Bài 15. Hoá trị và số oxi hoá
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Ngày 10/05/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Hoá trị và số oxi hoá thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
HOÁ TRỊ VÀ
SỐ OXI HOÁ
TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC
I. HOÁ TRỊ
1. Hoá trị trong các hợp chất
- Trong các hợp chất ion , hoá trị các nguyên tố gọi là Điện hoá trị
Điện hoá trị của một nguyên tố = điện tích ion
- Các nguyên tố kim loại nhóm IA , II A , III A có điện hoá trị là 1+ , 2+ , 3+.
- Các nguyên tố phi kim nhóm VA , VI A , VII A có ĐHT là 3- , 2- , 1- ,.
Ví dụ
Trong NaCl:
Na có điện hoá trị là 1 +
Cl có điện hoá trị là 1-
Trong CaCl2
Ca có ĐHT la 2 +
Cl có ĐHT là 1 -
2. Hoá trị trong các hợp chất CHT
Trong các hợp chất CHT , hoá trị các nguyên tố gọi là cộng hoá trị
CHT của 1 nguyên tố = số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó
Ví dụ
Trong phân tử NH3
Nguyên tử N có 3 lk CHT
Mỗi nguyên tử H có 1 lk CHT
N có CHT là 3
H có CHT là 1
II. SỐ OXI HOÁ
1. Khái niệm
Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.
2. Quy tắc xác định
Số oxi hoá được xác định theo các quy tắc sau:
- Quy tắc 1: Số oxi hoá của các nguyên tố trong đơn chất = 0.
Vd: Số oxi hoá của Cu, Zn, H2, N2,… đều bằng 0.
- Quy tắc 2: Trong 1 phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng 0.
- Quy tắc 3: Số oxi hoá của các ion trong đơn nguyên tử = điện tích của ion đó.
- Trong ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố của các nguyên tố = điện tích các ion
-Quy tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của hidro = +1(trừ hidrua kim loại : NaH, CaH2,….. Số oxi hoá = - 2(trừ OF2, và peoxit : H2O2).
Củng cố
Ví dụ 1 :
Số oxi hoá của các nguyên tố ở các ion K+ , Ca2+ , Cl- , S2- lần lượt bằng:
a . +1 , +2 ,-1 , - 2
b. +1, -1, +2 , -2
c. +2, -2. +1, -1
d. -1,+2, -2, +1
Ví dụ 2
Tính số oxi hoá (x) của nitơ trong amoniac NH3, axit nitrơ HNO2, trong NO3-
Trong NH3 : x + 3 . ( +1) = 0 = > x = 3
Trong HNO2 : (+1) + x + 2. (-2) = 0 = > x = +3
Trong NO3- : x + 3 .(-2) = -1 = > x = + 5
SỐ OXI HOÁ
TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC
I. HOÁ TRỊ
1. Hoá trị trong các hợp chất
- Trong các hợp chất ion , hoá trị các nguyên tố gọi là Điện hoá trị
Điện hoá trị của một nguyên tố = điện tích ion
- Các nguyên tố kim loại nhóm IA , II A , III A có điện hoá trị là 1+ , 2+ , 3+.
- Các nguyên tố phi kim nhóm VA , VI A , VII A có ĐHT là 3- , 2- , 1- ,.
Ví dụ
Trong NaCl:
Na có điện hoá trị là 1 +
Cl có điện hoá trị là 1-
Trong CaCl2
Ca có ĐHT la 2 +
Cl có ĐHT là 1 -
2. Hoá trị trong các hợp chất CHT
Trong các hợp chất CHT , hoá trị các nguyên tố gọi là cộng hoá trị
CHT của 1 nguyên tố = số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó
Ví dụ
Trong phân tử NH3
Nguyên tử N có 3 lk CHT
Mỗi nguyên tử H có 1 lk CHT
N có CHT là 3
H có CHT là 1
II. SỐ OXI HOÁ
1. Khái niệm
Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.
2. Quy tắc xác định
Số oxi hoá được xác định theo các quy tắc sau:
- Quy tắc 1: Số oxi hoá của các nguyên tố trong đơn chất = 0.
Vd: Số oxi hoá của Cu, Zn, H2, N2,… đều bằng 0.
- Quy tắc 2: Trong 1 phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng 0.
- Quy tắc 3: Số oxi hoá của các ion trong đơn nguyên tử = điện tích của ion đó.
- Trong ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố của các nguyên tố = điện tích các ion
-Quy tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của hidro = +1(trừ hidrua kim loại : NaH, CaH2,….. Số oxi hoá = - 2(trừ OF2, và peoxit : H2O2).
Củng cố
Ví dụ 1 :
Số oxi hoá của các nguyên tố ở các ion K+ , Ca2+ , Cl- , S2- lần lượt bằng:
a . +1 , +2 ,-1 , - 2
b. +1, -1, +2 , -2
c. +2, -2. +1, -1
d. -1,+2, -2, +1
Ví dụ 2
Tính số oxi hoá (x) của nitơ trong amoniac NH3, axit nitrơ HNO2, trong NO3-
Trong NH3 : x + 3 . ( +1) = 0 = > x = 3
Trong HNO2 : (+1) + x + 2. (-2) = 0 = > x = +3
Trong NO3- : x + 3 .(-2) = -1 = > x = + 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)