Bài 15. Tính từ và cụm tính từ
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Lâm |
Ngày 21/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Tính từ và cụm tính từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
I. Đặc điểm của tính từ :
1. Bài tập : Tìm tính từ
a) bé ,oai
b) nhạt ,vàng hoe , vàng lịm , vàng ối , vàng tươi
- Màu sắc:
- Mùi vị:
- Hình dáng:
2. Ghi nhớ :
- ý nghĩa: chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật , hành động, trạng thái .
Xanh , đỏ, tím , vàng,đen, xám , lục.
Gầy gò , phốp pháp , liêu xiêu, lừ đừ.
Chua , cay, mặn, ngọt , chát , bùi , thơm.
Nhạt,vàng,xanh,đỏ, liêu xiêu,gầy gò,lừ đừ,ngọt,chát.
bé, oai,nhạt
I. Đặc điểm của tính từ :
1. Bài tập : Tìm tính từ
a) bé ,oai
b) nhạt ,vàng hoe , vàng lịm , vàng ối , vàng tươi
- Màu sắc:
- Mùi vị:
- Hình dáng:
2. Ghi nhớ :
- ý nghĩa: chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật , hành động, trạng thái .
- Kết hợp : + "đã , sẽ , đang" để tạo thành cụm tính từ.
+ "hãy , chớ , đừng"rất hạn chế .
Xanh , đỏ, tím , vàng,đen, xám , lục.
Gầy gò , phốp pháp , liêu xiêu, lừ đừ
Chua , cay, mặn, ngọt , chát , bùi , thơm.
Xác định chức năng ngữ pháp của các tính từ trong các trường hợp sau :
- Chăm chỉ là đức tính cần thiết của học sinh.
- Từng chiếc lá mít vàng ối.
- Bé chăm
Xác định chức năng ngữ pháp của các tính từ trong các trường hợp sau :
- Chăm chỉ là đức tính cần thiết của học sinh.
- Từng chiếc lá mít vàng ối.
- Bé chăm
ấy
Xác định chức năng ngữ pháp của các tính từ trong các trường hợp sau :
- Chăm chỉ là đức tính cần thiết của học sinh.
- Từng chiếc lá mít vàng ối.
- Bé ấy chăm
CN
VN
VN
I. Đặc điểm của tính từ :
1. Bài tập : Tìm tính từ
a) bé ,oai
b) nhạt ,vàng hoe , vàng lịm , vàng ối, vàng tươi
- Màu sắc:
- Mùi vị:
- Hình dáng:
2. Ghi nhớ :
- ý nghĩa: chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật , hành động, trạng thái .
- Kết hợp : + "đã , sẽ , đang" để tạo thành cụm tính từ.
+ "hãy , chớ , đừng"rất hạn chế .
- Chức vụ :
Xanh , đỏ, tím , vàng,đen, xám , lục.
Gầy gò , phốp pháp , liêu xiêu, lừ đừ
Chua , cay, mặn, ngọt , chát , bùi , thơm.
Làm chủ ngữ, vị ngữ ( làm vị ngữ hạn chế hơn động từ )
II. Các loại tính từ :
1. Bài tập :
b) nhạt ,vàng hoe , vàng lịm , vàng ối , vàng tươi
2. Ghi nhớ :
Có hai loại tính từ đáng chú ý
a) bé ,oai
bé ,oai,nhạt
Vàng hoe, vàng lịm, vàng tươi,vàng ối
tính từ chỉ đặc điểm tương đối
tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
III. Cụm tính từ :
1. Bài tập : Vẽ mô hình cụm tính từ, điền vào mô hình
Quan hệ thời gian
Sự tiếp diễn tương tự
Mức độ; sự khẳng định-phủ định.
Vị trí
Sự so sánh
Mức độ;phạm vi, nguyên nhân
Vốn đã rất
yên tĩnh
lại
vẫn,còn, đang
nhỏ
vằng vặc trên không
sáng
trẻ
như một thanh niên,lắm
III. Cụm tính từ :
2. Ghi nhí :
- M« h×nh côm tÝnh tõ.
- ý nghÜa c¸c phÇn phô tríc vµ phô sau.
IV. Luyện tập :
Bài 1 : Tìm cụm tính từ
* C¸c côm tÝnh tõ :
- sun sun nh con ®Øa
- chÇn chÉn nh c¸i ®ßn cµn
- bÌ bÌ nh c¸i qu¹t thãc
- sõng s÷ng nh c¸i cét ®×nh
- tun tñn nh c¸i chæi sÓ cïn
IV. Luyện tập :
Bài 1 : Tìm cụm tính từ
- Các tính từ (bài1 ) : là từ láy gợi hình, gợi cảm .
* C¸c côm tÝnh tõ :
- sun sun nh con ®Øa
- chÇn chÉn nh c¸i ®ßn cµn
- bÌ bÌ nh c¸i qu¹t thãc
- sõng s÷ng nh c¸i cét ®×nh
- tun tñn nh c¸i chæi sÓ cïn
Bài 2 :
- Các hình ảnh mà tính từ gợi ra là sự vật tầm thường, không giúp cho việc nhận thức một sự vật to lớn, mới mẻ như con voi.
Năm ông thầy bói hạn hẹp, chủ quan.
IV. Luyện tập :
Bài 3 :
IV. Luyện tập :
Bài 3 :
kinh khủng , ầm ầm
kéo, nổi
5
mù mịt
nổi
4
dữ dội
nổi
3
nổi
2
êm ả
gợn
1
Tính từ
Động từ
Thứ tự các lần
động từ, tính từ ngày càng mạnh mẽ ,dữ dội
Thái độ của cá vàng trước những đòi hỏi quá quắt của mụ vợ
IV. Luyện tập :
Bài 4 :
a) cái máng lợn đã sứt mẻ một cái máng lợn mới cái máng lợn sứt mẻ .
b) một túp lều nát một ngôi nhà đẹp một toà lâu đài to lớn một cung điện nguy nga túp lều nát ngày xưa.
* Tính từ được dùng lần đầu phản ánh cuộc sống nghèo khổ.
* Lần cuối cùng, tính từ dùng lần đầu được dùng lặp lại thể hiện sự trở lại cuộc sống nghèo khổ như cũ.
* Mỗi lần thay đổi tính từ là mỗi lần cuộc sốngtốt đẹp hơn.
V. Bài tập về nhà :
Học bài
Soạn :Ôn tập Tiếng Việt.
1. Bài tập : Tìm tính từ
a) bé ,oai
b) nhạt ,vàng hoe , vàng lịm , vàng ối , vàng tươi
- Màu sắc:
- Mùi vị:
- Hình dáng:
2. Ghi nhớ :
- ý nghĩa: chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật , hành động, trạng thái .
Xanh , đỏ, tím , vàng,đen, xám , lục.
Gầy gò , phốp pháp , liêu xiêu, lừ đừ.
Chua , cay, mặn, ngọt , chát , bùi , thơm.
Nhạt,vàng,xanh,đỏ, liêu xiêu,gầy gò,lừ đừ,ngọt,chát.
bé, oai,nhạt
I. Đặc điểm của tính từ :
1. Bài tập : Tìm tính từ
a) bé ,oai
b) nhạt ,vàng hoe , vàng lịm , vàng ối , vàng tươi
- Màu sắc:
- Mùi vị:
- Hình dáng:
2. Ghi nhớ :
- ý nghĩa: chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật , hành động, trạng thái .
- Kết hợp : + "đã , sẽ , đang" để tạo thành cụm tính từ.
+ "hãy , chớ , đừng"rất hạn chế .
Xanh , đỏ, tím , vàng,đen, xám , lục.
Gầy gò , phốp pháp , liêu xiêu, lừ đừ
Chua , cay, mặn, ngọt , chát , bùi , thơm.
Xác định chức năng ngữ pháp của các tính từ trong các trường hợp sau :
- Chăm chỉ là đức tính cần thiết của học sinh.
- Từng chiếc lá mít vàng ối.
- Bé chăm
Xác định chức năng ngữ pháp của các tính từ trong các trường hợp sau :
- Chăm chỉ là đức tính cần thiết của học sinh.
- Từng chiếc lá mít vàng ối.
- Bé chăm
ấy
Xác định chức năng ngữ pháp của các tính từ trong các trường hợp sau :
- Chăm chỉ là đức tính cần thiết của học sinh.
- Từng chiếc lá mít vàng ối.
- Bé ấy chăm
CN
VN
VN
I. Đặc điểm của tính từ :
1. Bài tập : Tìm tính từ
a) bé ,oai
b) nhạt ,vàng hoe , vàng lịm , vàng ối, vàng tươi
- Màu sắc:
- Mùi vị:
- Hình dáng:
2. Ghi nhớ :
- ý nghĩa: chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật , hành động, trạng thái .
- Kết hợp : + "đã , sẽ , đang" để tạo thành cụm tính từ.
+ "hãy , chớ , đừng"rất hạn chế .
- Chức vụ :
Xanh , đỏ, tím , vàng,đen, xám , lục.
Gầy gò , phốp pháp , liêu xiêu, lừ đừ
Chua , cay, mặn, ngọt , chát , bùi , thơm.
Làm chủ ngữ, vị ngữ ( làm vị ngữ hạn chế hơn động từ )
II. Các loại tính từ :
1. Bài tập :
b) nhạt ,vàng hoe , vàng lịm , vàng ối , vàng tươi
2. Ghi nhớ :
Có hai loại tính từ đáng chú ý
a) bé ,oai
bé ,oai,nhạt
Vàng hoe, vàng lịm, vàng tươi,vàng ối
tính từ chỉ đặc điểm tương đối
tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
III. Cụm tính từ :
1. Bài tập : Vẽ mô hình cụm tính từ, điền vào mô hình
Quan hệ thời gian
Sự tiếp diễn tương tự
Mức độ; sự khẳng định-phủ định.
Vị trí
Sự so sánh
Mức độ;phạm vi, nguyên nhân
Vốn đã rất
yên tĩnh
lại
vẫn,còn, đang
nhỏ
vằng vặc trên không
sáng
trẻ
như một thanh niên,lắm
III. Cụm tính từ :
2. Ghi nhí :
- M« h×nh côm tÝnh tõ.
- ý nghÜa c¸c phÇn phô tríc vµ phô sau.
IV. Luyện tập :
Bài 1 : Tìm cụm tính từ
* C¸c côm tÝnh tõ :
- sun sun nh con ®Øa
- chÇn chÉn nh c¸i ®ßn cµn
- bÌ bÌ nh c¸i qu¹t thãc
- sõng s÷ng nh c¸i cét ®×nh
- tun tñn nh c¸i chæi sÓ cïn
IV. Luyện tập :
Bài 1 : Tìm cụm tính từ
- Các tính từ (bài1 ) : là từ láy gợi hình, gợi cảm .
* C¸c côm tÝnh tõ :
- sun sun nh con ®Øa
- chÇn chÉn nh c¸i ®ßn cµn
- bÌ bÌ nh c¸i qu¹t thãc
- sõng s÷ng nh c¸i cét ®×nh
- tun tñn nh c¸i chæi sÓ cïn
Bài 2 :
- Các hình ảnh mà tính từ gợi ra là sự vật tầm thường, không giúp cho việc nhận thức một sự vật to lớn, mới mẻ như con voi.
Năm ông thầy bói hạn hẹp, chủ quan.
IV. Luyện tập :
Bài 3 :
IV. Luyện tập :
Bài 3 :
kinh khủng , ầm ầm
kéo, nổi
5
mù mịt
nổi
4
dữ dội
nổi
3
nổi
2
êm ả
gợn
1
Tính từ
Động từ
Thứ tự các lần
động từ, tính từ ngày càng mạnh mẽ ,dữ dội
Thái độ của cá vàng trước những đòi hỏi quá quắt của mụ vợ
IV. Luyện tập :
Bài 4 :
a) cái máng lợn đã sứt mẻ một cái máng lợn mới cái máng lợn sứt mẻ .
b) một túp lều nát một ngôi nhà đẹp một toà lâu đài to lớn một cung điện nguy nga túp lều nát ngày xưa.
* Tính từ được dùng lần đầu phản ánh cuộc sống nghèo khổ.
* Lần cuối cùng, tính từ dùng lần đầu được dùng lặp lại thể hiện sự trở lại cuộc sống nghèo khổ như cũ.
* Mỗi lần thay đổi tính từ là mỗi lần cuộc sốngtốt đẹp hơn.
V. Bài tập về nhà :
Học bài
Soạn :Ôn tập Tiếng Việt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)