Bài 15. Tính từ và cụm tính từ

Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Thắng | Ngày 21/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Tính từ và cụm tính từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
HS1:
Thế nào là động từ, có mấy loại động từ? Cụm động từ là gì?
HS2:
Dòng nào sau đây không có cụm động từ?
A. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi.
B. Thằng bé con đang đùa nghịch ở sau nhà.
C. Người cha còn đang chưa biết trả lời ra sao.
D. Ngày hôm ấy, nó buồn.
Ví dụ:
Tìm tính từ trong các van b?n sau:
A) ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể.
(ếch ngồi đáy giếng)
B) Nắng nhạt ngả mầu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm. Từng chiếc lá mít vàng ối. Tàu du đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh vàng tươi
(Tô Hoài)

oai
vàng hoe
vàng lịm
vàng ối
vàng tươi
I. Đặc điểm của tính từ:
1. Ví dụ:

Tuần 16 - Bài 15.
Tiết 63:
Tính từ và cụm tính từ
Tính từ “bé Oai chỉ đặc điểm
- TT “ vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi” chỉ tính chất.




I. Đặc điểm của tính từ:
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
D?c di?m: TT l� t? ch? d?c
di?m, tớnh ch?t c?a s? v?t,
h�nh d?ng tr?ng thỏi.
Kh? nang k?t h?p: k?t h?p
v?i "dó ,dang, s?." ? c?m TT.
R?t h?n ch? k?t h?p v?i cỏc t?
"hóy, d?ng, ch?".
Ch?c nang cỳ phỏp l�m ch?
ng? v� v? ng? trong cõu..
3. Ghi nh?/ SGK-Tr154.
Xanh, đỏ, trắng, vàng : tính từ chỉ màu sắc
Chậm chạp, nhanh nhẹn, yếu ớt: TT chỉ trạng thái.
To , bé, thẳng, nghiêng: tính từ chỉ hình dáng.
Tuần 16 - Bài 15.
Tiết 63:
Tính từ và cụm tính từ
"Đừng xanh như lá, bạc như vôi".
( m?i tr?u - H? Xuõn Huong)
Chăm chỉ là đức tính tốt.
Em bé rất thông minh.
CN
VN
CN
VN




I. Đặc điểm của tính từ:
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
D?c di?m: TT l� t? ch? d?c
di?m, tớnh ch?t c?a s? v?t,
h�nh d?ng tr?ng thỏi.
Kh? nang k?t h?p: k?t h?p
v?i "dó ,dang, s?." ? c?m TT.
R?t h?n ch? k?t h?p v?i cỏc t?
"hóy, d?ng, ch?".
Ch?c nang cỳ phỏp l�m ch?
ng? v� v? ng? trong cõu..
3. Ghi nh?/ SGK-Tr154.
II. Các lọa tính từ.
1. Ví dụ:
2. Nhận xét.
TT tương đối kết hợp được với các từ
" đã, sẽ, đang".
TT tuyệt đối thỡ không kết hợp được với
các từ" đã, sẽ, đang".
3. Ghi nhớ /SGK-Tr154.


Tuần 16 - Bài 15.
Tiết 63:
Tính từ và cụm tính từ
Không có khả năng kết hợp với từ chỉ
mức độ (rất, hơi, quá, lắm, khá.)
a) TT: Bé, oai
có thể kết hợp với từ chỉ mức độ ( Rất, hơi, quá, lắm.)
b, TT: Vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi
* Có hai loại tính từ:
- Tính từ chỉ mức độ tương đối ( có thể kết hợp với từ chỉ mức độ)
- Tính từ chỉ mức độ tuyệt đối ( không thể kết hợp với từ chỉ mức độ)



I. Đặc điểm của tính từ:
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
D?c di?m: TT l� t? ch? d?c
di?m, tớnh ch?t c?a s? v?t,
h�nh d?ng tr?ng thỏi.
Kh? nang k?t h?p: k?t h?p
v?i "dó ,dang, s?." ? c?m TT.
R?t h?n ch? k?t h?p v?i cỏc t?
"hóy, d?ng, ch?".
Ch?c nang cỳ phỏp l�m ch?
ng? v� v? ng? trong cõu..
3. Ghi nh?/ SGK-Tr154.
II. Các lọa tính từ.
1. Ví dụ:
2. Nhận xét.
TT tương đối kết hợp được với các từ
" đã, sẽ, đang".
TT tuyệt đối thỡ không kết hợp được với
các từ" đã, sẽ, đang".
3. Ghi nh? /SGK-Tr154.


Tuần 16 - Bài 15.
Tiết 63:
Tính từ và cụm tính từ
Tính từ tương đối:
“vàng, nhắn, rộng, sâu”
Tính từ tuyệt đối:
“xanh ngắt, trắng toát”



I. Đặc điểm của tính từ:
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
D?c di?m: TT l� t? ch? d?c
di?m, tớnh ch?t c?a s? v?t,
h�nh d?ng tr?ng thỏi.
Kh? nang k?t h?p: k?t h?p
v?i "dó ,dang, s?." ? c?m TT.
R?t h?n ch? k?t h?p v?i cỏc t?
"hóy, d?ng, ch?".
Ch?c nang cỳ phỏp l�m ch?
ng? v� v? ng? trong cõu..
3. Ghi nh?/ SGK-Tr154.
II. Các lọa tính từ.
1. Ví dụ:
2. Nhận xét.
TT tương đối kết hợp được với các từ
" đã, sẽ, đang".
TT tuyệt đối thỡ không kết hợp được với
các từ" đã, sẽ, đang".
3. Ghi nh? /SGK-Tr154.
III. Cụm tính từ.
1.Ví dụ:
2. Nh?n xột: Mô hỡnh cụm tính từ.
- ph?n tru?c
ph?n trung tõm.
ph?n sau.
3. Ghi nh?/ SGK-Tr155



Tuần 16 - Bài 15.
Tiết 63:
Tính từ và cụm tính từ
Ví dụ:
Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên
tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi cảm thấy hình như có một cái
gì đang lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này.
( Theo Hoàng Phủ Ngọc Tường)
-[.? Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mặt trăng nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không.
( Thạch Lam)



I. Đặc điểm của tính từ:
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
D?c di?m: TT l� t? ch? d?c
di?m, tớnh ch?t c?a s? v?t,
h�nh d?ng tr?ng thỏi.
Kh? nang k?t h?p: k?t h?p
v?i "dó ,dang, s?." ? c?m TT.
R?t h?n ch? k?t h?p v?i cỏc t?
"hóy, d?ng, ch?".
Ch?c nang cỳ phỏp l�m ch?
ng? v� v? ng? trong cõu..
3. Ghi nh?/ SGK-Tr154.
II. Các lọa tính từ.
1. Ví dụ:
2. Nhận xét.
TT tương đối kết hợp được với các từ
" đã, sẽ, đang".
TT tuyệt đối thỡ không kết hợp được với
các từ" đã, sẽ, đang".
3. Ghi nh? /SGK-Tr154.
III. Cụm tính từ.
1.Ví dụ:
2. Nh?n xột: Mô hỡnh cụm tính từ.
- ph?n tru?c
ph?n trung tõm.
ph?n sau.
3. Ghi nh?/ SGK-Tr155



Tuần 16 - Bài 15.
Tiết 63:
Tính từ và cụm tính từ
- Anh dũng tuyệt vời.
- Sân trường vẫn im lặng
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (Truyện thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy?
a, Nó sun sun như con đỉa.
b, Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c, Nó bè bè như cái quạt thóc.
d, Nó sừng sững như cái cột đình.
đ, Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng phê bình và gây cười ntn?
Hãy đưa những cụm tính từ đã tìm được ở bài tập 1 vào mô hình cụm tính từ?
sun sun như con đỉa
chần chẫn như cái đòn càn
bè bè như cái quạt thóc
sừng sững như cái cột đình
tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 3:
gợn sóng êm ả ?nổi sóng ? nổi sóng dữ dội
? nổi sóng mù m?t ? giông tố kinh khủng kéo đến
? Các tính từ và động từ được sử dụng theo chiều hướng tăng cấp mạnh dần lên, dữ dôi hơn. để biểu hiện sự thay đổi của cá vàng trước những đòi hỏi ngày một quá quắt của vợ ông lão.
Hãy so sánh cách dùng động từ và tính từ trong năm câu văn tả biển và cho biết những khác biệt đó nói nên điều gì?
Bài tập 4:
Những tính từ được dùng lần đầu phản ánh cuộc sống nghèo khổ. Mỗi lần thay đổi tính từ là mỗi lần cuộc sống tốt đẹp hơn. Nhưng cuối cùng tính từ dùng lần đầu được dùng lặp lại thể hiện sự trở lại như cũ.
Sứt mẻ / sứt mẻ.
Nát / nát.
*Hướng dẫn học tập ở nhà:
1. Học thuộc các phần ghi nhớ SGK trang 154; 155.
2. Làm bài tập số 4 sgk trang156
3. Chuẩn bị tiết 66: "Ôn tập tiếng việt"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Xuân Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)