Bài 15. Thao tác với tệp
Chia sẻ bởi hoàng ni |
Ngày 10/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Thao tác với tệp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
(Sách giáo khoa tin học 11)
Nhóm thực hiện: Nhóm 8
BÀI GIẢNG
Var : text;
Khai báo biến tệp có dạng
Program vidu1;
Var tep1,tep2: text;
Uses crt;
3. Củng cố
d. Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
1. Khai báo
2. Thao tác
b. Mở tệp
c. Đọc/ghi tệp
văn bản
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Cú pháp:
Assign(, );
Trong đó:
Tên biến tệp là tên đã được khai báo trước đó.
Tên tệp có thể là biến xâu hoặc hằng xâu
(thường là đường dẫn đến tệp).
1. Gắn tên tệp
3. Củng cố
d. Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
1. Khai báo
2. Thao tác
b. Mở tệp
c. Đọc/ghi tệp
văn bản
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Assign (f, ‘TINHOC.TXT’);
Program vidu1;
Var f : Text;
Begin
Assign(f , ‘TINHOC.TXT’);
End.
Ví dụ 1: Thủ tục gắn tệp TINHOC.TXT cho biến tệp f như sau:
Assign (f, ‘C:INP.DAT’);
Ví dụ 2: Để có thể đọc dữ liệu từ tệp INP.DAT trên thư mục gốc của đĩa C, ta cần khai báo như sau:
Program vidu2;
Var f : Text;
Begin
Assign(f , ‘C:INP.DAT’);
End.
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Chú ý: Sau lệnh gắn trên tất cả các thao tác trên biến tệp thực chất là đang thao tác trên tên tệp.
Thủ tục mở tệp để ghi dữ liệu:
Rewrite ();
- Trước khi mở tệp, biến tệp phải được gắn tên tệp bằng thủ tục assign.
Ví dụ 3:
Assign (f, ‘D:KQ.DAT’);
Rewrite (f);
Nếu như trên ổ D chưa có tệp KQ.DAT thì tệp sẽ được tạo rỗng. Nếu đã có, thì tệp cũ bị xoá và tạo tệp mới để chuẩn bị ghi dữ liệu mới.
Lưu ý
Thủ tục mở tệp để đọc dữ liệu:
Ví dụ 4:
Assign (f, ‘DL.INP’);
Reset (f);
Reset ();
Assign (f, f1);
Reset (f);
f1 := ‘DL.INP’;
Lưu ý: Biến f1 là kiểu xâu.
3. Củng cố
d. Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
1. Khai báo
2. Thao tác
b. Mở tệp
c. Đọc/ghi tệp
văn bản
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Viết thủ tục gắn tệp HOCTAP.TXT cho biến tệp f và mở tệp f để đọc.
Nhóm 4
Read(,);
Readln (,);
Một hoặc nhiều tên biến đơn.
Nhiều biến thì phân cách các biến bằng dấu phẩy “ , “
Program vidu3;
Var tep1: Text; x,y: integer;
Begin
Assign(tep1, ‘TINHOC.TXT’ );
Reset(tep1);
Read(tep1, x, y);
End.
3. Củng cố
d. Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
1. Khai báo
2. Thao tác
b. Mở tệp
c. Đọc/ghi tệp
văn bản
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Write(,);
Writeln (,);
Gồm 1 hoặc nhiều phần tử
Phần tử có thể là biến đơn hoặc biểu thức hoặc hằng xâu
Nhiều phần tử cách nhau bằng dấu phẩy
Program vidu4;
Var tep2: Text; x,y: integer;
Begin
Assign(tep2, ‘DULIEU.PAS’ );
Rewrite(tep2);
x:= 3; y:= 2;
Write(tep2, ‘A = ‘, x, ‘B = ‘, y, ‘C =‘,x-y);
End.
3. Củng cố
d. Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
1. Khai báo
2. Thao tác
b. Mở tệp
c. Đọc/ghi tệp
văn bản
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Lệnh đóng tệp:
Close ();
Program vidu2;
Var f 1: Text; x, y : integer;
Begin
Assign(f , ‘C:INP.DAT’);
Reset(f1);
Read(f1,x,y);
Write(‘Hai so do la:’, x, y);
Close(f1);
Readln;
End.
Đọc dữ liệu từ tệp
Ghi dữ liệu ra tệp
Program vidu2;
Var f 2: Text; x, y : integer;
Begin
Assign(f , ‘C:INP.DAT’);
Rewrite(f2);
x:= 3; y:= 2;
Writeln(f2, ‘A = ‘, x, ‘B = ‘, y);
Write(‘C =‘,x-y);
Close(f2);
Readln;
End.
3. Củng cố
d. Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
1. Khai báo
2. Thao tác
b. Mở tệp
c. Đọc/ghi tệp
văn bản
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
?
?
?
Hãy vẽ sơ đồ hệ thống lại các thao tác với tệp.
Assign(,);
Rewrite();
Reset();
Write(,);
Write(,);
Close()
Ghi
Đọc
CỦNG CỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Program Khoang_Cach;
Var d: real; f: text; x,y: integer;
Begin
assign (f, ‘TRAI.TXT’);
reset (f);
while not eof(f) do
begin
x:=10; y:=7;
d:= sqrt(x*x+y*y);
writeln(‘Khoang cach: ‘, d);
end;
close(f);
End.
Kết quả in ra màn hình là:
Khoang cach: √(10*10+7*7) = 12.2065556157337
LUCKY NUMBER
Các thao tác với tệp văn bản bao gồm những thao tác nào?
Khai báo biến tệp, mở tệp và đóng tệp
Đọc/ghi: tương tự như làm việc với bàn phím mà máy tính
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
(Sách giáo khoa tin học 11)
Nhóm thực hiện: Nhóm 8
BÀI GIẢNG
Var
Khai báo biến tệp có dạng
Program vidu1;
Var tep1,tep2: text;
Uses crt;
3. Củng cố
d. Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
1. Khai báo
2. Thao tác
b. Mở tệp
c. Đọc/ghi tệp
văn bản
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Cú pháp:
Assign(
Trong đó:
Tên biến tệp là tên đã được khai báo trước đó.
Tên tệp có thể là biến xâu hoặc hằng xâu
(thường là đường dẫn đến tệp).
1. Gắn tên tệp
3. Củng cố
d. Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
1. Khai báo
2. Thao tác
b. Mở tệp
c. Đọc/ghi tệp
văn bản
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Assign (f, ‘TINHOC.TXT’);
Program vidu1;
Var f : Text;
Begin
Assign(f , ‘TINHOC.TXT’);
End.
Ví dụ 1: Thủ tục gắn tệp TINHOC.TXT cho biến tệp f như sau:
Assign (f, ‘C:INP.DAT’);
Ví dụ 2: Để có thể đọc dữ liệu từ tệp INP.DAT trên thư mục gốc của đĩa C, ta cần khai báo như sau:
Program vidu2;
Var f : Text;
Begin
Assign(f , ‘C:INP.DAT’);
End.
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Chú ý: Sau lệnh gắn trên tất cả các thao tác trên biến tệp thực chất là đang thao tác trên tên tệp.
Thủ tục mở tệp để ghi dữ liệu:
Rewrite (
- Trước khi mở tệp, biến tệp phải được gắn tên tệp bằng thủ tục assign.
Ví dụ 3:
Assign (f, ‘D:KQ.DAT’);
Rewrite (f);
Nếu như trên ổ D chưa có tệp KQ.DAT thì tệp sẽ được tạo rỗng. Nếu đã có, thì tệp cũ bị xoá và tạo tệp mới để chuẩn bị ghi dữ liệu mới.
Lưu ý
Thủ tục mở tệp để đọc dữ liệu:
Ví dụ 4:
Assign (f, ‘DL.INP’);
Reset (f);
Reset (
Assign (f, f1);
Reset (f);
f1 := ‘DL.INP’;
Lưu ý: Biến f1 là kiểu xâu.
3. Củng cố
d. Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
1. Khai báo
2. Thao tác
b. Mở tệp
c. Đọc/ghi tệp
văn bản
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Viết thủ tục gắn tệp HOCTAP.TXT cho biến tệp f và mở tệp f để đọc.
Nhóm 4
Read(
Readln (
Một hoặc nhiều tên biến đơn.
Nhiều biến thì phân cách các biến bằng dấu phẩy “ , “
Program vidu3;
Var tep1: Text; x,y: integer;
Begin
Assign(tep1, ‘TINHOC.TXT’ );
Reset(tep1);
Read(tep1, x, y);
End.
3. Củng cố
d. Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
1. Khai báo
2. Thao tác
b. Mở tệp
c. Đọc/ghi tệp
văn bản
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Write(
Writeln (
Gồm 1 hoặc nhiều phần tử
Phần tử có thể là biến đơn hoặc biểu thức hoặc hằng xâu
Nhiều phần tử cách nhau bằng dấu phẩy
Program vidu4;
Var tep2: Text; x,y: integer;
Begin
Assign(tep2, ‘DULIEU.PAS’ );
Rewrite(tep2);
x:= 3; y:= 2;
Write(tep2, ‘A = ‘, x, ‘B = ‘, y, ‘C =‘,x-y);
End.
3. Củng cố
d. Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
1. Khai báo
2. Thao tác
b. Mở tệp
c. Đọc/ghi tệp
văn bản
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Lệnh đóng tệp:
Close (
Program vidu2;
Var f 1: Text; x, y : integer;
Begin
Assign(f , ‘C:INP.DAT’);
Reset(f1);
Read(f1,x,y);
Write(‘Hai so do la:’, x, y);
Close(f1);
Readln;
End.
Đọc dữ liệu từ tệp
Ghi dữ liệu ra tệp
Program vidu2;
Var f 2: Text; x, y : integer;
Begin
Assign(f , ‘C:INP.DAT’);
Rewrite(f2);
x:= 3; y:= 2;
Writeln(f2, ‘A = ‘, x, ‘B = ‘, y);
Write(‘C =‘,x-y);
Close(f2);
Readln;
End.
3. Củng cố
d. Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
1. Khai báo
2. Thao tác
b. Mở tệp
c. Đọc/ghi tệp
văn bản
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
?
?
?
Hãy vẽ sơ đồ hệ thống lại các thao tác với tệp.
Assign(
Rewrite(
Reset(
Write(
Write(
Close(
Ghi
Đọc
CỦNG CỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Program Khoang_Cach;
Var d: real; f: text; x,y: integer;
Begin
assign (f, ‘TRAI.TXT’);
reset (f);
while not eof(f) do
begin
x:=10; y:=7;
d:= sqrt(x*x+y*y);
writeln(‘Khoang cach: ‘, d);
end;
close(f);
End.
Kết quả in ra màn hình là:
Khoang cach: √(10*10+7*7) = 12.2065556157337
LUCKY NUMBER
Các thao tác với tệp văn bản bao gồm những thao tác nào?
Khai báo biến tệp, mở tệp và đóng tệp
Đọc/ghi: tương tự như làm việc với bàn phím mà máy tính
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng ni
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)