồ.) xỏc
2. Đặc trưng của quần thể
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm:
Ví dụ: Quần thể đậu Hà Lan có gen A quy định hoa đỏ , trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Trong quần thể có:
500 cây có KG AA, 200 cây có KG Aa, 300 cây có KG aa. Tính tần số alen A và a
Tổng số alen có trong quần thể: (A + a) =(500 x 2) + (300 x 2) + (200 x 2) = 2000 alen
Số alen A = (500 x 2) +200) = 1200 alen
Tần số alen A: 1200/2000 = 0,6
Tần số alen a =?
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
2. Đặc trưng của quần thể
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm:
Tần số kiểu gen là gì?
* Tần số kiểu gen: soỏ caự theồ coự kieồu gen ủoự treõn toồng soỏ caự theồ coự trong quan theồ.
2. Đặc trưng của quần thể
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm:
Ví dụ: Quần thể đậu Hà Lan có gen A quy định hoa đỏ , trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Trong quần thể có:500 cây có KG AA, 200 cây có KG Aa, 300 cây có KG aa. Tính tần số kiểu gen của quần thể.
Tần số KG AA = 500/1000 = 0,5
Tần số KG Aa = 200/1000 = 0,2
Tần số KG aa = 300/1000 = 0,3
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Một quần thể bò có 50 con lông hung, có kiểu gen AA; 20 con lông khoang có kiểu gen Aa; 30 con lông trắng có kiểu gen aa. Tính tần số kiểu gen AA, Aa, aa. Tần số alen A, a.
Ví dụ:
Vậy: tỷ lệ kiểu gen quần thể là:
0,5 AA: 0,2Aa:0,3aa
Giải:
- Tần số kiểu gen AA = 50 : 100 = 0,5
- Tần số kiểu gen Aa = 20 : 100 = 0,2
Tần số kiểu gen aa = 30 : 100 = 0,3
- Tần số alen A = 0,5 + 0,2 : 2 = 0,6
- Tần số alen a = 0,3 + 0,2 :2 = 0,4
* Gọi x là tần số kiểu gen AA.
y: là tần số kiểu gen Aa.
z: là tần số của kiểu gen aa.
p: là tần số alen A.
q: là tần số alen a.
Làm thế nào để xác định được p, q?
- Vốn gen của quần thể sẽ thay đổi ảnh hưởng đến sự tồn tại của loài và môi trường sống
- Tác động không có ý thức của con người có thể ảnh hưởng như thế nào đến quần thể?
- Bảo vệ và khai thác hợp lí... vốn gen quần thể ổn định đảm bảo cân bằng sinh thái
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần
1. Quần thể tự thụ phấn
AA x AA 100% AA
aa x aa 100% aa
Aa x Aa ¼ AA : ½ Aa : ¼ aa
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tự thụ phấn là gì?
Bài toán:
Thế hệ xuất phát của 1 quần thể tự thụ phấn có 100%Aa. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen ở F1, F2,.... Fn?
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Bài toán:
Thế hệ xuất phát của 1 quần thể tự thụ phấn có 100%Aa. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen ở F1, F2,.... Fn?
Giải:
L?n t? th? th? nh?t :
P: Aa x Aa -> F1 : AA + 1/2 Aa + aa
L?n t? th? th? hai :
F1: (Aa x Aa) -> 1/8 AA + 2/8 Aa + 1/8 aa
(AA x AA) -> 2/8 AA
( aa x aa) -> 2/8 aa
K?t qu? F2: 3/8 AA + 2/8 Aa + 3/8 aa
K?t qu? F3: 7/16 AA + 1/8 Aa + 7/16 aa
* Nhận xét: Tỉ lệ kiểu gen Aa:
F1: (1/2)1 F2: (1/2)2 F3 (1/2)3 ............... Fn
(1/2)n
T? l? KG AA = aa =
2
1 - (1/2)n
Sự biến đổi tần số kiểu gen và tần số alen của quần thể tự phối qua các thế hệ
Nếu gọi h là số cặp gen dị hợp ta có:
1/2
1/2
(h/2)n
n
…
…
…
…
…
…
1/2
1/2
7/16
1/8
7/16
3
1/2
1/2
3/8
1/4
3/8
2
1/2
1/2
1/4
1/2
1/4
1
1/2
1/2
0
1
0
0
a
A
r(aa)
h(Aa)
d(AA)
Tần số alen
Tần số kiểu gen
Thế hệ
1AA
2Aa
1aa
4Aa
8Aa
(h/2)0
(h/2)1
(h/2)2
(h/2)3
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần
1. Quần thể tự thụ phấn
* Kết luận:
Thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng:
- Đồng hợp tử ngày càng tăng
- Dị hợp tử ngày càng giảm
- Tần số alen không đổi
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Hãy nhận xét thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ qua các thế hệ?
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần
1. Quần thể tự thụ phấn
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Giao phối gần là gì?
2. Quần thể giao phối gần(GP cận huyết)
Khái niệm: Là hiện tượng các cá thể có cùng quan hệ huyết thống giao phối với nhau.
Tại sao trong luật hôn nhân và gia đình lại cấm không cho người có họ hàng gần( trong vòng 3 đời) kết hôn với nhau?
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 1:Một quần thể sóc khởi đầu có tổng số 1500 con trong đó
- Sóc lông nâu đồng hợp trội (AA ) : 900 con
- Sóc lông nâu dị hợp (Aa ) : 300 con
- Sóc lông trắng (aa ) : 300 con
a.Tần số kiểu gen AA , Aa ,aa là :
B. AA = 0,4 ,Aa = 0,6 ,aa = 0,2
C. AA= 0,5 ,Aa= 0,2 ,aa= 0,3 D. AA = 0,6 ,Aa = 0,4, aa = 0,2
b.Tần số alen A và a là
A. A = 0,6 , a = 0,4 B. A= 0,4 , a= 0,6
D. A= 0,3, a= 0,7
A. AA= 0,6 ,Aa= 0,2 ,aa= 0,2
C. A = 0,7 , a = 0,3
CỦNG CỐ
Câu 2:Một quần thể có KG Aa là 0,4. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số KG dị hợp tử của quần thể s? là bao nhiêu?
B. 0.20 C. 0,30 D. 0,40
A. 0,10
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Trả lời câu hỏi cuối bài
2. Sưu tầm một số tranh ảnh về quần thể , quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần
3. Xem bài cấu trúc di truyền quần thể tiếp theo
Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh luôn mạnh khỏe, hạnh phúc
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
I. Đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm
2. Đặc trưng của quần thể
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần
1. Quần thể tự thụ phấn
2. Giao phối gần
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
Quần thể là tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một không gian xác định, vào một thời điểm nhất định, có khả năng giao phối tạo ra các thế hệ mới.
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm
? Quần thể là gì ?
Tập hợp những cá thể nào sau đây được gọi là QUẦN THỂ ?
Quần thể trâu rừng Tây Nguyên
Quần thể ong mật trên cây vải
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
2. Đặc trưng của quần thể
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm:
+ Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
- Các đặc điểm của vốn gen thể hiện ở tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
- Mỗi quần thể có một vốn gen đặc trưng.
Vốn gen là gì?
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
2. Đặc trưng của quần thể
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm:
Tần số alen là gì?
* Tan soỏ Alen: tớnh b?ng t? l? s? lu?ng alen dú trờn t?ng s? alen c?a cỏc lo?i alen khỏc nhau c?a gen dú trong qu?n th? t?i 1 th?i di?m d?nh(tyỷ leọ % soỏ giao tửỷ mang Alen ủoự trong quan theồ.) xỏc
2. Đặc trưng của quần thể
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm:
Ví dụ: Quần thể đậu Hà Lan có gen A quy định hoa đỏ , trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Trong quần thể có:
500 cây có KG AA, 200 cây có KG Aa, 300 cây có KG aa. Tính tần số alen A và a
Tổng số alen có trong quần thể: (A + a) =(500 x 2) + (300 x 2) + (200 x 2) = 2000 alen
Số alen A = (500 x 2) +200) = 1200 alen
Tần số alen A: 1200/2000 = 0,6
Tần số alen a =?
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Bài 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
2. Đặc trưng của quần thể
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm:
Tần số kiểu gen là gì?
* Tần số kiểu gen: soỏ caự theồ coự kieồu gen ủoự treõn toồng soỏ caự theồ coự trong quan theồ.
2. Đặc trưng của quần thể
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm:
Ví dụ: Quần thể đậu Hà Lan có gen A quy định hoa đỏ , trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Trong quần thể có:500 cây có KG AA, 200 cây có KG Aa, 300 cây có KG aa. Tính tần số kiểu gen của quần thể.
Tần số KG AA = 500/1000 = 0,5
Tần số KG Aa = 200/1000 = 0,2
Tần số KG aa = 300/1000 = 0,3
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Một quần thể bò có 50 con lông hung, có kiểu gen AA; 20 con lông khoang có kiểu gen Aa; 30 con lông trắng có kiểu gen aa. Tính tần số kiểu gen AA, Aa, aa. Tần số alen A, a.
Ví dụ:
Vậy: tỷ lệ kiểu gen quần thể là:
0,5 AA: 0,2Aa:0,3aa
Giải:
- Tần số kiểu gen AA = 50 : 100 = 0,5
- Tần số kiểu gen Aa = 20 : 100 = 0,2
Tần số kiểu gen aa = 30 : 100 = 0,3
- Tần số alen A = 0,5 + 0,2 : 2 = 0,6
- Tần số alen a = 0,3 + 0,2 :2 = 0,4
* Gọi x là tần số kiểu gen AA.
y: là tần số kiểu gen Aa.
z: là tần số của kiểu gen aa.
p: là tần số alen A.
q: là tần số alen a.
Làm thế nào để xác định được p, q?
- Vốn gen của quần thể sẽ thay đổi ảnh hưởng đến sự tồn tại của loài và môi trường sống
- Tác động không có ý thức của con người có thể ảnh hưởng như thế nào đến quần thể?
- Bảo vệ và khai thác hợp lí... vốn gen quần thể ổn định đảm bảo cân bằng sinh thái
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần
1. Quần thể tự thụ phấn
AA x AA 100% AA
aa x aa 100% aa
Aa x Aa ¼ AA : ½ Aa : ¼ aa
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Tự thụ phấn là gì?
Bài toán:
Thế hệ xuất phát của 1 quần thể tự thụ phấn có 100%Aa. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen ở F1, F2,.... Fn?
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Bài toán:
Thế hệ xuất phát của 1 quần thể tự thụ phấn có 100%Aa. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen ở F1, F2,.... Fn?
Giải:
L?n t? th? th? nh?t :
P: Aa x Aa -> F1 : AA + 1/2 Aa + aa
L?n t? th? th? hai :
F1: (Aa x Aa) -> 1/8 AA + 2/8 Aa + 1/8 aa
(AA x AA) -> 2/8 AA
( aa x aa) -> 2/8 aa
K?t qu? F2: 3/8 AA + 2/8 Aa + 3/8 aa
K?t qu? F3: 7/16 AA + 1/8 Aa + 7/16 aa
* Nhận xét: Tỉ lệ kiểu gen Aa:
F1: (1/2)1 F2: (1/2)2 F3 (1/2)3 ............... Fn
(1/2)n
T? l? KG AA = aa =
2
1 - (1/2)n
Sự biến đổi tần số kiểu gen và tần số alen của quần thể tự phối qua các thế hệ
Nếu gọi h là số cặp gen dị hợp ta có:
1/2
1/2
(h/2)n
n
…
…
…
…
…
…
1/2
1/2
7/16
1/8
7/16
3
1/2
1/2
3/8
1/4
3/8
2
1/2
1/2
1/4
1/2
1/4
1
1/2
1/2
0
1
0
0
a
A
r(aa)
h(Aa)
d(AA)
Tần số alen
Tần số kiểu gen
Thế hệ
1AA
2Aa
1aa
4Aa
8Aa
(h/2)0
(h/2)1
(h/2)2
(h/2)3
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần
1. Quần thể tự thụ phấn
* Kết luận:
Thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng:
- Đồng hợp tử ngày càng tăng
- Dị hợp tử ngày càng giảm
- Tần số alen không đổi
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Hãy nhận xét thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ qua các thế hệ?
I. Các đặc trưng di truyền của quần thể
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần
1. Quần thể tự thụ phấn
CấU TRúC DI TRUYềN CủA QUầN THể
Giao phối gần là gì?
2. Quần thể giao phối gần(GP cận huyết)
Khái niệm: Là hiện tượng các cá thể có cùng quan hệ huyết thống giao phối với nhau.
Tại sao trong luật hôn nhân và gia đình lại cấm không cho người có họ hàng gần( trong vòng 3 đời) kết hôn với nhau?
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 1:Một quần thể sóc khởi đầu có tổng số 1500 con trong đó
- Sóc lông nâu đồng hợp trội (AA ) : 900 con
- Sóc lông nâu dị hợp (Aa ) : 300 con
- Sóc lông trắng (aa ) : 300 con
a.Tần số kiểu gen AA , Aa ,aa là :
B. AA = 0,4 ,Aa = 0,6 ,aa = 0,2
C. AA= 0,5 ,Aa= 0,2 ,aa= 0,3 D. AA = 0,6 ,Aa = 0,4, aa = 0,2
b.Tần số alen A và a là
A. A = 0,6 , a = 0,4 B. A= 0,4 , a= 0,6
D. A= 0,3, a= 0,7
A. AA= 0,6 ,Aa= 0,2 ,aa= 0,2
C. A = 0,7 , a = 0,3
CỦNG CỐ
Câu 2:Một quần thể có KG Aa là 0,4. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số KG dị hợp tử của quần thể s? là bao nhiêu?
B. 0.20 C. 0,30 D. 0,40
A. 0,10
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Trả lời câu hỏi cuối bài
2. Sưu tầm một số tranh ảnh về quần thể , quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần
3. Xem bài cấu trúc di truyền quần thể tiếp theo
Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh luôn mạnh khỏe, hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thị thanh huyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)