Bai 15 giới thiệu microsoft word
Chia sẻ bởi Võ Minh Hoàng |
Ngày 10/05/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: bai 15 giới thiệu microsoft word thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Làm quen với Microsoft word
(Tiết 39,40)
Bài 15:
Khởi động Word
Để khởi động MS Word sử dụng một trong các cách sau:
C1
C2
Nháy đúp vào biểu tượng
Start ? Programs ? Microsoft Word
trên màn hình nền.
2. Màn hình làm việc của Word
Thanh tiêu đề
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ chuẩn
Con trỏ soạn thảo
Thanh công cụ định dạng
Nút thu nhỏ, mở rộng, đóng cửa sổ
3. Soạn thảo văn bản đơn giản
a. Các thao tác với tệp văn bản
Mở tệp mới: Chọn File ? New. (Ctrl+N)
Mở tệp sẵn có: Chọn File ? Open. (Ctrl+O)
Lưu tệp đang mở: Chọn File ? Save (Ctrl+S)
Các cách thực hiện một lệnh trong Word
C1
Chọn lệnh trong bảng chọn
C2
Chọn nút lệnh trên thanh công cụ
C3
Nhấn tổ hợp phím tắt. Ví dụ: Ctrl + N.
b. Con trỏ văn bản và con trỏ chuột
Con trỏ văn bản
Con trỏ chuột
Khi muốn di chuyển con trỏ văn bản:
Cách 1: Nháy chuột tại vị trí mong muốn.
Cách 2: Dùng các phím Home, End,... trên bàn phím.
Con trỏ văn bản ở vị trí cuối dòng sẽ tự động xuống dòng.
c. Gõ văn bản
Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản.
Lưu ý hai chế độ gõ văn bản
Nhấn phím INSERT hoặc nháy đúp chuột trên nút OVR để chuyển đổi chế độ chèn-đè hoặc bật/tắt trên thanh trạng thái.
Chế độ chèn (INSERT): Ngầm định, nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào trước nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản.
Chế độ đè (OVERTYPE): Mỗi kí tự gõ vào từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có tại vị trí con trỏ văn bản.
Nút OVR mờ
Nút OVR nổi rõ
d. Các thao tác biên tập văn bản
Cách 1: Nhấn đồng thời phím Shift + phím mũi tên hoặc Home, End.
Cách 2: Kéo thả chuột.
(Nhấn Ctrl+A nếu muốn chọn nhanh toàn bộ văn bản)
Chọn văn bản
Xoá văn bản
Sao chép hoặc di chuyển văn bản
- Lựa chọn văn bản - chọn Edit.
(Hoặc chọn biểu tượng trên thanh công cụ)
- Chọn phần văn bản định xoá.
- Dùng các phím xoá Delete hoặc Backspace.
B1
Chọn phần văn bản
B2
C1: Chọn Edit ? Copy
C2: Nhấn Ctrl + C
C3: Nháy nút
B3
Đưa con trỏ đến vị trí mới
B4
C1: Chọn Edit ? Paste
C2: Nhấn Ctrl + V
C3: Nháy nút
C1: Chọn Edit ? Cut
C2: Nhấn Ctrl + X
C3: Nháy nút
Các thao tác thực hiện sao chép, di chuyển
Sao chép Di chuyển
4. Thoát khỏi Word (chọn một trong các cách sau)
Chọn Yes khi gặp thông báo sau:
Dặn dò
1,Các em về nhà học theo câu hỏi sách giáo khoa
2, Đọc trước Bài:
Bài tập và thực hành 6
(Tiết 39,40)
Bài 15:
Khởi động Word
Để khởi động MS Word sử dụng một trong các cách sau:
C1
C2
Nháy đúp vào biểu tượng
Start ? Programs ? Microsoft Word
trên màn hình nền.
2. Màn hình làm việc của Word
Thanh tiêu đề
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ chuẩn
Con trỏ soạn thảo
Thanh công cụ định dạng
Nút thu nhỏ, mở rộng, đóng cửa sổ
3. Soạn thảo văn bản đơn giản
a. Các thao tác với tệp văn bản
Mở tệp mới: Chọn File ? New. (Ctrl+N)
Mở tệp sẵn có: Chọn File ? Open. (Ctrl+O)
Lưu tệp đang mở: Chọn File ? Save (Ctrl+S)
Các cách thực hiện một lệnh trong Word
C1
Chọn lệnh trong bảng chọn
C2
Chọn nút lệnh trên thanh công cụ
C3
Nhấn tổ hợp phím tắt. Ví dụ: Ctrl + N.
b. Con trỏ văn bản và con trỏ chuột
Con trỏ văn bản
Con trỏ chuột
Khi muốn di chuyển con trỏ văn bản:
Cách 1: Nháy chuột tại vị trí mong muốn.
Cách 2: Dùng các phím Home, End,... trên bàn phím.
Con trỏ văn bản ở vị trí cuối dòng sẽ tự động xuống dòng.
c. Gõ văn bản
Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản.
Lưu ý hai chế độ gõ văn bản
Nhấn phím INSERT hoặc nháy đúp chuột trên nút OVR để chuyển đổi chế độ chèn-đè hoặc bật/tắt trên thanh trạng thái.
Chế độ chèn (INSERT): Ngầm định, nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào trước nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản.
Chế độ đè (OVERTYPE): Mỗi kí tự gõ vào từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có tại vị trí con trỏ văn bản.
Nút OVR mờ
Nút OVR nổi rõ
d. Các thao tác biên tập văn bản
Cách 1: Nhấn đồng thời phím Shift + phím mũi tên hoặc Home, End.
Cách 2: Kéo thả chuột.
(Nhấn Ctrl+A nếu muốn chọn nhanh toàn bộ văn bản)
Chọn văn bản
Xoá văn bản
Sao chép hoặc di chuyển văn bản
- Lựa chọn văn bản - chọn Edit.
(Hoặc chọn biểu tượng trên thanh công cụ)
- Chọn phần văn bản định xoá.
- Dùng các phím xoá Delete hoặc Backspace.
B1
Chọn phần văn bản
B2
C1: Chọn Edit ? Copy
C2: Nhấn Ctrl + C
C3: Nháy nút
B3
Đưa con trỏ đến vị trí mới
B4
C1: Chọn Edit ? Paste
C2: Nhấn Ctrl + V
C3: Nháy nút
C1: Chọn Edit ? Cut
C2: Nhấn Ctrl + X
C3: Nháy nút
Các thao tác thực hiện sao chép, di chuyển
Sao chép Di chuyển
4. Thoát khỏi Word (chọn một trong các cách sau)
Chọn Yes khi gặp thông báo sau:
Dặn dò
1,Các em về nhà học theo câu hỏi sách giáo khoa
2, Đọc trước Bài:
Bài tập và thực hành 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Minh Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)