Bài 15. Hoá trị và số oxi hoá
Chia sẻ bởi Ngô Chí Hiếu |
Ngày 10/05/2019 |
117
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Hoá trị và số oxi hoá thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
T. 2
BÀI HỌC HÔM NAY
Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion gọi là điện hóa trị và bằng điện tích của ion đó.
TD:
I. HÓA TRỊ :
1. Hóa trị trong hợp chất ion:
Điện hóa trị = Điện tích ion.
Phân tử NaCl
Điện hóa trị của Natri:
Điện hóa trị của Clo:
1+
1
Na+ + Cl- NaCl
Trị số điện hóa trị của một nguyên tố bằng số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường hoặc thu để tạo thành ion.
Trị số điện hóa trị = Số e nhường hoặc thu.
Cách ghi:
Số điện tích trước, dấu của điện tích sau
+
trước
sau
TD:
TD KHÁC
Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị gọi là cộng hóa trị và bằng số liên kết cộng hóa trị mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo ra được với các nguyên tử khác trong phân tử.
TD1:
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị:
Cộng hóa trị = Số liên kết cộng hóa trị.
Phân tử H2O :
Cộng hóa trị của Hidro:
Cộng hóa trị của Oxi:
1
2
(Cộng hóa trị = Số cặp e chung tạo liên kết)
hay:
TD2:
Phân tử NH3 :
Cộng hóa trị của Hidro:
Cộng hóa trị của Nitơ:
1
3
TD3:
Phân tử CH4 :
Cộng hóa trị của Hidro:
Cộng hóa trị của Cacbon:
1
4
Lưu ý:
Cộng hóa trị không mang dấu.
TD KHÁC
Số oxi hóa được đặt phía trên kí hiệu của nguyên tố. Ghi dấu trước, số sau.
II. SỐ OXI HÓA :
Khái niệm:
Số oxi hóa của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.
Cách ghi số oxi hóa:
TD :
S
O2
Al
Cl3
N
,
,
.
+4
-2
+3
-1
+5
O3-
-2
Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất bằng 0.
Các quy tắc xác định số oxi hóa:
Quy tắc 1:
TD :
Cu
Zn
H2
N2
O2
,
,
,
,
.
0
0
0
0
0
Trong một phân tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0.
Quy tắc 2:
TD :
HCl
H2SO4
NaOH
KCl
KMnO4
,
,
,
,
.
Số oxi hóa của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích ion đó.
Các quy tắc xác định số oxi hóa:
Quy tắc 3:
TD :
Na+
Cu2+
Al3+
Cl-
S2-
,
,
,
,
.
+1
+2
+3
-1
-2
Trong ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố bằng điện tích ion.
TD :
SO42-
HCO3-
NH4+
MnO4-
,
,
,
.
=
=
Các quy tắc xác định số oxi hóa:
Trong hầu hết các hợp chất :
Quy tắc 4:
TD :
O
H2
Na2
K
,
,
,
, …
-1
-1
-1
+1
Số oxi hóa của hidro bằng +1, trừ hidrua kim loại .
Số oxi hóa của oxi bằng -2, trừ trường hợp OF2, các peoxit và supeoxit.
TD :
Na
H
Ca
H2
,
, ...
+1
-1
+2
-1
+2
F2
O2
+1
+1
O2
O2
Ngoài ra : Trong phân tử hay ion đa nguyên tử:
Số oxi hóa của Kim loại nhóm IA bằng +1.
Số oxi hóa của Kim loại nhóm IIA bằng +2.
Số oxi hóa của Kim loại nhóm IIIA bằng +3.
TD :
NaCl
MgSO4
Al2S3
,
+1
+2
+3
,
, …
CÁCH TÍNH SỐ OXI HÓA CỦA CÁC NGUYÊN TỬ CHƯA BIẾT TRONG MỘT PHÂN TỬ HAY ION ĐA NGUYÊN TỬ :
Đặt x là số oxi hóa của nguyên tố cần tìm trong các hợp chất hay ion đa nguyên tử.
TD1:
Al2
+3
(S
x
O4)3
-2
:
2
(+3)
+
x
+
3
[
-2
=
(
4
)
]
0
x = +6
Giải phương trình để tìm x.
Xác định số oxi hóa các nguyên tố khác.
TD2:
N
x
O3
-2
:
x
+
-2
=
(
)
3
-1
x = +5
-
CỦNG CỐ BÀI
a
b
c
d
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 1 : Điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất KF, CaCl2, Al2O3 lần lượt là:
a
b
d
c
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 2: Cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất H2O, CH4, NH3 lần lượt là
a
c
b
d
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
d
b
a
c
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 5 : Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:
C
,
+4
O2
-2
H2
+1
O
-2
S
+4
,
O3
-2
,
,
,
,
N
-3
H3
+1
N
+4
O2
-2
Na+
+1
Cu2+
+2
Fe2+
+2
,
Fe3+
+3
,
,
Al3+
+3
.
CÂU 6 : Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau:
H2
,
+1
S
-2
S
0
S
+4
,
O3
-2
,
,
.
S
+4
O2
-2
S
+6
O3
-2
a)
H2
+1
S
+6
,
O4
-2
H2
+1
H
,
+1
Cl
-1
Cl
+1
O
-2
.
b)
H
+1
,
,
Mn
0
Mn
+2
Cl2
-1
,
.
Mn
-2
K
+1
O4
+7
c)
Mn
+4
,
O2
-2
-2
+7
+6
+7
-2
d)
-2
-3
+1
Cl
+5
O3
-2
Na
+1
,
Cl
+7
O4
-2
H
+1
HẾT CÂU HỎI
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Tiếp tục
ÔN LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
a
b
c
d
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 1 : Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua bằng cách: (Hãy chọn đáp án đúng)
a
c
b
d
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 2 : (Hãy chọn đáp án đúng): Trong phản ứng: Cl2+2KBrBr2+2KCl nguyên tố Clo :
a
b
c
d
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 3 : Trong phản ứng :
a
b
c
d
SAI
ĐÚNG
CÂU 4 : Các câu sau đây đúng hay sai ?
e
Kết quả :
Đ
S
S
S
Đ
Phần II
II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ :
Phương pháp :
Nguyên tắc :
Tổng số số elelctron do chất khử nhường = Tổng số số electron do chất oxi hóa nhận.
Thăng bằng electron.
Thực hiện qua 4 bước :
TD1 : Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau :
Bước 1 :
Bước 2 :
Xác định số oxi hóa của những nguyên tố có số oxi hóa thay đổi.
Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.
(Quá trình oxi hóa)
(Quá trình khử)
Có thể ghi là :
A
B
C
D
Bước 3 :
Bước 4 :
Tìm hệ số thích hợp sao cho :
Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học.
Tổng số electron do chất khử nhường bằng Tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.
=
THỨ TỰ KIỂM TRA :
Kim loại
:
Hidro
Oxi
Vế trước
Vế sau.
Vế trước
Vế sau.
Vế trước
Vế sau.
Vế trước
Vế sau.
:
:
:
: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau :
B1:
Giải:
B2:
B3:
TD2
(Ch. oxi hóa)
(Ch. khử)
Quá trình oxi hóa.
Quá trình khử.
B4:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ :
Phản ứng oxi hóa – khử quá trình quan trọng của thiên nhiên.
(Sự hô hấp, quá trình thực vật hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2, sự trao đổi chất, các quá trình sinh học cơ sở là phản ứng oxi hóa khử.
Sự đốt cháy nhiên liệu trong các động cơ, các quá trình điện phân, các phản ứng xảy ra trong pin, ăcquy đều bao gồm sự oxi hóa và sự khử.
Các quá trình luyện kim, chế tạo hóa chất, chất dẻo, dược phẩm, phân bón hóa học, …
BT ứng dụng: Lập các phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau, xác định vai trò của từng chất trong phản ứng:
Quá trình oxi hóa.
Quá trình khử.
L
Quá trình oxi hóa.
Quá trình khử.
L
Quá trình oxi hóa.
Quá trình khử.
L
Quá trình oxi hóa.
Quá trình khử.
L
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
BÀI HỌC HÔM NAY
Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion gọi là điện hóa trị và bằng điện tích của ion đó.
TD:
I. HÓA TRỊ :
1. Hóa trị trong hợp chất ion:
Điện hóa trị = Điện tích ion.
Phân tử NaCl
Điện hóa trị của Natri:
Điện hóa trị của Clo:
1+
1
Na+ + Cl- NaCl
Trị số điện hóa trị của một nguyên tố bằng số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường hoặc thu để tạo thành ion.
Trị số điện hóa trị = Số e nhường hoặc thu.
Cách ghi:
Số điện tích trước, dấu của điện tích sau
+
trước
sau
TD:
TD KHÁC
Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị gọi là cộng hóa trị và bằng số liên kết cộng hóa trị mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo ra được với các nguyên tử khác trong phân tử.
TD1:
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị:
Cộng hóa trị = Số liên kết cộng hóa trị.
Phân tử H2O :
Cộng hóa trị của Hidro:
Cộng hóa trị của Oxi:
1
2
(Cộng hóa trị = Số cặp e chung tạo liên kết)
hay:
TD2:
Phân tử NH3 :
Cộng hóa trị của Hidro:
Cộng hóa trị của Nitơ:
1
3
TD3:
Phân tử CH4 :
Cộng hóa trị của Hidro:
Cộng hóa trị của Cacbon:
1
4
Lưu ý:
Cộng hóa trị không mang dấu.
TD KHÁC
Số oxi hóa được đặt phía trên kí hiệu của nguyên tố. Ghi dấu trước, số sau.
II. SỐ OXI HÓA :
Khái niệm:
Số oxi hóa của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.
Cách ghi số oxi hóa:
TD :
S
O2
Al
Cl3
N
,
,
.
+4
-2
+3
-1
+5
O3-
-2
Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất bằng 0.
Các quy tắc xác định số oxi hóa:
Quy tắc 1:
TD :
Cu
Zn
H2
N2
O2
,
,
,
,
.
0
0
0
0
0
Trong một phân tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0.
Quy tắc 2:
TD :
HCl
H2SO4
NaOH
KCl
KMnO4
,
,
,
,
.
Số oxi hóa của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích ion đó.
Các quy tắc xác định số oxi hóa:
Quy tắc 3:
TD :
Na+
Cu2+
Al3+
Cl-
S2-
,
,
,
,
.
+1
+2
+3
-1
-2
Trong ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố bằng điện tích ion.
TD :
SO42-
HCO3-
NH4+
MnO4-
,
,
,
.
=
=
Các quy tắc xác định số oxi hóa:
Trong hầu hết các hợp chất :
Quy tắc 4:
TD :
O
H2
Na2
K
,
,
,
, …
-1
-1
-1
+1
Số oxi hóa của hidro bằng +1, trừ hidrua kim loại .
Số oxi hóa của oxi bằng -2, trừ trường hợp OF2, các peoxit và supeoxit.
TD :
Na
H
Ca
H2
,
, ...
+1
-1
+2
-1
+2
F2
O2
+1
+1
O2
O2
Ngoài ra : Trong phân tử hay ion đa nguyên tử:
Số oxi hóa của Kim loại nhóm IA bằng +1.
Số oxi hóa của Kim loại nhóm IIA bằng +2.
Số oxi hóa của Kim loại nhóm IIIA bằng +3.
TD :
NaCl
MgSO4
Al2S3
,
+1
+2
+3
,
, …
CÁCH TÍNH SỐ OXI HÓA CỦA CÁC NGUYÊN TỬ CHƯA BIẾT TRONG MỘT PHÂN TỬ HAY ION ĐA NGUYÊN TỬ :
Đặt x là số oxi hóa của nguyên tố cần tìm trong các hợp chất hay ion đa nguyên tử.
TD1:
Al2
+3
(S
x
O4)3
-2
:
2
(+3)
+
x
+
3
[
-2
=
(
4
)
]
0
x = +6
Giải phương trình để tìm x.
Xác định số oxi hóa các nguyên tố khác.
TD2:
N
x
O3
-2
:
x
+
-2
=
(
)
3
-1
x = +5
-
CỦNG CỐ BÀI
a
b
c
d
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 1 : Điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất KF, CaCl2, Al2O3 lần lượt là:
a
b
d
c
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 2: Cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất H2O, CH4, NH3 lần lượt là
a
c
b
d
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
d
b
a
c
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 5 : Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:
C
,
+4
O2
-2
H2
+1
O
-2
S
+4
,
O3
-2
,
,
,
,
N
-3
H3
+1
N
+4
O2
-2
Na+
+1
Cu2+
+2
Fe2+
+2
,
Fe3+
+3
,
,
Al3+
+3
.
CÂU 6 : Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau:
H2
,
+1
S
-2
S
0
S
+4
,
O3
-2
,
,
.
S
+4
O2
-2
S
+6
O3
-2
a)
H2
+1
S
+6
,
O4
-2
H2
+1
H
,
+1
Cl
-1
Cl
+1
O
-2
.
b)
H
+1
,
,
Mn
0
Mn
+2
Cl2
-1
,
.
Mn
-2
K
+1
O4
+7
c)
Mn
+4
,
O2
-2
-2
+7
+6
+7
-2
d)
-2
-3
+1
Cl
+5
O3
-2
Na
+1
,
Cl
+7
O4
-2
H
+1
HẾT CÂU HỎI
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Tiếp tục
ÔN LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
a
b
c
d
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 1 : Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua bằng cách: (Hãy chọn đáp án đúng)
a
c
b
d
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 2 : (Hãy chọn đáp án đúng): Trong phản ứng: Cl2+2KBrBr2+2KCl nguyên tố Clo :
a
b
c
d
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BẮT ĐẦU
CÂU 3 : Trong phản ứng :
a
b
c
d
SAI
ĐÚNG
CÂU 4 : Các câu sau đây đúng hay sai ?
e
Kết quả :
Đ
S
S
S
Đ
Phần II
II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ :
Phương pháp :
Nguyên tắc :
Tổng số số elelctron do chất khử nhường = Tổng số số electron do chất oxi hóa nhận.
Thăng bằng electron.
Thực hiện qua 4 bước :
TD1 : Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau :
Bước 1 :
Bước 2 :
Xác định số oxi hóa của những nguyên tố có số oxi hóa thay đổi.
Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.
(Quá trình oxi hóa)
(Quá trình khử)
Có thể ghi là :
A
B
C
D
Bước 3 :
Bước 4 :
Tìm hệ số thích hợp sao cho :
Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học.
Tổng số electron do chất khử nhường bằng Tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.
=
THỨ TỰ KIỂM TRA :
Kim loại
:
Hidro
Oxi
Vế trước
Vế sau.
Vế trước
Vế sau.
Vế trước
Vế sau.
Vế trước
Vế sau.
:
:
:
: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau :
B1:
Giải:
B2:
B3:
TD2
(Ch. oxi hóa)
(Ch. khử)
Quá trình oxi hóa.
Quá trình khử.
B4:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ :
Phản ứng oxi hóa – khử quá trình quan trọng của thiên nhiên.
(Sự hô hấp, quá trình thực vật hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2, sự trao đổi chất, các quá trình sinh học cơ sở là phản ứng oxi hóa khử.
Sự đốt cháy nhiên liệu trong các động cơ, các quá trình điện phân, các phản ứng xảy ra trong pin, ăcquy đều bao gồm sự oxi hóa và sự khử.
Các quá trình luyện kim, chế tạo hóa chất, chất dẻo, dược phẩm, phân bón hóa học, …
BT ứng dụng: Lập các phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau, xác định vai trò của từng chất trong phản ứng:
Quá trình oxi hóa.
Quá trình khử.
L
Quá trình oxi hóa.
Quá trình khử.
L
Quá trình oxi hóa.
Quá trình khử.
L
Quá trình oxi hóa.
Quá trình khử.
L
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Chí Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)