Bài 15. Luyện tập: Polime và vật liệu polime
Chia sẻ bởi Đinh Văn Vũ |
Ngày 09/05/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Luyện tập: Polime và vật liệu polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
- Hãy nêu định nghĩa polime. Các khái niệm về hệ số polime hoá.
- Hãy cho biết các loại phản ứng tổng hợp polime. So sánh các loại phản ứng đó?
Polime là loại hợp chất có khối lượng phân tử lớn do sự kết hợp của nhiều đơn vị nhỏ( mắc xích liên kết) tạo nên.
Hai loại phản ứng tạo ra polime là phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng.
Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4).
Thứ tự tăng dần lực bazơ là :
A. (4) < (1) < (2) < (3)
B. (2) < (3) < (1) < (4)
C. (2) < (3) < (1) < (4)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
A. 3
“Thuỷ tinh hữu cơ “ còn có tên gọi khác là:
A. Poli metyl acrylat
B . Poli metyl metacrylat
C.Poli etyl acrylat
D. Poli metylmetacrylat
D. Poli metylmetacrylat
Cho etanol (1) ; vinylaxtylen(2); izopren(3) ; 2-phenyletanol(4).
Tập hợp nào sau đây có thể điều chế cao su buna – S bằng 3 phản ứng :
A. 1 + 3; B. 1 + 4 ; C. 2 + 3; D . 3 + 4;
B. 1 + 4 ;
Tơ nilon 6,6 là :
A. Hexaclo – xyclohexan ;
B. Polamit của axit ađipic và hexmetylenđiamin ;
C . Polamit của axit - amino caproic;
D . Polieste của axit ađipic và etylen
B. Polamit của axit ađipic và hexmetylenđiamin ;
(-CH2CH(CH3)-CH2-CH2-C(CH3)= CH2-)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome :
A. CH2 = CH2- CH3; B. CH2=C(CH3) - CH= CH2;
C. CH2=C(CH3CH2OH)CH2CH= CH2
D . Cả A, B đều đúng .
D . Cả A, B đều đúng .
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A . Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp .
B . Trùng hợp 1,3 – Butađien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất .
C. Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch.
D . Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng 1 chiều.
B . Trùng hợp 1,3 – Butađien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất .
Polivinylancol là plime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=C =COOCH3; B. CH2=CH -COO H ;
C. CH2=CH-COOC2H5; D . CH2=CH -OCOCH3;
D . CH2=CH -OCOCH3;
Khối lượng của phân tử tơ capron là 1500 đvc Tính số mắt xích trong công thức phân tử của loại tơ này là :
A . 113; B. 133;
C.118; D .Kết quả khác.
D .Kết quả khác.
Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol CO2 : số mol H2O bằng 1: 1. Polime trên thuộc loại polime nào trong các polime sau:
A . PE; B. Tinh bột ;
C. PVC; D. protein
A . PE;
Muốn tổng hợp 120 kg polimetyl metacrylat thì lượng axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu? Biết rằng hiệu suất của quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A.170 kg và 82 kg;
B. 171 kg và 81kg;
C . 170 kg và 80 kg; D.170 kg và 81kg;
C . 170 kg và 80 kg;
Từ 100 lít dd C2H5OH 400 ( d = 0,8) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna , biết rằng hiệu suất phản úng đạt 75%.
A .14,078; B. 18,783;
C. 28,174; D .Kết quả khác
A .14,078;
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là công thức nào sau đây?
A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2
B. CH3NH2
- Hãy cho biết các loại phản ứng tổng hợp polime. So sánh các loại phản ứng đó?
Polime là loại hợp chất có khối lượng phân tử lớn do sự kết hợp của nhiều đơn vị nhỏ( mắc xích liên kết) tạo nên.
Hai loại phản ứng tạo ra polime là phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng.
Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4).
Thứ tự tăng dần lực bazơ là :
A. (4) < (1) < (2) < (3)
B. (2) < (3) < (1) < (4)
C. (2) < (3) < (1) < (4)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
A. 3
“Thuỷ tinh hữu cơ “ còn có tên gọi khác là:
A. Poli metyl acrylat
B . Poli metyl metacrylat
C.Poli etyl acrylat
D. Poli metylmetacrylat
D. Poli metylmetacrylat
Cho etanol (1) ; vinylaxtylen(2); izopren(3) ; 2-phenyletanol(4).
Tập hợp nào sau đây có thể điều chế cao su buna – S bằng 3 phản ứng :
A. 1 + 3; B. 1 + 4 ; C. 2 + 3; D . 3 + 4;
B. 1 + 4 ;
Tơ nilon 6,6 là :
A. Hexaclo – xyclohexan ;
B. Polamit của axit ađipic và hexmetylenđiamin ;
C . Polamit của axit - amino caproic;
D . Polieste của axit ađipic và etylen
B. Polamit của axit ađipic và hexmetylenđiamin ;
(-CH2CH(CH3)-CH2-CH2-C(CH3)= CH2-)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome :
A. CH2 = CH2- CH3; B. CH2=C(CH3) - CH= CH2;
C. CH2=C(CH3CH2OH)CH2CH= CH2
D . Cả A, B đều đúng .
D . Cả A, B đều đúng .
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A . Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp .
B . Trùng hợp 1,3 – Butađien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất .
C. Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch.
D . Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng 1 chiều.
B . Trùng hợp 1,3 – Butađien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất .
Polivinylancol là plime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=C =COOCH3; B. CH2=CH -COO H ;
C. CH2=CH-COOC2H5; D . CH2=CH -OCOCH3;
D . CH2=CH -OCOCH3;
Khối lượng của phân tử tơ capron là 1500 đvc Tính số mắt xích trong công thức phân tử của loại tơ này là :
A . 113; B. 133;
C.118; D .Kết quả khác.
D .Kết quả khác.
Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol CO2 : số mol H2O bằng 1: 1. Polime trên thuộc loại polime nào trong các polime sau:
A . PE; B. Tinh bột ;
C. PVC; D. protein
A . PE;
Muốn tổng hợp 120 kg polimetyl metacrylat thì lượng axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu? Biết rằng hiệu suất của quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A.170 kg và 82 kg;
B. 171 kg và 81kg;
C . 170 kg và 80 kg; D.170 kg và 81kg;
C . 170 kg và 80 kg;
Từ 100 lít dd C2H5OH 400 ( d = 0,8) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna , biết rằng hiệu suất phản úng đạt 75%.
A .14,078; B. 18,783;
C. 28,174; D .Kết quả khác
A .14,078;
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là công thức nào sau đây?
A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2
B. CH3NH2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)