Bài 15. Tính từ và cụm tính từ

Chia sẻ bởi Hoàng Minh Hiền | Ngày 21/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Tính từ và cụm tính từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

NGỮ VĂN 6

1
T
Nhớ lại kiến thức đã học ở Tiểu học:

- Thế nào là tính từ?

- Cho 1 ví dụ về tính từ?
2
TIẾT 63
TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
3
Hoàng thị Thanh Thảo
Tiết 63 TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. Ví dụ:
Tìm tính từ trong các ví dụ sau:
a. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung
và nó thì oai như một vị chúa tể.
(Ếch ngồi đáy giếng)
b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những
Chùm quả xoan vàng lịm (…). Từng chiếc lá mít vàng ối.
Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh vàng tươi.
(Tô Hoài)
Nêu ý nghĩa khái quát của các tính từ
vừa tìm được?
4
?
Hoàng thị Thanh Thảo
Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. Ví dụ:
2. Nhận xét: Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
Cho các từ sau:
đã, sẽ, đang : chỉ quan hệ thời gian
cũng, vẫn : chỉ sự tiếp diễn tương tự
hãy, chớ, đừng : chỉ sự khuyến khích
hoặc ngăn cản
Các từ đó có thể kết hợp với từ loại nào?
Tính từ có thể kết hợp với từ nào?
Hạn chế kết hợp với những từ nào?
5

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
* Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
* Khả năng kết hợp: Tính từ có thể
kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,
cũng, vẫn,…để tạo thành cụm động
từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ,
đừng rất hạn chế.
Xét các ví dụ:


1. Lan rất siêng năng.


2. Lười biếng là một tính xấu.
CN
VN
Tính từ có thể đảm nhiệm chức vụ gì trong câu?
6
* Chức vụ cú pháp:
- Làm vị ngữ
?
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. Khái niệm: là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
2. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp
với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…
để tạo thành cụm động từ. Khả năng
kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn
chế.
Xét các ví dụ:


1. Lan rất siêng năng.


2. Lười biếng là một tính xấu.
CN
VN
7
3. Chức vụ cú pháp:
- Làm vị ngữ
CN
VN
Trong câu, ngoài chức vụ vị ngữ, tính từ còn có thể đảm nhiệm chức vụ gì?
- Làm chủ ngữ.
?
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. Khái niệm: là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
2. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp
với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…
để tạo thành cụm động từ. Khả năng
kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn
chế.
8
3. Chức vụ cú pháp:
- Làm vị ngữ
- Làm chủ ngữ.
Tìm tính từ và đặt câu với tính từ đó?
Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. Khái niệm: là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
2. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp
với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…
để tạo thành cụm động từ. Khả năng
kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn
chế.
9
3. Chức vụ cú pháp:
- Làm vị ngữ
- Làm chủ ngữ.
Nhận xét về khả năng làm vị ngữ của tính từ (so với động từ)?
(còn hạn chế)
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. Khái niệm: là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
2. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp
với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…
để tạo thành cụm động từ. Khả năng
kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn
chế.
10
3. Chức vụ cú pháp:
- Làm vị ngữ
- Làm chủ ngữ.
(còn hạn chế)
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
11
II/ Các loại tính từ:
*Các tính từ trong ví dụ SGK/ 153 – 154:
a. bé, oai.
b. vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi.
Những tính từ nào có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ: rất, hơi, khá, lắm, quá,…? Vì sao?
Tính từ có thể chia làm mấy loại, là những loại nào?
(2 loại)
Chỉ đặc điểm tương đối.
- Chỉ đặc điểm tuyệt đối.

Hãy lấy ví dụ về 2 loại tính từ trên?
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
12
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
Thảo luận nhóm:
Cho các cụm tính từ sau:
- vốn đã rất yên tĩnh này
- nhỏ lại
- sáng vằng vặc ở trên không
- rất xinh xắn
- không còn trẻ nữa
- còn trẻ như một thanh niên
- sẽ vàng úa
Hãy điền vào mô hình cấu tạo cụm tính từ
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
13
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
- Mô hình:
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
14
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
- Mô hình:
Cụm tính từ gồm những phần nào?
Các phụ ngữ trước, sau bổ sung ý nghĩa gì cho tính từ?
Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
17
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
- Mô hình:
Trong cụm tính từ:
+ Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ,…), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng,…), mức độ (rất, lắm, quá…), sự khẳng định hay phủ định,…
+ Phần phụ sau biểu thị vị trí (này, kia, ấy, nọ,…), sự so sánh (như,…), mức độ (lắm, quá,…), phạm vi hay nguyên nhân,…
Theo em, một cụm tính từ có nhất thiết phải có đầy đủ cả 3 phần không?
Lưu ý: Cấu tạo của cụm tính từ có thể có đầy đủ cả 3 phần, có thể vắng phụ trước hoặc phụ sau, nhưng phần trung tâm bao giờ cũng phải có.
Tìm một cụm tính từ và đặt câu với cụm tính từ đó? Nhận xét về chức vụ ngữ pháp của cụm tính từ?
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
19
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.

Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
20
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
21
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
22
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
23
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
24
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
25
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì?
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ.
Xét về cấu tạo, tính từ trong các câu trên thuộc loại từ nào?
Tính từ trong các câu trên là những từ láy
Từ láy thường có tác dụng gì?
 gợi tả hình ảnh
Hình ảnh được tạo nên so với vật so sánh (con voi) thì như thế nào?
: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.
?
?
?
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
26
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì?
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ.
Tính từ trong các câu trên là những từ láy
 gợi tả hình ảnh
: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.
Điều đó nói lên đặc điểm gì về nhận thức của năm ông thầy bói?
 Phê phán nhận thức hạn hẹp và cái nhìn chủ quan của năm ông thầy bói.
?
Dòng nào dưới đây chỉ gồm tính từ?
27
?

S
S
S
Trong các cụm tính từ sau,
cụm nào có cấu trúc đủ 3 phần?
28
Hoàng thị Thanh Thảo

Tiết 63 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
18
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
- Mô hình:
+ Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ,…), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng,…), mức độ (rất, lắm, quá…), sự khẳng định hay phủ định,…
+ Phần phụ sau biểu thị vị trí (này, kia, ấy, nọ,,,,), sự so sánh (như,…), mức độ (lắm, quá,…)
1. Khái niệm: là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
2. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành cụm động từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn chế.
3. Chức vụ cú pháp:
- Làm vị ngữ
- Làm chủ ngữ.
(còn hạn chế)
(2 loại)
- Chỉ đặc điểm tương đối.
- Chỉ đặc điểm tuyệt đối.
- Trong cụm tính từ:
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Học bài: + Khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp
và phân loại tính từ.
+ Cấu tạo của cụm tính từ.
Bài tập: + Bài 3, 4 SGK, trang 156.
+ Tìm 5 tính từ và phát triển thành 5 cụm tính từ
 sắp xếp các cụm tính từ đó vào mô hình thích hợp.
- Tiết sau học Làm văn: Trả bài viết số 3.
29
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
Xin chân thành cảm ơn các em học sinh!
30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Minh Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)