Bài 15. Thực hành 6: Làm quen với Word
Chia sẻ bởi Lưu Văn Lực |
Ngày 27/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Thực hành 6: Làm quen với Word thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP THỰC HÀNH WORD 2003
I. Một số tổ hợp phím thường dùng khi soạn thảo trên Word
I. Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản:
1 Ctrl + N Tạo mới một tài liệu.
2 Ctrl + O Mở tài liệu.
3 Ctrl + S Lưu tài liệu.
4 Ctrl + C Sao chép văn bản.
5 Ctrl + X Cắt nội dung đang chọn.
6 Ctrl + V Dán văn bản. 7 Ctrl + F Bật hộp thoại tìm kiếm.
8 Ctrl + H Bật hộp thoại thay thế. 9 Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn. 10 Ctrl + Z Trả lại tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng. 11 Ctrl + Y Phục hồi hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z. 12 Ctrl + F4; Ctrl + W; Alt + F4 . Đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word.
III. Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng:
30 Shift + --> Chọn một ký tự phía sau.
31 Shift + <-- chọn một ký tự phía trước.
32 Ctrl + Shift + --> Chọn một từ phía sau.
33 Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước.
34 Ctrl + A Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ soạn thảo đang đứng.
VI. Xóa văn bản hoặc các đối tượng:
35 Backspace (<--) Xóa một ký tự phía trước.
36 Delete Xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
37 Ctrl + Backspace (<--) Xóa một từ phía trước.
38 Ctrl + Delete Xóa một từ phía sau.
VI. Sao chép định dạng:
44 Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
45 Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. VI. Menu & Toolbars.
46 Tab Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo.
47 Shift + Tab Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước.
48 Ctrl + Tab Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
49 Shift + Tab Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại.
50 Alt + Ký tự gạch chân Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
51 Alt + Mũi tên xuống Hiển thị danh sách của danh sách sổ
53 Enter Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ.
54 ESC Tắt nội dung của danh sách sổ.
IX. Kết hợp Shift + các phím F:
79 Shift + F1 Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng.
80 Shift + F2 Sao chép nhanh văn bản
81 Shift + F3 Chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
82 Shift + F4 Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
83 Shift + F5 Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
84 Shift + F6 Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
85 Shift + F7 Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).
86 Shift + F8 Rút gọn vùng chọn
87 Shift + F9 Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
88 Shift + F10 Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
89 Shift + F11 Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
90 Shift + F12 Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
X. Kết hợp Ctrl + các phím F:
91 Ctrl + F2 Thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).
92 Ctrl + F3 Cắt một Spike
93 Ctrl + F4 Đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).
94 Ctrl + F5 Phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản.
95 Ctrl + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
96 Ctrl + F7 Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
97 Ctrl + F8 Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống. 98 Ctrl + F9 Chèn thêm một trường trống.
99 Ctrl + F10 Phóng to cuear sổ văn bản.
100 Ctrl + F11 Khóa một trường.
101 Ctrl + F12 Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).
XIII. Kết hợp Alt + Shift + các phím F 119 Alt + Shift + F1 Di chuyển đến trường phía trước. 120 Alt + Shift + F2 Thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
121 Alt + Shift + F9 Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
122 Alt + Shift + F11 Hiển thị mã lệnh.
XIV. Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
123 Ctrl +
I. Một số tổ hợp phím thường dùng khi soạn thảo trên Word
I. Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản:
1 Ctrl + N Tạo mới một tài liệu.
2 Ctrl + O Mở tài liệu.
3 Ctrl + S Lưu tài liệu.
4 Ctrl + C Sao chép văn bản.
5 Ctrl + X Cắt nội dung đang chọn.
6 Ctrl + V Dán văn bản. 7 Ctrl + F Bật hộp thoại tìm kiếm.
8 Ctrl + H Bật hộp thoại thay thế. 9 Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn. 10 Ctrl + Z Trả lại tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng. 11 Ctrl + Y Phục hồi hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z. 12 Ctrl + F4; Ctrl + W; Alt + F4 . Đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word.
III. Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng:
30 Shift + --> Chọn một ký tự phía sau.
31 Shift + <-- chọn một ký tự phía trước.
32 Ctrl + Shift + --> Chọn một từ phía sau.
33 Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước.
34 Ctrl + A Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ soạn thảo đang đứng.
VI. Xóa văn bản hoặc các đối tượng:
35 Backspace (<--) Xóa một ký tự phía trước.
36 Delete Xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
37 Ctrl + Backspace (<--) Xóa một từ phía trước.
38 Ctrl + Delete Xóa một từ phía sau.
VI. Sao chép định dạng:
44 Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
45 Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. VI. Menu & Toolbars.
46 Tab Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo.
47 Shift + Tab Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước.
48 Ctrl + Tab Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
49 Shift + Tab Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại.
50 Alt + Ký tự gạch chân Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
51 Alt + Mũi tên xuống Hiển thị danh sách của danh sách sổ
53 Enter Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ.
54 ESC Tắt nội dung của danh sách sổ.
IX. Kết hợp Shift + các phím F:
79 Shift + F1 Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng.
80 Shift + F2 Sao chép nhanh văn bản
81 Shift + F3 Chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
82 Shift + F4 Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
83 Shift + F5 Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
84 Shift + F6 Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
85 Shift + F7 Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).
86 Shift + F8 Rút gọn vùng chọn
87 Shift + F9 Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
88 Shift + F10 Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
89 Shift + F11 Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
90 Shift + F12 Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
X. Kết hợp Ctrl + các phím F:
91 Ctrl + F2 Thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).
92 Ctrl + F3 Cắt một Spike
93 Ctrl + F4 Đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).
94 Ctrl + F5 Phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản.
95 Ctrl + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
96 Ctrl + F7 Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
97 Ctrl + F8 Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống. 98 Ctrl + F9 Chèn thêm một trường trống.
99 Ctrl + F10 Phóng to cuear sổ văn bản.
100 Ctrl + F11 Khóa một trường.
101 Ctrl + F12 Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).
XIII. Kết hợp Alt + Shift + các phím F 119 Alt + Shift + F1 Di chuyển đến trường phía trước. 120 Alt + Shift + F2 Thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
121 Alt + Shift + F9 Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
122 Alt + Shift + F11 Hiển thị mã lệnh.
XIV. Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
123 Ctrl +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Lực
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)