Bài 15. Hoá trị và số oxi hoá
Chia sẻ bởi Trần Đạt Khoa |
Ngày 10/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Hoá trị và số oxi hoá thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
I. HÓA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
Điện hóa trị (ĐHT) = điện tích ion
VD: Xác định ĐHT của nguyên tố Na, Cl, Ca, F trong NaCl và CaF2
Na+ + Cl- ? NaCl
Na có ĐHT là 1+
Cl có ĐHT là 1-
Ca có ĐHT là 2+
F có ĐHT là 1-
NaCl
CaF2
1. Hóa trị trong hợp chất ion
Điện hóa trị (ĐHT) = điện tích ion
VD: Xác định ĐHT của các nguyên tố có trong các hợp chất ion: Na2O, BaCl2, Al2O3
I. HÓA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
Điện hóa trị (ĐHT) = điện tích ion
? Nhận xét:
I. HÓA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
Điện hóa trị (ĐHT) = điện tích ion
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị.
Cộng hóa trị (CHT) = số liên kết
Vd: Xác định CHT của các nguyên tố trong các hợp chất sau: NH3, H2O, N2
I. HÓA TRỊ
Các quy tắc xác định số oxi hóa (SOXH)
QT1: Trong đơn chất: SOXH ng.tố = 0
II. SỐ OXI HÓA
QT2: Trong hợp chất:
SOXH của H = +1 (trừ NaH, CaH2 ...)
SOXH của O = -2 (trừ OF2, H2O2, ...)
QT3: Trong hợp chất:
Tổng SOXH của các ng.tố = 0
QT4: Trong ion:
Tổng SOXH của các ng.tố = điện tích của ion
SOXH của K.Loại = + H.trị
-1
-1
-2
-1
+1
Cu, Al, C, N2 , H2 , O2
VD1: Xác định SOXH của nguyên tố trong các trường hợp sau.
0
0
0
0
0
0
a. Na2O
VD2: Xác định SOXH của nguyên tố trong các trường hợp sau.
b. HNO3
c. K2Cr2O7
+1
-2
2.1
= 0
+ 1.(-2)
+1
-2
x
1
= 0
+ 1.x
+ 3.(-2)
x = +5
+1
-2
x
2
= 0
+ 2.x
-14
2x = +12
x = +6
a. Na+
VD3: Xác định SOXH của nguyên tố trong các trường hợp sau.
b. S2-
c. Al3+
d. C2O42-
+1
-2
+3
-2
x
= -2
2.x
- 8
2.x = +6
x = +3
QT1: Trong đơn chất: SOXH ng.tố = 0
QT2: Trong hợp chất:
SOXH của H = +1 (trừ NaH, CaH2 )
SOXH của O = -2 (trừ OF2, H2O2,...)
QT3: Trong hợp chất:
Tổng SOXH của các ng.tố = 0
QT4: Trong ion:
Tổng SOXH của các ng.tố = điện tích của ion
SOXH của K.Loại = + H.trị
BTAD : Xác định SOXH của nguyên tố Fe trong các chất, ion sau.
FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe, Fe3+
-1
-1
Kiến thức cần nắm
+ Điện hóa trị = điện tích ion
+ Cộng hóa trị = Số liên kết
QT1: Đơn chất: SOXH ng.tố = 0
QT2: Hợp chất: H = +1 (trừ NaH, CaH2 )
O = -2 (trừ OF2, H2O2, KO2)
QT3: Trong hợp chất: Tổng SOXH các ng.tố = 0
QT4: Trong ion:
Tổng SOXH của các ng.tố = điện tích của ion
K.Loại = + H.trị
+ Quy tắc xác định SOXH:
Xác định điện hóa trị, cộng hóa trị, số oxi hóa của nguyên tố trong các trường hợp sau.
Câu 1: Trong phân tử N2, nguyên tố N lần lượt có cộng hóa trị và số oxi hóa là:
A. 0, 0 B. 3, 0 C. 3, +3 D. 3, -3
Câu 2: Trong phân tử K2S, điện hóa trị và số oxi hóa của lưu huỳnh lần lượt là:
A. -2, 2 B. 2, -2 C. -2, 2- D. 2-, -2
Câu 3: Số oxi hóa của S trong CaS, H2SO3, SO42- lần lượt là
A. -2, +4, +5 B. -2, +4, +6
C. +2, +4, +6 D. -2, + 2, -2
Bài Tập
1. Hóa trị trong hợp chất ion
Điện hóa trị (ĐHT) = điện tích ion
VD: Xác định ĐHT của nguyên tố Na, Cl, Ca, F trong NaCl và CaF2
Na+ + Cl- ? NaCl
Na có ĐHT là 1+
Cl có ĐHT là 1-
Ca có ĐHT là 2+
F có ĐHT là 1-
NaCl
CaF2
1. Hóa trị trong hợp chất ion
Điện hóa trị (ĐHT) = điện tích ion
VD: Xác định ĐHT của các nguyên tố có trong các hợp chất ion: Na2O, BaCl2, Al2O3
I. HÓA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
Điện hóa trị (ĐHT) = điện tích ion
? Nhận xét:
I. HÓA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
Điện hóa trị (ĐHT) = điện tích ion
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị.
Cộng hóa trị (CHT) = số liên kết
Vd: Xác định CHT của các nguyên tố trong các hợp chất sau: NH3, H2O, N2
I. HÓA TRỊ
Các quy tắc xác định số oxi hóa (SOXH)
QT1: Trong đơn chất: SOXH ng.tố = 0
II. SỐ OXI HÓA
QT2: Trong hợp chất:
SOXH của H = +1 (trừ NaH, CaH2 ...)
SOXH của O = -2 (trừ OF2, H2O2, ...)
QT3: Trong hợp chất:
Tổng SOXH của các ng.tố = 0
QT4: Trong ion:
Tổng SOXH của các ng.tố = điện tích của ion
SOXH của K.Loại = + H.trị
-1
-1
-2
-1
+1
Cu, Al, C, N2 , H2 , O2
VD1: Xác định SOXH của nguyên tố trong các trường hợp sau.
0
0
0
0
0
0
a. Na2O
VD2: Xác định SOXH của nguyên tố trong các trường hợp sau.
b. HNO3
c. K2Cr2O7
+1
-2
2.1
= 0
+ 1.(-2)
+1
-2
x
1
= 0
+ 1.x
+ 3.(-2)
x = +5
+1
-2
x
2
= 0
+ 2.x
-14
2x = +12
x = +6
a. Na+
VD3: Xác định SOXH của nguyên tố trong các trường hợp sau.
b. S2-
c. Al3+
d. C2O42-
+1
-2
+3
-2
x
= -2
2.x
- 8
2.x = +6
x = +3
QT1: Trong đơn chất: SOXH ng.tố = 0
QT2: Trong hợp chất:
SOXH của H = +1 (trừ NaH, CaH2 )
SOXH của O = -2 (trừ OF2, H2O2,...)
QT3: Trong hợp chất:
Tổng SOXH của các ng.tố = 0
QT4: Trong ion:
Tổng SOXH của các ng.tố = điện tích của ion
SOXH của K.Loại = + H.trị
BTAD : Xác định SOXH của nguyên tố Fe trong các chất, ion sau.
FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe, Fe3+
-1
-1
Kiến thức cần nắm
+ Điện hóa trị = điện tích ion
+ Cộng hóa trị = Số liên kết
QT1: Đơn chất: SOXH ng.tố = 0
QT2: Hợp chất: H = +1 (trừ NaH, CaH2 )
O = -2 (trừ OF2, H2O2, KO2)
QT3: Trong hợp chất: Tổng SOXH các ng.tố = 0
QT4: Trong ion:
Tổng SOXH của các ng.tố = điện tích của ion
K.Loại = + H.trị
+ Quy tắc xác định SOXH:
Xác định điện hóa trị, cộng hóa trị, số oxi hóa của nguyên tố trong các trường hợp sau.
Câu 1: Trong phân tử N2, nguyên tố N lần lượt có cộng hóa trị và số oxi hóa là:
A. 0, 0 B. 3, 0 C. 3, +3 D. 3, -3
Câu 2: Trong phân tử K2S, điện hóa trị và số oxi hóa của lưu huỳnh lần lượt là:
A. -2, 2 B. 2, -2 C. -2, 2- D. 2-, -2
Câu 3: Số oxi hóa của S trong CaS, H2SO3, SO42- lần lượt là
A. -2, +4, +5 B. -2, +4, +6
C. +2, +4, +6 D. -2, + 2, -2
Bài Tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đạt Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)