Bài 15. Tính từ và cụm tính từ
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuyn |
Ngày 21/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Tính từ và cụm tính từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
1
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nªu ®Æc ®iÓm cña tÝnh tõ .
Tính từ là nhữ từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Tính từ có thể kết hợp với các từ: rất, hơi, đã, sẽ, cũng, vẫn,. để tạo
thành cụm tính từ.
- Tính từ có thể làm vị ngữ, chủ ngữ.
Vẽ bản đồ tư duy về tính từ.
Tính từ
Tính từ
tương đối
Tính từ
tuyệt đối
Khái niệm
Chức vụ ngữ pháp
Các loại tính từ
Chỉ đặc điểm,
tính chất
Làm vị ngữ;
chủ ngữ (hạn chế)
2
Tính từ có thể kết hợp với các từ : đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, . để tạo thành cụm tính từ.
3
Tiết 61 - Tiếng Việt: TNH Từ V CụM TNH Từ
(tiếp theo)
III. Cụm tính từ.
1. Khái niệm.
? Tính từ có thể kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,. để tạo thành cụm tính từ.
VD: vẫn vui vẻ như xưa.
=> Vậy CTT là gì ?
- CTT là một tổ hợp từ do tính từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
yên tĩnh/ vốn đã rất yên tĩnh.
nhỏ/ nhỏ lại.
sáng/ vằng vặc ở trên không.
trẻ/ trẻ như một thanh niên.
? So sánh các tính từ và cụm tính từ sau và rút ra nhận xét về cấu tạo và ý nghĩa của CTT so với 1 tính từ.
- CTT cấu tạo phức tạp và có ý nghĩa đầy đủ hơn một tính từ.
4
mức độ
phủ định
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
III/ Cụm tính từ:
- Mô hình cụm tính từ
vẫn trẻ lắm
sun sun như con đỉa
không trẻ
rất tận tụy
đẹp vì lụa
sáng ở trên đầu
dài ba mét
đã nhỏ lại
vẫn
trẻ
l¾m
sun sun
như con đỉa
kh«ng
trẻ
rất
tận tụy.
đẹp
vì lụa
s¸ng
ở trên không
dài
ba mét.
t/diễn
so sánh
ng/nhân
vị trí
phạm vi
th/ gian
đã
nhá
mức độ
Điền các CTT vào mô hình cấu tạo. Xác định ý nghĩa của các phần phụ trước và phụ sau TT.
lại
tiếp diễn
5
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
III/ Cụm tính từ:
1. Kh¸i niÖm
- Mô hình cụm tính từ
2. CÊu t¹o cña CTT:
+ Phần phụ sau biểu thị vị trí (này, kia, ấy, nọ,…), sự so sánh (như,…), mức độ (lắm, quá,…), phạm vi hay nguyên nhân,…
+ Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ,…), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng,…), mức độ (rất, lắm, quá…), sự khẳng định hay phủ định,…
3. Ghi nhớ 3. (SGK/ 155)
- ý nghĩa của phụ ngữ
6
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
IV. Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
a. sun sun như con đỉa
TT
sự so sánh
III. Cụm tính từ:
7
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
IV. Luyện tập:
III. Cụm tính từ:
8
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
IV. Luyện tập:
III. Cụm tính từ:
9
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
IV.Luyện tập:
III. Cụm tính từ:
10
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
IV. Luyện tập:
III. Cụm tính từ:
11
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ(tiÕp)
III.Cụm tính từ:
IV. Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
12
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ(tiÕp)
Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì?
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ.
-XÐt vÒ cÊu t¹o, c¸c tÝnh tõ trªn thuéc lo¹i tõ nµo ?Nã cã t¸c dông g× ?
- Hình ảnh được tạo nên so với vật so sánh (con voi) thì mức độ như thế nào?
Tính từ trong các câu trên là những từ láy tîng h×nh
gợi tả hình ảnh
: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.
?
IV/ Luyện tập:
III/ Cụm tính từ:
Thảo luận theo kĩ thuật khăn phủ bàn
13
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ(tiÕp)
Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì?
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ.
Tính từ trong các câu trên là những từ láy
gợi tả hình ảnh
: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.
Phê phán nhận thức hạn hẹp và cái nhìn chủ quan của năm ông thầy bói.
IV. Luyện tập:
III. Cụm tính từ:
Bài tập 3: Tìm một tính từ và phát triển thành một cụm tính từ ?
14
Dòng nào dưới đây chỉ gồm tính từ?
?
15
S
S
S
Trong các cụm tính từ sau,
cụm nào có cấu trúc đủ 3 phần?
?
16
Từ và cụm từ
Động từ
Danh từ
Tính từ
Chỉ người
vật, hiện tượng
Chỉ hoạt
độngtrạng
thái
Chỉ đặc
điểm,
tích chất,
CDT
C ĐT
CTT
Từ loại
Cụm từ
Số từ
Lượng từ
Chỉ từ
Chỉ số lượng, số thứ tự
Chỉ lượng ít hay nhiều
Trỏ vào sự vật trong không gian, t/g
17
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Học bài:
+ Khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp và phân
loại tính từ.
+ Cấu tạo của cụm tính từ.
Lµm bài tập:
+ Bài 3, 4 SGK, trang 156.
+ Tìm 5 tính từ và phát triển thành 5 cụm tính từ
sắp xếp các cụm tính từ đó vào mô hình thích hợp.
- Tiết sau so¹n văn b¶n: ThÇy thuèc giái cèt nhÊt ë tÊm lßng.
+ §äc kÜ vb, chó thÝch, bè côc, tãm t¾t vb.
+ Tr¶ lêi c¸c c©u hái trong sgk.
18
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các em học giỏi, chăm ngoan!
Bµi häc ®Õn ®©y kÕt thóc.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nªu ®Æc ®iÓm cña tÝnh tõ .
Tính từ là nhữ từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Tính từ có thể kết hợp với các từ: rất, hơi, đã, sẽ, cũng, vẫn,. để tạo
thành cụm tính từ.
- Tính từ có thể làm vị ngữ, chủ ngữ.
Vẽ bản đồ tư duy về tính từ.
Tính từ
Tính từ
tương đối
Tính từ
tuyệt đối
Khái niệm
Chức vụ ngữ pháp
Các loại tính từ
Chỉ đặc điểm,
tính chất
Làm vị ngữ;
chủ ngữ (hạn chế)
2
Tính từ có thể kết hợp với các từ : đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, . để tạo thành cụm tính từ.
3
Tiết 61 - Tiếng Việt: TNH Từ V CụM TNH Từ
(tiếp theo)
III. Cụm tính từ.
1. Khái niệm.
? Tính từ có thể kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,. để tạo thành cụm tính từ.
VD: vẫn vui vẻ như xưa.
=> Vậy CTT là gì ?
- CTT là một tổ hợp từ do tính từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
yên tĩnh/ vốn đã rất yên tĩnh.
nhỏ/ nhỏ lại.
sáng/ vằng vặc ở trên không.
trẻ/ trẻ như một thanh niên.
? So sánh các tính từ và cụm tính từ sau và rút ra nhận xét về cấu tạo và ý nghĩa của CTT so với 1 tính từ.
- CTT cấu tạo phức tạp và có ý nghĩa đầy đủ hơn một tính từ.
4
mức độ
phủ định
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
III/ Cụm tính từ:
- Mô hình cụm tính từ
vẫn trẻ lắm
sun sun như con đỉa
không trẻ
rất tận tụy
đẹp vì lụa
sáng ở trên đầu
dài ba mét
đã nhỏ lại
vẫn
trẻ
l¾m
sun sun
như con đỉa
kh«ng
trẻ
rất
tận tụy.
đẹp
vì lụa
s¸ng
ở trên không
dài
ba mét.
t/diễn
so sánh
ng/nhân
vị trí
phạm vi
th/ gian
đã
nhá
mức độ
Điền các CTT vào mô hình cấu tạo. Xác định ý nghĩa của các phần phụ trước và phụ sau TT.
lại
tiếp diễn
5
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
III/ Cụm tính từ:
1. Kh¸i niÖm
- Mô hình cụm tính từ
2. CÊu t¹o cña CTT:
+ Phần phụ sau biểu thị vị trí (này, kia, ấy, nọ,…), sự so sánh (như,…), mức độ (lắm, quá,…), phạm vi hay nguyên nhân,…
+ Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ,…), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng,…), mức độ (rất, lắm, quá…), sự khẳng định hay phủ định,…
3. Ghi nhớ 3. (SGK/ 155)
- ý nghĩa của phụ ngữ
6
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
IV. Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
a. sun sun như con đỉa
TT
sự so sánh
III. Cụm tính từ:
7
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
IV. Luyện tập:
III. Cụm tính từ:
8
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
IV. Luyện tập:
III. Cụm tính từ:
9
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
IV.Luyện tập:
III. Cụm tính từ:
10
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ (tiÕp)
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
IV. Luyện tập:
III. Cụm tính từ:
11
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ(tiÕp)
III.Cụm tính từ:
IV. Luyện tập:
Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
12
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ(tiÕp)
Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì?
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ.
-XÐt vÒ cÊu t¹o, c¸c tÝnh tõ trªn thuéc lo¹i tõ nµo ?Nã cã t¸c dông g× ?
- Hình ảnh được tạo nên so với vật so sánh (con voi) thì mức độ như thế nào?
Tính từ trong các câu trên là những từ láy tîng h×nh
gợi tả hình ảnh
: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.
?
IV/ Luyện tập:
III/ Cụm tính từ:
Thảo luận theo kĩ thuật khăn phủ bàn
13
Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ(tiÕp)
Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì?
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
b. chần chẫn như cái đòn càn
a. sun sun như con đỉa
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ.
Tính từ trong các câu trên là những từ láy
gợi tả hình ảnh
: nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.
Phê phán nhận thức hạn hẹp và cái nhìn chủ quan của năm ông thầy bói.
IV. Luyện tập:
III. Cụm tính từ:
Bài tập 3: Tìm một tính từ và phát triển thành một cụm tính từ ?
14
Dòng nào dưới đây chỉ gồm tính từ?
?
15
S
S
S
Trong các cụm tính từ sau,
cụm nào có cấu trúc đủ 3 phần?
?
16
Từ và cụm từ
Động từ
Danh từ
Tính từ
Chỉ người
vật, hiện tượng
Chỉ hoạt
độngtrạng
thái
Chỉ đặc
điểm,
tích chất,
CDT
C ĐT
CTT
Từ loại
Cụm từ
Số từ
Lượng từ
Chỉ từ
Chỉ số lượng, số thứ tự
Chỉ lượng ít hay nhiều
Trỏ vào sự vật trong không gian, t/g
17
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Học bài:
+ Khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp và phân
loại tính từ.
+ Cấu tạo của cụm tính từ.
Lµm bài tập:
+ Bài 3, 4 SGK, trang 156.
+ Tìm 5 tính từ và phát triển thành 5 cụm tính từ
sắp xếp các cụm tính từ đó vào mô hình thích hợp.
- Tiết sau so¹n văn b¶n: ThÇy thuèc giái cèt nhÊt ë tÊm lßng.
+ §äc kÜ vb, chó thÝch, bè côc, tãm t¾t vb.
+ Tr¶ lêi c¸c c©u hái trong sgk.
18
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các em học giỏi, chăm ngoan!
Bµi häc ®Õn ®©y kÕt thóc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuyn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)