BAI 15 LUYEN TAP CHUONG 3
Chia sẻ bởi Trần Thu Hiến |
Ngày 10/05/2019 |
96
Chia sẻ tài liệu: BAI 15 LUYEN TAP CHUONG 3 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chào mừng:
thầy cô đến dự giờ lớp
M?C L?C BÀI HỌC
Ph?n I
KI?M TRA BÀI CU
Ph?n II
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ph?n III
LUY?N T?P
Định nghĩa liên kết Ion liên kết cộng hoá trị?
Câu hỏi 1 :
Tra loi
KIỂM TRA BÀI CŨ
So sánh điểm giống và khác nhau ( về bản chất và điều kiện liên kết) giữa liên kết ion và liên kết cộng hoá trị ?
So sánh tinh thể ion, tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
( khái niệm và đặc tính)?
Câu hỏi 2 :
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời
Hình minh hoạ
Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Na ? Na+ Cl ? Cl -
Câu 1:
Mg ? Mg2+ S ?S 2 -
Al ? Al3+ O ? O 2-
Câu 2: Cho các ion A2+ , B+ , X-, Y3- đều có cấu hình e giống cấu hình e của nguyên tử khí hiếm neon. Xác định các nguyên tố A, B, X, Y.
A ? A2+ + 2e ( A: Mg 1s22s22p63s2 ( Z = 12)
B ? B+ + e ( B: Na 1s22s22p63s1 ( Z = 11)
X +1e ? X- ( X: F 1s22s22p5 ( Z = 9)
Y +3e ? Y3- ( Y: N 1s22s22p3 ( Z = 7)
Đáp án:
Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
Câu 3:
Cho dãy oxit sau :
Dựa vào giá trị độ âm điện của hai nguyên tử trong phân tử. Hãy xác định kiểu liên kết trong từng phân tử oxit?
Viết sự hình thành liên kết trong phân tử Na2O, SiO2
Trả lời 1
Câu 4:
Trả lời 2
O = Si = O
1. Có bao nhiêu electron trong mỗi ion sau đây: NO3-, SO42-, CO32-, Br-, NH4+
Câu 5:
2. Cho ion XO32- có số e bằng 42 xác định nguyên tố X.
3. Cho ion AH4+ có tổng số proton bằng 11 xác định nguyên tố A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Câu 2:
Dặn dò:
Veà nhaø laøm caùc baøi taäp coøn laïi trong SGK vaø oân laïi phaàn söï lai hoaù ñeå tieát sau söûa baøi taäp
Bài học đến đây đã hết. Cảm ơn các thầy cô đến dự giờ với lớp!
thầy cô đến dự giờ lớp
M?C L?C BÀI HỌC
Ph?n I
KI?M TRA BÀI CU
Ph?n II
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Ph?n III
LUY?N T?P
Định nghĩa liên kết Ion liên kết cộng hoá trị?
Câu hỏi 1 :
Tra loi
KIỂM TRA BÀI CŨ
So sánh điểm giống và khác nhau ( về bản chất và điều kiện liên kết) giữa liên kết ion và liên kết cộng hoá trị ?
So sánh tinh thể ion, tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
( khái niệm và đặc tính)?
Câu hỏi 2 :
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời
Hình minh hoạ
Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Na ? Na+ Cl ? Cl -
Câu 1:
Mg ? Mg2+ S ?S 2 -
Al ? Al3+ O ? O 2-
Câu 2: Cho các ion A2+ , B+ , X-, Y3- đều có cấu hình e giống cấu hình e của nguyên tử khí hiếm neon. Xác định các nguyên tố A, B, X, Y.
A ? A2+ + 2e ( A: Mg 1s22s22p63s2 ( Z = 12)
B ? B+ + e ( B: Na 1s22s22p63s1 ( Z = 11)
X +1e ? X- ( X: F 1s22s22p5 ( Z = 9)
Y +3e ? Y3- ( Y: N 1s22s22p3 ( Z = 7)
Đáp án:
Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
Câu 3:
Cho dãy oxit sau :
Dựa vào giá trị độ âm điện của hai nguyên tử trong phân tử. Hãy xác định kiểu liên kết trong từng phân tử oxit?
Viết sự hình thành liên kết trong phân tử Na2O, SiO2
Trả lời 1
Câu 4:
Trả lời 2
O = Si = O
1. Có bao nhiêu electron trong mỗi ion sau đây: NO3-, SO42-, CO32-, Br-, NH4+
Câu 5:
2. Cho ion XO32- có số e bằng 42 xác định nguyên tố X.
3. Cho ion AH4+ có tổng số proton bằng 11 xác định nguyên tố A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Câu 2:
Dặn dò:
Veà nhaø laøm caùc baøi taäp coøn laïi trong SGK vaø oân laïi phaàn söï lai hoaù ñeå tieát sau söûa baøi taäp
Bài học đến đây đã hết. Cảm ơn các thầy cô đến dự giờ với lớp!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thu Hiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)