Bài 15: SINH TỔNG HỢP BROTEIN
Chia sẻ bởi Luyen Văn Duong |
Ngày 09/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 15: SINH TỔNG HỢP BROTEIN thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC 11
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ LÝ
KÍNH CHÀO QÚI THẦY CÔ
CÂU 1: Cấu trúc đa phân của ARN là:
a) Do nhiều đơn phân RiNu liên kết với nhau bằng liên kết H2
b) Do nhiều đơn phân RiNu liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị giữa H3PO4 và đường C5H10O5
c) Do nhiều axit amin lien kết với nhau bằng liên kết peptit.
d) Tất cả sai
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
CÂU 1: Cấu trúc đa phân của ARN là:
b) Do nhiều đơn phân RiNu liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị giữa H3PO4 và đường C5H10O5
a) Đường, gốc Hidrocacbon và nhóm NH2
b) Đường C5H10H5, axit H3PO4 và 1 trong 4 loại Bazơ Nitric.
c) Gốc Hidrocacbon (R-), nhóm amin (-NH2), nhóm cacboxyl (-COOH)
d) Tất cả đúng.
CÂU 2: Một axit amin gồm ba thành phần:
SAI
SAI
ĐÚNG
SAI
c) Gốc Hidrocacbon (R-), nhóm amin (-NH2), nhóm cacboxyl (-COOH)
CÂU 2: Một axit amin gồm ba thành phần:
a) Nhóm (-COOH) của axit amin này liên kết với nhóm (-NH2) của axit amin tiếp theo và giải phóng một phân tử nước
b) Do đường của Nu này liên kết với H3PO4 của Nu bên cạnh và giải phóng một phân tử nước
c) Do đường của axit amin này liên kết với nhóm (-NH2 ) của axit amin bên cạnh và giải phóng một phân tử nước
d) a,c đúng
CÂU 3: Liên kết peptit được tạo thành do
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
a) Nhóm (-COOH) của axit amin này liên kết với nhóm (-NH2) của axit amin tiếp theo và giải phóng một phân tử nước
CÂU 3: Liên kết peptit được tạo thành do
a) Cứ ba Nu cụ thể trên mạch đơn ADN mã hóa một axit amin trên phân tử protein.
b) Cứ ba Nu mã hoá một gen
c) Một Nu được mã hoá bởi 3 axit amin trong phân tử protein
d) Tất cả sai
CÂU 4:Bộ ba mã hoá là:
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
a) Cứ ba Nu cụ thể trên mạch đơn ADN mã hóa một axit amin trên phân tử protein.
CÂU 4:Bộ ba mã hoá là:
BÀI 15
SINH
TỔNG HỢP PROTEIN
I/ QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP PROTEIN TRONG TẾ BÀO
1/ SỰ SAO MÃ
I/ QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP PROTEIN TRONG TẾ BÀO
1/ SỰ SAO MÃ
Cơ thể cần tổng hợp một loại protein nào đó thì thông tin cấu trúc của Protein đó trên gen được ARNm sao chép lại chuyển đến hạt Riboxom
nội dung chính
2/ QUÁ TRÌNH GIẢI MÃ
a)Hoạt hoá axit amin:
aa + ATP
men
aa_ATP
aa-ARNt + ADP
nội dung chính
aa hoạt hóa
+ ARNt
men
b)Tổng hợp chuỗi PolyPeptít
MET
PRO
ARNm đến tiếp xúc với Riboxôm bằng 2 bộ ba (trong đó có 1bộ 3 mở đầu)
ARNt mang axit amin mở đầu tới. Nếu đầu đối mã của ARNt khớp với bộ ba mở đầu trên ARNm thì quá trình tổng hợp Protein bắt đầu.
ARNt mang axit amin 1 tới. Nếu đầu đối mã của ARNt axit amin 1 khớp với bộ ba mã hoá trên ARNm thì axit amin mở đầu liên kết với axit amin 1 bằng 1 liên kết péptít nhờ năng lượng và men, còn ARNt axit amin mở đầu tách khỏi axit amin mở đầu, để axit amin mở đầu lại
nội dung chính
MET
PRO
CYS
MET
PRO
CYS
PRO
MET
PRO
CYS
PRO
THR
MET
PRO
CYS
PRO
THR
- Lúc đó Riboxôm trượt một bước (có 1bộ ba) thì ARNt mang axit amin thứ hai đến tiếp xúc. Nếu đầu đối mã của ARNt axit amin 2 khớp với bộ ba mã hoá của ARNm thì axit amin 1 gắn với axit amin 2 (aa1_aa2) bằng một liên kết péptít nhờ năng lượng và men. Còn ARNt axit amin 1 tách ra khỏi axit amin 1, để axit amin 1 lại.
- Cứ như vậy cho đến khi Riboxôm tiếp xúc với bộ ba kế thúc thì một chuỗi Poly péptít được tổng hợp xong. Lúc đó Riboxôm tách khỏi ARNm, chuỗi Poly péptít tách khỏi Ribôxôm.
nội dung chính
MET
PRO
CYS
PRO
THR
Một bộ ba mã hoá môi trường cung cấp một axit amin
Bộ ba kết thúc môi trường không cung cấp axit amin
Số axit amin môi trường cung cấp cho 1 Ribôxôm giải mã một lần trên một ARNm
MET
PRO
CYS
PRO
THR
Dưới tác dụng của men đặc hiệu, axit amin mở đầu tách khỏi chuỗi Polypéptít. Phân tử Protein tiếp tục hoàn thành cấu trúc bậc cao hơn
nội dung chính
Axit amin mở đầu không nằm trong phân tử Protein
Bộ kết thúc không mã hoá axit amin
Tìm số axit amin do một Riboxom tổng hợp một phân tử Protein trên một phân tử ARNm
PRO
CYS
PRO
THR
Riboxom trượt trên ARNm thông phải một mà nhiều Ribôxôm cùng trượt cách nhau một khoảng từ 50 ? 100A (16?30 Nu)
Như vậy, một phân tử ARN thông tin tổng hợp được nhiều phân tử Protein có cấu trúc hoá học giống nhau
nội dung chính
.n
.m
.n
.m
Số axit amin môi trường cung cấp cho n Ribôxôm giải mã m lần trên 1 ARNm
Số axit amin cấu thành các phân tử Protein hoàn chỉnh do n Ribôxôm giải mã m lần trên 1ARNm
II/ SỰ ĐIỀU HÒA QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP PROTEIN
I
ADN
Gen điều hòa(R)
Ôpêrôn
A
B
C
Gen vận hành
Nhóm gen cấu trúc
mARN
Các phân tử ức chế
Sự tổng hợp P bị dừng lại
Các Protein được tạo thành bởi các gen A,B,C
ARN polymelaza
Ôpêrôn
Nhóm gen cấu trúc
II/ SỰ ĐIỀU HÒA QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP PROTEIN
Phân tử AND gồm nhiều gen đảm nhận các chức năng khác nhau
Gen cấu trúc: Mã hóa thông tin cấu trúc của Protein
Gen vận hành: Vận hành gen cấu trúc
Gen điều hòa: Điều hòa hoạt động gen cấu trúc
Vậy tế bào chỉ tổng hợp Protein cần thiết lúc cần thiết
nội dung chính
Câu 1: Một gen có chiều dài 0,51 ?m. Phân tử ARNm do gen tổng hợp có số RiNu là
a)3000RNu
b)1500RNu
c)8670RNu
d)Tất cả sai
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
Câu 1: Một gen có chiều dài 0,51 ?m. Phân tử ARNm do gen tổng hợp có số RiNu là
b)1500RNu
Câu 2: Một gen có chiều dài 0,51 ?m. Phân tử Protein do gen trên điều khiển tổng hợp có số axit amin là:
a) 499 axit amin
b) 999 axit amin
c) 498 axit amin
d) Tất cả sai
SAI
SAI
ĐÚNG
SAI
Câu 2: Một gen có chiều dài 0,51 ?m. Phân tử Protein do gen trên điều khiển tổng hợp có số axit amin là:
c) 498 axit amin
Câu 3: Vai trò của ARNt trong việc tổng hợp Protein là:
b) Tiến hành quá trình sao mã
c) Tổng hợp Ribôxôm
d) Tất cả sai
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
a) Vận chuyển axit amin và dịch mã di truyền
Câu 3: Vai trò của ARNt trong việc tổng hợp Protein là:
a) Vận chuyển axit amin và dịch mã di truyền
Học thuộc bài
Làm bài tập trong bài 3 và 4 trang 84 SGK
DẶN DÒ
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ LÝ
KÍNH CHÀO QÚI THẦY CÔ
CÂU 1: Cấu trúc đa phân của ARN là:
a) Do nhiều đơn phân RiNu liên kết với nhau bằng liên kết H2
b) Do nhiều đơn phân RiNu liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị giữa H3PO4 và đường C5H10O5
c) Do nhiều axit amin lien kết với nhau bằng liên kết peptit.
d) Tất cả sai
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
CÂU 1: Cấu trúc đa phân của ARN là:
b) Do nhiều đơn phân RiNu liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị giữa H3PO4 và đường C5H10O5
a) Đường, gốc Hidrocacbon và nhóm NH2
b) Đường C5H10H5, axit H3PO4 và 1 trong 4 loại Bazơ Nitric.
c) Gốc Hidrocacbon (R-), nhóm amin (-NH2), nhóm cacboxyl (-COOH)
d) Tất cả đúng.
CÂU 2: Một axit amin gồm ba thành phần:
SAI
SAI
ĐÚNG
SAI
c) Gốc Hidrocacbon (R-), nhóm amin (-NH2), nhóm cacboxyl (-COOH)
CÂU 2: Một axit amin gồm ba thành phần:
a) Nhóm (-COOH) của axit amin này liên kết với nhóm (-NH2) của axit amin tiếp theo và giải phóng một phân tử nước
b) Do đường của Nu này liên kết với H3PO4 của Nu bên cạnh và giải phóng một phân tử nước
c) Do đường của axit amin này liên kết với nhóm (-NH2 ) của axit amin bên cạnh và giải phóng một phân tử nước
d) a,c đúng
CÂU 3: Liên kết peptit được tạo thành do
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
a) Nhóm (-COOH) của axit amin này liên kết với nhóm (-NH2) của axit amin tiếp theo và giải phóng một phân tử nước
CÂU 3: Liên kết peptit được tạo thành do
a) Cứ ba Nu cụ thể trên mạch đơn ADN mã hóa một axit amin trên phân tử protein.
b) Cứ ba Nu mã hoá một gen
c) Một Nu được mã hoá bởi 3 axit amin trong phân tử protein
d) Tất cả sai
CÂU 4:Bộ ba mã hoá là:
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
a) Cứ ba Nu cụ thể trên mạch đơn ADN mã hóa một axit amin trên phân tử protein.
CÂU 4:Bộ ba mã hoá là:
BÀI 15
SINH
TỔNG HỢP PROTEIN
I/ QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP PROTEIN TRONG TẾ BÀO
1/ SỰ SAO MÃ
I/ QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP PROTEIN TRONG TẾ BÀO
1/ SỰ SAO MÃ
Cơ thể cần tổng hợp một loại protein nào đó thì thông tin cấu trúc của Protein đó trên gen được ARNm sao chép lại chuyển đến hạt Riboxom
nội dung chính
2/ QUÁ TRÌNH GIẢI MÃ
a)Hoạt hoá axit amin:
aa + ATP
men
aa_ATP
aa-ARNt + ADP
nội dung chính
aa hoạt hóa
+ ARNt
men
b)Tổng hợp chuỗi PolyPeptít
MET
PRO
ARNm đến tiếp xúc với Riboxôm bằng 2 bộ ba (trong đó có 1bộ 3 mở đầu)
ARNt mang axit amin mở đầu tới. Nếu đầu đối mã của ARNt khớp với bộ ba mở đầu trên ARNm thì quá trình tổng hợp Protein bắt đầu.
ARNt mang axit amin 1 tới. Nếu đầu đối mã của ARNt axit amin 1 khớp với bộ ba mã hoá trên ARNm thì axit amin mở đầu liên kết với axit amin 1 bằng 1 liên kết péptít nhờ năng lượng và men, còn ARNt axit amin mở đầu tách khỏi axit amin mở đầu, để axit amin mở đầu lại
nội dung chính
MET
PRO
CYS
MET
PRO
CYS
PRO
MET
PRO
CYS
PRO
THR
MET
PRO
CYS
PRO
THR
- Lúc đó Riboxôm trượt một bước (có 1bộ ba) thì ARNt mang axit amin thứ hai đến tiếp xúc. Nếu đầu đối mã của ARNt axit amin 2 khớp với bộ ba mã hoá của ARNm thì axit amin 1 gắn với axit amin 2 (aa1_aa2) bằng một liên kết péptít nhờ năng lượng và men. Còn ARNt axit amin 1 tách ra khỏi axit amin 1, để axit amin 1 lại.
- Cứ như vậy cho đến khi Riboxôm tiếp xúc với bộ ba kế thúc thì một chuỗi Poly péptít được tổng hợp xong. Lúc đó Riboxôm tách khỏi ARNm, chuỗi Poly péptít tách khỏi Ribôxôm.
nội dung chính
MET
PRO
CYS
PRO
THR
Một bộ ba mã hoá môi trường cung cấp một axit amin
Bộ ba kết thúc môi trường không cung cấp axit amin
Số axit amin môi trường cung cấp cho 1 Ribôxôm giải mã một lần trên một ARNm
MET
PRO
CYS
PRO
THR
Dưới tác dụng của men đặc hiệu, axit amin mở đầu tách khỏi chuỗi Polypéptít. Phân tử Protein tiếp tục hoàn thành cấu trúc bậc cao hơn
nội dung chính
Axit amin mở đầu không nằm trong phân tử Protein
Bộ kết thúc không mã hoá axit amin
Tìm số axit amin do một Riboxom tổng hợp một phân tử Protein trên một phân tử ARNm
PRO
CYS
PRO
THR
Riboxom trượt trên ARNm thông phải một mà nhiều Ribôxôm cùng trượt cách nhau một khoảng từ 50 ? 100A (16?30 Nu)
Như vậy, một phân tử ARN thông tin tổng hợp được nhiều phân tử Protein có cấu trúc hoá học giống nhau
nội dung chính
.n
.m
.n
.m
Số axit amin môi trường cung cấp cho n Ribôxôm giải mã m lần trên 1 ARNm
Số axit amin cấu thành các phân tử Protein hoàn chỉnh do n Ribôxôm giải mã m lần trên 1ARNm
II/ SỰ ĐIỀU HÒA QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP PROTEIN
I
ADN
Gen điều hòa(R)
Ôpêrôn
A
B
C
Gen vận hành
Nhóm gen cấu trúc
mARN
Các phân tử ức chế
Sự tổng hợp P bị dừng lại
Các Protein được tạo thành bởi các gen A,B,C
ARN polymelaza
Ôpêrôn
Nhóm gen cấu trúc
II/ SỰ ĐIỀU HÒA QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP PROTEIN
Phân tử AND gồm nhiều gen đảm nhận các chức năng khác nhau
Gen cấu trúc: Mã hóa thông tin cấu trúc của Protein
Gen vận hành: Vận hành gen cấu trúc
Gen điều hòa: Điều hòa hoạt động gen cấu trúc
Vậy tế bào chỉ tổng hợp Protein cần thiết lúc cần thiết
nội dung chính
Câu 1: Một gen có chiều dài 0,51 ?m. Phân tử ARNm do gen tổng hợp có số RiNu là
a)3000RNu
b)1500RNu
c)8670RNu
d)Tất cả sai
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
Câu 1: Một gen có chiều dài 0,51 ?m. Phân tử ARNm do gen tổng hợp có số RiNu là
b)1500RNu
Câu 2: Một gen có chiều dài 0,51 ?m. Phân tử Protein do gen trên điều khiển tổng hợp có số axit amin là:
a) 499 axit amin
b) 999 axit amin
c) 498 axit amin
d) Tất cả sai
SAI
SAI
ĐÚNG
SAI
Câu 2: Một gen có chiều dài 0,51 ?m. Phân tử Protein do gen trên điều khiển tổng hợp có số axit amin là:
c) 498 axit amin
Câu 3: Vai trò của ARNt trong việc tổng hợp Protein là:
b) Tiến hành quá trình sao mã
c) Tổng hợp Ribôxôm
d) Tất cả sai
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
a) Vận chuyển axit amin và dịch mã di truyền
Câu 3: Vai trò của ARNt trong việc tổng hợp Protein là:
a) Vận chuyển axit amin và dịch mã di truyền
Học thuộc bài
Làm bài tập trong bài 3 và 4 trang 84 SGK
DẶN DÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Luyen Văn Duong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)