Bài 15. Hoá trị và số oxi hoá

Chia sẻ bởi Vương Kỷ Sinh | Ngày 10/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Hoá trị và số oxi hoá thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
LỚP 10 NÂNG CAO
Cho các chất sau :
NaCl, CH4, CaF2, MgCl2, HCl, Cl2.
a)Phân loại các chất có liên kết cộng hoá trị và các
chất có liên kết ion ?
b) Viết công thức cấu tạo của các chất có liên kết cộng
hóa trị ? Xác định số liên kết của từng nguyên tố ?
c) Xác định điện tích của các ion trong hợp chất có liên
kết ion ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
Bài 22
Nội dung:
Hóa trị .
S ố oxi hóa .
Bài 22 HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
I- HÓA TRỊ:
1. Hóa trị trong hợp chất ion:
Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion gọi là điện hóa trị
Cách tính: Điện hóa trị = Điện tích ion
Cách ghi: Ghi số trước – dấu sau
Bài 22 HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
Nhận xét :
+ Các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IA, IIA, IIIA, có số electron lớp ngoài cùng là 1, 2, 3 có thể nhường đi 1, 2, 3 electron, nên có điện hóa trị là 1+, 2+, 3+.
+ Các nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA, VIIA có 6, 7 electron lớp ngoài cùng có thể nhận thêm 2 hay 1 electron nên có thể có điện hóa trị là 2-, 1-.
6
Bài 22 HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
I- HÓA TRỊ:
2. Hoá trị trong hợp chất cộng hóa trị:
Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị gọi là cộng hóa trị
Cách tính: Cộng hóa trị = Số liên kết cộng hóa trị mà nguyên tử
nguyên tố đó tạo ra được với các nguyên tử
khác trong phân tử
Bài 22 HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
I- HÓA TRỊ:
3
1
2
1
Các bước xác định hóa trị của nguyên tố:
+Xác định chất đó chứa LKCHT hay LK ion
+Nếu là hợp chất ion xác định điện tích của các ion và kết luận hóa trị của các nguyên tố .
+Nếu là hợp chất cộng hóa trị thì viết công thức cấu tạo
và xác định số liên kết của các nguyên tử và kết luận
hóa trị của các nguyên tố .
Bài 22 HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
I- HÓA TRỊ:
Bài 22 HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
I- HÓA TRỊ:
Xác định cộng hóa trị của nguyên tố N và S trong các phân tử:HNO3 và H2SO4
Theo quy tắc bát tử
Không theo quy tắc bát tử
IV
VI
IV
II .SỐ OXI HÓA:

Định nghĩa :Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử của nguyên tố trong phân tử,
nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên
kết ion.
Cách ghi: Ghi dấu trước – số sau (trên kí hiệu nguyên tố)
Cách xác định :
1-Dựa vào định nghĩa : Giả định các hợp chất đều là hợp chất ion
=> Số oxi hóa = Điện tích ion
Bài 22 HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
+1 -1 +2 -2 -3+1 +1-2
NaCl CaS NH3 H2O
II .SỐ OXI HÓA:
Bài 22 HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
2. Dựa vào các quy tắc xác định số oxi hóa:
*Trong phân tử đơn chất: Số oxi hóa của các nguyên tố = 0
0 0 0 0 0 0
Na Mg Al Cl2 O2 N2
*Trong phân tử hợp chất:
Tổng số oxi hóa của các nguyên tố = 0
Số oxi hóa của H = +1 ; Trừ hiđrua kim loại (NaH , CaH2…)
Số oxi hóa của O = -2; Trừ hợp chất OF2 và peoxit (H2O2 , Na2O2…)
+1 a -2 +1+6 -2
H2S O4 => (+1) x 2 + a x 1 + (-2) x 4 = 0 => a = + 6 => H2S O4
*Trong Ion:
Tổng số oxi hóa của các nguyên tố trong ion = điện tích ion
a -2 +5 -2
P O43- => (P O4)3- => a x 1 + (-2) x 4 = -3 => a = +5 => (P O4)3-
a +2
Mg2+ => (Mg)2+ => a = + 2 => (Mg)2+
II .SỐ OXI HÓA:
Bài 22 HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
3. Một số lưu ý khi xác định số oxi hóa :
+Trong hầu hết các hợp chất ,số oxi hoá của hiđro bằng +1, trừ hiđrua kim loại ( NaH,CaH2 … ) hiđro có số oxi hoá -1.
+Trong hầu hết các hợp chất ,số oxi hoá của oxi bằng -2 trừ các trường hợp :
+Peoxit: H2O2 ,Na2O2 … số oxi hoá của oxi bằng -1.
+Supeoxit: KO2 … số oxihoá của oxi bằng -1/2.
+OF2 :số oxi hoá của oxi bằng +2.
+Trong mọi hợp chất số oxi hoá của Flo bằng -1.
+Trong các hợp chất Halogen với kim loại ,Halogen với
hiđro số oxi hoá của Halogen bằng -1.
*Khi dùng các nguyên tắc xác định số oxi hoá ở trên mà không xác định được số oxihoá ,thì nên dùng định nghĩa để xác định số oxi hoá.
+Trong hợp chất ,các nguyên tố nhóm IA,IIA,IIIA có số oxi hoá lần lượt bằng +1,+2,+3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Kỷ Sinh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)