Bài 15. Tính từ và cụm tính từ
Chia sẻ bởi đào kim ngân |
Ngày 09/05/2019 |
220
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Tính từ và cụm tính từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
TIẾT 62:
TÍNH TỪ, CỤM TÍNH TỪ
TRƯỜNG THCS PHƯỢNG CÁCH
GV: ĐÀO THỊ KIM NGÂN
Trò chơi
A Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm, đặc điểm về Động từ
1, Động từ là những từ chỉ ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, của sự vật.
2, Động từ thường kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,để tạo thành ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
3, Chức vụ điển hình trong câu của động từ là làm ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
hành động, trạng thái
cụm động từ.
vị ngữ
B Chọn đáp án đúng nhất:
1, Mô hình cụm Động từ gồm mấy phần:
a, Hai phần: phần trước và phần trung tâm
b, Hai phần, Phần sau và phần trung tâm
c, Ba phần: phần trước, phần trung tâm và phần sau.
2, Trong cụm động từ Các phụ ngữ ở phần trước
a, bổ sung cho động từ các ý nghĩa về quan hệ thời gian; sự tiếp diễn tương tự; sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động; sự khẳng định hoặc phủ định hành động,…
b, Không bổ sung cho động từ ý nghĩa gì.
c, Bổ sung ý nghĩa về người, vật, khái niệm
3. Trong cụm Động từ các phụ ngữ ở phần sau :…
a, Bổ sung cho động từ các chi tiết về hành động, trạng thái, chất của sự vật, sự việc
b, Bổ tínhsung cho động từ các chi tiết về đối tượng, hướng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện và cách thức hành động,…
Khái niệm: Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
Cụm động từ
+ Khái niệm: Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa.
Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một động từ.
+ Cấu tạo: Mô hình cụm động từ đầy đủ gồm ba phần: phần trước, phần trung tâm và phần sau.
Các phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho động từ các ý nghĩa: quan hệ thời gian; sự tiếp diễn tương tự; sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động; sự khẳng định hoặc phủ định hành động,…
Các phụ ngữ ở phần sau bổ sung cho động từ các chi tiết về đối tượng, hướng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện và cách thức hành động,…
Động từ - Cụm Động Từ
I. Dặc điểm của tính từ.
1. Ví dụ:
Tỡm tính từ trong các câu sau:
a. ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thỡ oai như một vị chúa tể.
b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vưuờn, lắc lưu nh?ng chùm quả xoan vàng lịm... Từng chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở nam cánh vàng tươi.
TÍNH TỪ
Em hãy cho biết những tình từ vừa tìm được chỉ những gì ?
-bé đặc điểm
-oai tính chất
-vàng hoe
-vàng lịm
- vàng ối
-vàng tươi
Màu sắc
Vậy, tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất, hành động, trạng
thái của sự vật,sự việc.
So sánh
Động từ
Khả năng kết hợp mạnh với: Hãy, đừng, chớ
Có khả năng làm vị ngữ
Tính từ
Khả năng kết hợp với hãy, đừng,chớ bị hạn chế
Khả năng làm vị ngữ bị hạn chế hơn ĐT
Giống nhau: Đều kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng vẫn, …
Khi làm CN cả hai cùng mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng.
2: So sánh tính từ với động từ:
a. Về khả nang k?t h?p v?i nh?ng t? : đã , sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng.
- dó vàng ối
- Sẽ vàng ối
- Dang vàng ối
- Cũng vàng ối
- Vẫn vàng ối
+ Không thể kết hợp: - Hãy vàng ối
- dừng vàng ối
- Chớ vàng ối
- Dừng buồn.
- Chớ buồn.
- Hãy vui lên.
=> Kết hợp giống động từ
=> Khả nang kết hợp với các từ: hãy, đừng, chớ của tính từ hạn chế hơn động từ.
b.Về khả nang lm chủ ng?, vị ng? trong câu.
- Theo dõi ví dụ sau:
+ Cham chỉ là đức tính tốt.
CN VN
+ Lao động là vinh quang.
CN VN
+ Em bộ thụng minh.
CN VN
=>(Tính từ làm chủ ng?)
=> (Tính từ làm vị ngữ)
=> (Tính từ làm vị ngữ)
Ghi nhớ:
Tính từ là nh?ng từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
- Tính từ có thể kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn... để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy, chớ, đừng của tinh từ rât hạn chế.
- Tính từ có thể làm vị ng?, chủ ng? trong câu. Tuy vậy, khả nang làm vị ng? của tính từ hạn chế hơn động từ.
II. CÁC LOẠI TÍNH TỪ :
Trong cỏc tớnh t? sau tớnh t? no cú kh? nang k?t h?p
v?i cỏc t? ch? m?c d? ( r?t, hoi, khỏ. l?m, quỏ...) ?
a. ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thỡ oai như một vị chúa tể.
b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vưuờn, lắc luư nh?ng chùm quả vàng lịm... Từng chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở nam cánh vàng tươi.
Bé, oai + ( rất, hơi, khá, lắm,quá)
Rất bé, hơi bé, quá bé, bé lắm
rất oai, hơi oai, oai quá, oai lắm
Các từ vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi không thể kết hợp với
những từ chỉ mức độ được.
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Tính từ tương đối có khả năng kết hợp với những từ chỉ mức độ
Tính từ tuyệt đối không có khả năng kết hợp với những từ chỉ mức
độ.
* Ghi nhớ:
Có hai loại tính từ đáng chú ý là:
- Tính từ chỉ đặc điểm tương đối( có thể kết hợp với từ
chỉ mức độ.)
- Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối ( không thể kết hợp với
từ chỉ mức độ.)
III. CỤM TÍNH TỪ:
Dựa vào mô hình cụm danh từ và cụm động từ đã học em hãy vẽ
mô hình của cụm tính từ in đậm trong các câu sau.
- Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng
đến nỗi tôi cảm thấy hình như có một cái gì đó đang lắng xuống thêm
một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này.
( theo Hoàng Phủ ngọc Tường)
- (...) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mạt trăng nhỏ lại, sáng
vằng vặc trên không.
( Thạch Lam)
Mô hình cụm tính từ:
Phần phụ trước chỉ:
Quan hệ thời gian, tiếp
diễn tương tự, mức độ,
đặc điểm, tính chất,sự khẳng
định hay phủ định...
Phần phụ sau chỉ:
Vị trí, sự so sánh, mức độ
Phạm vị hay nguyên nhân của
Đặc điểm, tính chất...
Tính từ
Trong cụm danh từ:
+Phần phụ trước chỉ:
Quan hệ thời gian, tiếp diễn tương tự, mức độ của đặc điểm, tính
chất, sự khẳng định hay phủ định...
+ Phần sau chỉ :
Vị trí, sự so sánh, mực độ, pham vi hay nguyên nhân của đặc điểm, tính chất...
Ghi nhớ
Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
19
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
a. sun sun như con đỉa
TT
sự so sánh
Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
20
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
21
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
22
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
Tiết 62- Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
23
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
24
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
25
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì?
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ.
Xét về cấu tạo, tính từ trong các câu trên thuộc loại từ nào?
Tính từ trong các câu trên là những từ láy
Từ láy thường có tác dụng gì?
gợi tả hình ảnh
Hình ảnh được tạo nên so với vật so sánh (con voi) thì như thế nào?
: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.
?
?
?
Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
26
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì?
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ.
Tính từ trong các câu trên là những từ láy
gợi tả hình ảnh
: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.
Điều đó nói lên đặc điểm gì về nhận thức của năm ông thầy bói?
Phê phán nhận thức hạn hẹp và cái nhìn chủ quan của năm ông thầy bói.
?
Dòng nào dưới đây chỉ gồm tính từ?
27
?
S
S
S
Trong các cụm tính từ sau,
cụm nào có cấu trúc đủ 3 phần?
28
?
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Học bài: + Khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp
và phân loại tính từ.
+ Cấu tạo của cụm tính từ.
Bài tập: + Bài 3, 4 SGK, trang 156.
+ Tìm 5 tính từ và phát triển thành 5 cụm tính từ
sắp xếp các cụm tính từ đó vào mô hình thích hợp.
- Tiết sau học Làm văn: Trả bài viết số 3.
29
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
Hẹn gặp lại tiết sau nhé !
30
TÍNH TỪ, CỤM TÍNH TỪ
TRƯỜNG THCS PHƯỢNG CÁCH
GV: ĐÀO THỊ KIM NGÂN
Trò chơi
A Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm, đặc điểm về Động từ
1, Động từ là những từ chỉ ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, của sự vật.
2, Động từ thường kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,để tạo thành ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
3, Chức vụ điển hình trong câu của động từ là làm ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
hành động, trạng thái
cụm động từ.
vị ngữ
B Chọn đáp án đúng nhất:
1, Mô hình cụm Động từ gồm mấy phần:
a, Hai phần: phần trước và phần trung tâm
b, Hai phần, Phần sau và phần trung tâm
c, Ba phần: phần trước, phần trung tâm và phần sau.
2, Trong cụm động từ Các phụ ngữ ở phần trước
a, bổ sung cho động từ các ý nghĩa về quan hệ thời gian; sự tiếp diễn tương tự; sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động; sự khẳng định hoặc phủ định hành động,…
b, Không bổ sung cho động từ ý nghĩa gì.
c, Bổ sung ý nghĩa về người, vật, khái niệm
3. Trong cụm Động từ các phụ ngữ ở phần sau :…
a, Bổ sung cho động từ các chi tiết về hành động, trạng thái, chất của sự vật, sự việc
b, Bổ tínhsung cho động từ các chi tiết về đối tượng, hướng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện và cách thức hành động,…
Khái niệm: Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
Cụm động từ
+ Khái niệm: Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa.
Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một động từ.
+ Cấu tạo: Mô hình cụm động từ đầy đủ gồm ba phần: phần trước, phần trung tâm và phần sau.
Các phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho động từ các ý nghĩa: quan hệ thời gian; sự tiếp diễn tương tự; sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động; sự khẳng định hoặc phủ định hành động,…
Các phụ ngữ ở phần sau bổ sung cho động từ các chi tiết về đối tượng, hướng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện và cách thức hành động,…
Động từ - Cụm Động Từ
I. Dặc điểm của tính từ.
1. Ví dụ:
Tỡm tính từ trong các câu sau:
a. ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thỡ oai như một vị chúa tể.
b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vưuờn, lắc lưu nh?ng chùm quả xoan vàng lịm... Từng chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở nam cánh vàng tươi.
TÍNH TỪ
Em hãy cho biết những tình từ vừa tìm được chỉ những gì ?
-bé đặc điểm
-oai tính chất
-vàng hoe
-vàng lịm
- vàng ối
-vàng tươi
Màu sắc
Vậy, tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất, hành động, trạng
thái của sự vật,sự việc.
So sánh
Động từ
Khả năng kết hợp mạnh với: Hãy, đừng, chớ
Có khả năng làm vị ngữ
Tính từ
Khả năng kết hợp với hãy, đừng,chớ bị hạn chế
Khả năng làm vị ngữ bị hạn chế hơn ĐT
Giống nhau: Đều kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng vẫn, …
Khi làm CN cả hai cùng mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng.
2: So sánh tính từ với động từ:
a. Về khả nang k?t h?p v?i nh?ng t? : đã , sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng.
- dó vàng ối
- Sẽ vàng ối
- Dang vàng ối
- Cũng vàng ối
- Vẫn vàng ối
+ Không thể kết hợp: - Hãy vàng ối
- dừng vàng ối
- Chớ vàng ối
- Dừng buồn.
- Chớ buồn.
- Hãy vui lên.
=> Kết hợp giống động từ
=> Khả nang kết hợp với các từ: hãy, đừng, chớ của tính từ hạn chế hơn động từ.
b.Về khả nang lm chủ ng?, vị ng? trong câu.
- Theo dõi ví dụ sau:
+ Cham chỉ là đức tính tốt.
CN VN
+ Lao động là vinh quang.
CN VN
+ Em bộ thụng minh.
CN VN
=>(Tính từ làm chủ ng?)
=> (Tính từ làm vị ngữ)
=> (Tính từ làm vị ngữ)
Ghi nhớ:
Tính từ là nh?ng từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
- Tính từ có thể kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn... để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy, chớ, đừng của tinh từ rât hạn chế.
- Tính từ có thể làm vị ng?, chủ ng? trong câu. Tuy vậy, khả nang làm vị ng? của tính từ hạn chế hơn động từ.
II. CÁC LOẠI TÍNH TỪ :
Trong cỏc tớnh t? sau tớnh t? no cú kh? nang k?t h?p
v?i cỏc t? ch? m?c d? ( r?t, hoi, khỏ. l?m, quỏ...) ?
a. ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thỡ oai như một vị chúa tể.
b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vưuờn, lắc luư nh?ng chùm quả vàng lịm... Từng chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở nam cánh vàng tươi.
Bé, oai + ( rất, hơi, khá, lắm,quá)
Rất bé, hơi bé, quá bé, bé lắm
rất oai, hơi oai, oai quá, oai lắm
Các từ vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi không thể kết hợp với
những từ chỉ mức độ được.
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Tính từ tương đối có khả năng kết hợp với những từ chỉ mức độ
Tính từ tuyệt đối không có khả năng kết hợp với những từ chỉ mức
độ.
* Ghi nhớ:
Có hai loại tính từ đáng chú ý là:
- Tính từ chỉ đặc điểm tương đối( có thể kết hợp với từ
chỉ mức độ.)
- Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối ( không thể kết hợp với
từ chỉ mức độ.)
III. CỤM TÍNH TỪ:
Dựa vào mô hình cụm danh từ và cụm động từ đã học em hãy vẽ
mô hình của cụm tính từ in đậm trong các câu sau.
- Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng
đến nỗi tôi cảm thấy hình như có một cái gì đó đang lắng xuống thêm
một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này.
( theo Hoàng Phủ ngọc Tường)
- (...) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mạt trăng nhỏ lại, sáng
vằng vặc trên không.
( Thạch Lam)
Mô hình cụm tính từ:
Phần phụ trước chỉ:
Quan hệ thời gian, tiếp
diễn tương tự, mức độ,
đặc điểm, tính chất,sự khẳng
định hay phủ định...
Phần phụ sau chỉ:
Vị trí, sự so sánh, mức độ
Phạm vị hay nguyên nhân của
Đặc điểm, tính chất...
Tính từ
Trong cụm danh từ:
+Phần phụ trước chỉ:
Quan hệ thời gian, tiếp diễn tương tự, mức độ của đặc điểm, tính
chất, sự khẳng định hay phủ định...
+ Phần sau chỉ :
Vị trí, sự so sánh, mực độ, pham vi hay nguyên nhân của đặc điểm, tính chất...
Ghi nhớ
Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
19
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
a. sun sun như con đỉa
TT
sự so sánh
Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
20
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
21
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
22
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
Tiết 62- Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
23
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
24
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
25
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì?
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ.
Xét về cấu tạo, tính từ trong các câu trên thuộc loại từ nào?
Tính từ trong các câu trên là những từ láy
Từ láy thường có tác dụng gì?
gợi tả hình ảnh
Hình ảnh được tạo nên so với vật so sánh (con voi) thì như thế nào?
: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.
?
?
?
Tiết 62 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
26
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì?
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ.
Tính từ trong các câu trên là những từ láy
gợi tả hình ảnh
: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.
Điều đó nói lên đặc điểm gì về nhận thức của năm ông thầy bói?
Phê phán nhận thức hạn hẹp và cái nhìn chủ quan của năm ông thầy bói.
?
Dòng nào dưới đây chỉ gồm tính từ?
27
?
S
S
S
Trong các cụm tính từ sau,
cụm nào có cấu trúc đủ 3 phần?
28
?
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Học bài: + Khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp
và phân loại tính từ.
+ Cấu tạo của cụm tính từ.
Bài tập: + Bài 3, 4 SGK, trang 156.
+ Tìm 5 tính từ và phát triển thành 5 cụm tính từ
sắp xếp các cụm tính từ đó vào mô hình thích hợp.
- Tiết sau học Làm văn: Trả bài viết số 3.
29
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
Hẹn gặp lại tiết sau nhé !
30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đào kim ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)