Bài 15. Luyện tập: Polime và vật liệu polime

Chia sẻ bởi Thanh Tran | Ngày 09/05/2019 | 117

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Luyện tập: Polime và vật liệu polime thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Một số hình ảnh quen thuộc
Một số hình ảnh quen thuộc
LUYỆN TẬP
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Bài 15 : Tiết 23
Vui học hóa
Lớp chia làm 3 đội tương ứng với 3 tổ
Có 5 vòng chơi, kết thúc mỗi vòng chơi các đội tự tổng hợp số điểm
Mỗi câu hỏi chính luôn có kèm theo câu hỏi phụ, trả lời chính xác cả 2 câu hỏi chính phụ các bạn ghi được 10 điểm. Đội chọn câu trả lời không trả lời được, quyền ưu tiên dành cho các đội còn lại
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 5s
Lưu ý: trong quá trình chơi phải thực hiện nghiêm túc, giữ trật tự. Đội nào ồn ào sẽ coi như phạm luật và dừng cuộc chơi
1. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều……………tạo nên
5. Cấu tạo mạch của amilopectin là :
2. Dựa vào nguồn gốc, tơ visco thuộc loại tơ nào?
4. Vật liệu polime có tính dẻo
3.Tên của 1 loại tơ poliamit là sản phẩm đồng trùng hợp hexametilen điamin và axit adipic
6. Qua nghiên cứu thực nghiệm cao su thiên nhiên là polime của………..
3
2
5
4
6
1
1
2
3
4
5
6
VÒNG 1 : Ô CHỮ SE7EN
10
20
30
40
50
60
70
80
10
20
30
40
50
60
70
80
10
20
30
40
50
60
70
80
Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime
HÃY THU GOM , PHÂN LOẠI , XỬ LÝ, TÁI CHẾ RÁC THẢI
VÀ SỬ DỤNG CHÚNG VÀO NHỮNG VIỆC CÓ ÍCH
VÒNG 2: KẾT NỐI
Chất dẻo
những vật liệu polime có tính dẻo
Cao su

Trùng hợp
Trùng ngưng
những vật liệu polime có tính đàn hồi
những vật liệu polime hình sợi dài, mảnh, có độ bền nhất định
nMonome→ Polime
nMonome→ Polime + các phân tử nhỏ khác
3
2
5
4
1
C
B
E
D
A
A
B
2
1
3
2
1
4
3
2
1
5
4
3
2
1
10
20
30
40
50
10
20
30
40
50
10
20
30
40
50
VÒNG 3: TINH MẮT
VÒNG 3: TINH MẮT
Polietilen hay PE
Tơ nitron hay tơ olon
Nilon-6
Cao su BuNa
Poli(vinylclorua)
Poli(metylmetacrylat) hay thủy tinh hữu cơ
Nilon-6,6
10
20
30
40
50
60
70
10
20
30
40
50
60
70
10
20
30
40
50
60
70
Poli(metylmetacrylat) hay thủy tinh hữu cơ
Tơ nitron hay tơ olon
Poli(metylmetacrylat) hay thủy tinh hữu cơ
A: glyxin
C: axit axetic
B: axit terephtaric
D: etylen glycol
50:50
15
$1 Million
Câu hỏi số 1:
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
VÒNG 4: ĐỐI ĐẦU
A: Tơ visco và tơ axetat.
C: Tơ tằm và tơ enang
B: Tơ nilon – 6,6 và tơ capron
D: Tơ visco và tơ nilon – 6,6
50:50
15
$1 Million
Câu hỏi số 2:
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
VÒNG 4: ĐỐI ĐẦU
A: X thuộc poliamit
C: X có thể kéo sợi.
B: % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n
D: X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng
50:50
15
$1 Million
Câu hỏi số 3:
Polime X có công thức (NH[CH2]5CO)n . Phát biểu nào sau đây không đúng:
A: X thuộc poliamit
C: X có thể kéo sợi.
VÒNG 4: ĐỐI ĐẦU
10
20
30
A: xenlulozơ.

C polipropilen.
B: poli(vinyl clorua).
D: polistiren
50:50
15
$1 Million
Câu hỏi số 1:
Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là
1 :1. Vậy Y là
VÒNG 4: ĐỐI ĐẦU
A: xenlulozơ diaxetat, poli (vinyl xianua), nilon-6,6
C: PE , PVC, Polistiren
B: tinh bột, xelulozơ, nilon-6
D: xenlulozơ, protein, nilon-6,6
50:50
15
$1 Million
Câu hỏi số 2:
Dãy gồm các polime dùng để làm tơ sợi là
VÒNG 4: ĐỐI ĐẦU
A: Cao su
B: Cao su buna –S
D: Cao su buna –N
50:50
15
$1 Million
Câu hỏi số 3:
Sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CH2=CH-CN có tên gọi thông thường:
C: Cao su buna.
VÒNG 4: ĐỐI ĐẦU
10
20
30
A: HCHO trong môi trường bazơ.

C HCHO trong môi trường axit
B: CH3CHO trong môi trường bazơ.
D: HCOOH trong môi trường axit.
50:50
15
$1 Million
Câu hỏi số 1:
Nhựa phenol fomandehit được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
VÒNG 4: ĐỐI ĐẦU
A: Nilon-6
C: Poli(vinyl clorua) (PVC)
B: Nilon-7
D: Polietilen (PE)
50:50
15
$1 Million
Câu hỏi số 2:
Túi nilon dùng trong sinh hoạt thường ngày được cấu tạo chủ yếu từ polime
VÒNG 4: ĐỐI ĐẦU
B: ( CH2-CH(CH3) )n
D: CH2=CH-CH3
50:50
15
$1 Million
Câu hỏi số 3:
Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P)
A: ( CH2-CH2 )n
C: CH2=CH2
VÒNG 4: ĐỐI ĐẦU
10
20
30
VÒNG 5 :THÔNG THÁI
Câu 1 :Khối lượng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lượt là?
A. 113 và 152 B. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114
Câu 2: Khi trùng ngưng 30g Glyxin, thu được mg polime và 2,88g nước. Giá trị của m là?
A. 12g B. 11,12g C. 9,12g D. 27,12g
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 →C2H2 → C2H3Cl → PVC
Để tổng hợp được 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là? (biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).
A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0
nnilon-6,6= 27346 : 226 = 121
ncapron=17176 : 113 = 152
Áp dụng ĐLBTKL: mglyxin = m polime + mH2O
→ m polime = mglyxin -mH2O = 30- 2,88 = 27,12 g


250
.62,5
.2
.22,4
.100
.50
.100
.80
=448
10
20
30
10
20
30
10
20
30
CỦNG CỐ:
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Khái niệm
2.Cấu tạo mạch polime
Mạch không nhánh
Mạch có nhánh
Mạch mạng không gian
CỦNG CỐ:
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
3.Khái niệm về các vật liệu polime
Chất dẻo
Cao su

=> Thành phần chính của chúng là polime
4. So sánh hai loại phản ứng điều chế polime
Phản ứng
Mục so sánh
Trùng hợp
Trùng ngưng
Định nghĩa
Quá trình
Sản phẩm
Điều kiện của monome
Polime trùng hợp
Polime trùng ngưng
n monome  polime
n monome  polime + phân tử nhỏ khác
Có liên kết bội hoặc vòng kém bền
Có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng
CỦNG CỐ:
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
II.BÀI TẬP
CÁC DẠNG BÀI TẬP
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ N
ÁP DỤNG ĐLBTKL
TÍNH TOÁN THEO SƠ ĐỒ
DẶN DÒ
LÀM BÀI TẬP TRONG ĐỀ CƯƠNG
GIẢI CÁC ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA
LÀM BÀI TƯỜNG TRÌNH THỰC HÀNH
Trân trọng cảm ơn
quý thầy cô và các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thanh Tran
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)