Bài 15. Hoá trị và số oxi hoá

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Viên Phương | Ngày 10/05/2019 | 152

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Hoá trị và số oxi hoá thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

HÓA TRỊ ? SỐ OXI HÓA
Cách xác định hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion
Cách xác định hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị
Khái niệm số oxi hóa
Quy tắc xác định số oxi hóa
Kiến thức liên quan
- Liên kết cộng hóa trị.
- Liên kết ion.

Trong các chất sau: CH4 , NH3 , KCl , CaF2 , H2O , CuO , Na2O , HBr - hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị? - hợp chất nào có liên kết ion?
- Có liên kết cộng hóa trị : CH4 , NH3 , H2O , HBr
- Có liên kết ion : KCl , CaF2 , CuO , Na2O
I. HÓA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị
1. Hóa trị trong hợp chất ion
- NaCl được tạo nên từ cation Na+ và anion Cl-
. Na có điện hóa trị là 1+
. Cl có điện hóa trị là 1-

- CaF2 được tạo nên từ cation Ca2+ và anion F-
. Ca có điện hóa trị là 2+
. F có điện hóa trị là 1-
Na+
Cl-
Ca2+
F-
CaF2
NaCl
Vận dụng
Hãy xác định điện hóa trị của từng nguyên tố trong mỗi hợp chất sau đây: K2O CaCl2 Al2O3 KBr MgO
Đáp án
1+ 2- 2+ 1- 3+ 2- 1+ 1- 2+ 2-
Nhận xét
- Các nguyên tố kim lọai thuộc nhóm IA, IIA, IIIA có số e- ở lớp ngòai cùng là 1, 2, 3 có thể nhường đi 1, 2, 3 e- , nên có điện hóa trị là 1+ , 2+ , 3+

- Các nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA, VIIA có 6, 7 e- ở lớp ngòai cùng có thể nhận thêm 2 hay 1 e- vào lớp ngòai cùng, nên có điện hóa trị là 2- , 1-
QUY TẮC
Trong hợp chất ion, hóa trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion và được gọi là điện hóa trị của nguyên tố đó.

2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị
Hãy xác định cộng hóa trị của từng nguyên tố trong các hợp chất cộng hóa trị sau:
amoniac , nước , mêtan

Amoniac NH3
Trong amoniac
- nitơ có 3 liên kết cộng hóa trị nên nitơ có cộng hóa trị là 3
- mỗi hidro có 1 liên kết cộng hóa trị nên hidro có cộng hóa trị là 1
N??c H2O
Trong phân tử nước:
- oxi có 2 liên kết cộng hóa trị nên oxi có cộng hóa trị là 2
- mỗi hidro có 1 liên kết cộng hóa trị nên hidro có cộng hóa trị là 1
Metan CH4
Trong phân tử mêtan:
- cacbon có 4 liên kết cộng hóa trị nên cacbon có cộng hóa trị là 4
- mỗi hidro có 1 liên kết cộng hóa trị nên hidro có cộng hóa trị là 1
QUY TẮC
Trong hợp chất cộng hóa trị, hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết cộng hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và được gọi là cộng hóa trị của nguyên tố đó.

II. SỐ OXI HÓA
1. Khái niệm số oxi hóa
2. Quy tắc xác định số oxi hóa
Số oxi hóa của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.
1. Khái niệm số oxi hóa
2. Quy tắc xác định số Oxi hóa
Quy t?c 1: S? oxi hóa của nguyên tố trong các đơn chất bằng không.

Quy t?c 2 : Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không.
Quy t?c 3 : Số oxi hóa của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố bằng điện tích của ion.

Quy t?c 4 : Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hydro bằng +1 , trừ một số trường hợp như hydrua kim loại (NaH , CaH2 ...). Số Oxi hóa của oxi bằng -2 , trừ trường hợp OF2 , peoxit (H2O2 , Na2O2 ...)
Phiếu số 1: Vận dụng 1
Xác định số oxi hóa của các đơn chất sau: Cu Zn Cl2 O2 H2
Đáp án

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố ở các ion sau: Na+ Mg2+ F- S2-
Số oxi hóa lần lượt là
+1 +2 -1 -2
Phiếu số 2: Vận dụng 2
Phiếu số 3: Vận dụng 3
Tính số oxi hóa của Nitơ trong NH3 HNO3 NH4+ NO3-
A�p dụng các quy tắc 2, 3, 4 ta tính được

Cách viết số oxi hóa
C?ng c?
1. Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là
A. +5, -3, +3 C. +3, -3, +5
B. -3, +3, +5 D. +3, +5, -3
2. Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+ , S trong SO3 và P trong PO43- lần lượt là
A. 0. +3, +6, +5 C. +3, +5, 0, +6
B. 0, +3, +5, +6 D. +5, +6, +3, 0
3. Hãy cho biết điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây: CsCl, Na2O, BaO, BaCl2, Al2O3
4. Hãy xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây: H2O, CH4, HCl, NH3
5. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: CO2, H2O, SO3, NH3, NO, NO2, Na+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+
6. Viết công thức phân tử của những chất, trong đó S lần lượt có số oxi hóa -2, 0, +4, +6
7. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:
a, H2S, S, H2SO3 , H2SO4
b, HCl, HClO, NaClO2 , HClO4
c, Mn, MnCl2 , MnO2 , KMnO4
d, MnO4-, SO42-, NH4+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Viên Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)