Bài 15. Dòng điện trong chất khí
Chia sẻ bởi Tống Văn Điều |
Ngày 18/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Dòng điện trong chất khí thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
Quá trình dẫn điện tự lực
trong chất khí là gì ?
Quá trình dẫn điện của chất khí có thể tự duy trì, không cần ta chủ động tạo ra hạt tải điện, gọi là quá trình dẫn điện ( phóng điện) tự lực
So sánh quá trình dẫn điện tự lực và quá trình dẫn điện không tự lực?
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
Có bao nhiêu cách tạo ra quá trình dẫn điện tự lực?
1. Dòng điện chạy qua chất khí làm nhiệt độ khí rất cao, khiến phân tử khí bị ion hóa
Có bốn cách chính để dòng điện có thể tạo ra hạt tải điện mới trong chất khí
2. Điện trường trong chất khí rất lớn, khiến phân tử khí bị ion hóa ngay khi nhiệt độ thấp
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
3. Catôt bị dòng điện nung nóng đỏ, làm cho nó có khả năng phát ra êlectron. Hiện tượng này gọi là hiện tượng phát xạ nhiệt êlectron
4. Catôt không nóng đỏ nhưng lại bị các ion dương có năng lượng lớn đập vào, làm bật electron ra khỏi catôt và trở thành hạt tải điện.
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
1. Định nghĩa
Tia lửa điện là quá trình phóng điện tự lực trong chất khí đặt giữa 2 điện cực khi điện trường đủ mạnh để biến phân tử khí trung hòa thành ion dương và electron tự do.
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
Điều kiện tạo ra tia lửa điện là trong chất khí phải có điện trường với cường độ lớn ( 3.106 V/m)
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
3. Cơ chế tạo ra các hạt tải điện
Đầu tiên là sự ion hóa chất khí thành electron tự do và ion dương do tác dụng của điện trường mạnh tại 1 điểm nào đó trong khối khí, sau đó là sự ion hóa các phân tử khí bởi các electron được tăng tốc rất mạnh trong điện trường
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
4. Ứng dụng
Tia lửa điện được dùng phổ trong động cơ đốt trong ( Bugi)
Sét là tia lửa điện hình thành giữa các mây mưa và mặt đất nên thường đánh vào các mô đất cao, ngọn cây…
Hiệu điện thế gây ra sét có thể đạt tới 108 V -109 V, cường độ dòng điện trong sét có thể đạt tới 10000A – 50000A.
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
Vì sao khi đi đường gặp mưa giông, sấm sét dữ dội ta không nên đứng yên trên gò đất cao hoặc trú dưới gốc cây mà nên nằm dán người xuống đất?
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp đặt giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn.
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
Catot được đốt nóng đến nhiệt độ cao để phát xạ được electron và có 1 HĐT cao để mồi cho quá trình phóng điện xảy ra. Khi đã có điện, HĐT chỉ vài chục vôn
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế tạo ra các hạt tải điện
Sự phát xạ nhiệt electron và sự ion hóa của khí, hơi kim loại… ở giữa 2 cực của kim loại ở anôt
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
4. Ứng dụng
- Hàn điện
- Làm đèn chiếu sáng
- Nung chảy vật liệu
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
1. Câu nào dưới đây nói về qúa trình dẫn điện tự lực của chất khí là không đúng ?
D. Đó là quá trình dẫn điện trong chất khí chỉ tồn tại khi liên tục tạo ra các hạt tải điện trong khối khí
C. Đó là quá trình dẫn điện được ứng dụng trong bugi của động cơ nổ.
B. Đó là quá trình dẫn điện của chất khí nằm trong một điện trường đủ mạnh.
A. Đó là quá trình dẫn điện trong chất khí, không cần liên tục tạo ra các hạt tải điện trong khối khí.
2. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do
D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa
C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí
B. catôt bị nung nóng phát ra electron
A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa
3. Câu nào dưới đây nói về tia lửa điện là không đúng?
A. Đó là quá trình phóng điện tự lực trong chất khí khi có điện trường đủ mạnh để làm ion hóa chất khí ở 2 điện cực
B. Đó là quá trình phóng điện không tự lực trong chất khí làm ion hóa chất khí ở 2 điện cực
C. Đó là quá trình phóng điện trong chất khí có thể tự duy trì không cần liên tục phun hạt tải điện vào.
D. Đó là quá trình phóng điện được sử dụng trong Bugi.
4. Khi mưa giông ta phải làm gì để phòng tránh sét đánh vào nhà ?
A. Trồng các cây xanh lớn xung quanh nhà.
B. Cất nhà trên gò đất cao.
C. Cất nhà giữa khu đất trống.
D. Lắp đặt cột thu lôi.
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
Quá trình dẫn điện tự lực
trong chất khí là gì ?
Quá trình dẫn điện của chất khí có thể tự duy trì, không cần ta chủ động tạo ra hạt tải điện, gọi là quá trình dẫn điện ( phóng điện) tự lực
So sánh quá trình dẫn điện tự lực và quá trình dẫn điện không tự lực?
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
Có bao nhiêu cách tạo ra quá trình dẫn điện tự lực?
1. Dòng điện chạy qua chất khí làm nhiệt độ khí rất cao, khiến phân tử khí bị ion hóa
Có bốn cách chính để dòng điện có thể tạo ra hạt tải điện mới trong chất khí
2. Điện trường trong chất khí rất lớn, khiến phân tử khí bị ion hóa ngay khi nhiệt độ thấp
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
3. Catôt bị dòng điện nung nóng đỏ, làm cho nó có khả năng phát ra êlectron. Hiện tượng này gọi là hiện tượng phát xạ nhiệt êlectron
4. Catôt không nóng đỏ nhưng lại bị các ion dương có năng lượng lớn đập vào, làm bật electron ra khỏi catôt và trở thành hạt tải điện.
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
1. Định nghĩa
Tia lửa điện là quá trình phóng điện tự lực trong chất khí đặt giữa 2 điện cực khi điện trường đủ mạnh để biến phân tử khí trung hòa thành ion dương và electron tự do.
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
Điều kiện tạo ra tia lửa điện là trong chất khí phải có điện trường với cường độ lớn ( 3.106 V/m)
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
3. Cơ chế tạo ra các hạt tải điện
Đầu tiên là sự ion hóa chất khí thành electron tự do và ion dương do tác dụng của điện trường mạnh tại 1 điểm nào đó trong khối khí, sau đó là sự ion hóa các phân tử khí bởi các electron được tăng tốc rất mạnh trong điện trường
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
4. Ứng dụng
Tia lửa điện được dùng phổ trong động cơ đốt trong ( Bugi)
Sét là tia lửa điện hình thành giữa các mây mưa và mặt đất nên thường đánh vào các mô đất cao, ngọn cây…
Hiệu điện thế gây ra sét có thể đạt tới 108 V -109 V, cường độ dòng điện trong sét có thể đạt tới 10000A – 50000A.
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
Vì sao khi đi đường gặp mưa giông, sấm sét dữ dội ta không nên đứng yên trên gò đất cao hoặc trú dưới gốc cây mà nên nằm dán người xuống đất?
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp đặt giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn.
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
Catot được đốt nóng đến nhiệt độ cao để phát xạ được electron và có 1 HĐT cao để mồi cho quá trình phóng điện xảy ra. Khi đã có điện, HĐT chỉ vài chục vôn
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế tạo ra các hạt tải điện
Sự phát xạ nhiệt electron và sự ion hóa của khí, hơi kim loại… ở giữa 2 cực của kim loại ở anôt
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
4. Ứng dụng
- Hàn điện
- Làm đèn chiếu sáng
- Nung chảy vật liệu
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực
V. Tia lửa điện và điều kiện tạo ra tia lửa điện.
VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ quang điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra tia lửa điện
1. Định nghĩa
4. Ứng dụng
2. Điều kiện tạo ra hồ quang điện
3. Cơ chế
3. Cơ chế
1. Câu nào dưới đây nói về qúa trình dẫn điện tự lực của chất khí là không đúng ?
D. Đó là quá trình dẫn điện trong chất khí chỉ tồn tại khi liên tục tạo ra các hạt tải điện trong khối khí
C. Đó là quá trình dẫn điện được ứng dụng trong bugi của động cơ nổ.
B. Đó là quá trình dẫn điện của chất khí nằm trong một điện trường đủ mạnh.
A. Đó là quá trình dẫn điện trong chất khí, không cần liên tục tạo ra các hạt tải điện trong khối khí.
2. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do
D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa
C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí
B. catôt bị nung nóng phát ra electron
A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa
3. Câu nào dưới đây nói về tia lửa điện là không đúng?
A. Đó là quá trình phóng điện tự lực trong chất khí khi có điện trường đủ mạnh để làm ion hóa chất khí ở 2 điện cực
B. Đó là quá trình phóng điện không tự lực trong chất khí làm ion hóa chất khí ở 2 điện cực
C. Đó là quá trình phóng điện trong chất khí có thể tự duy trì không cần liên tục phun hạt tải điện vào.
D. Đó là quá trình phóng điện được sử dụng trong Bugi.
4. Khi mưa giông ta phải làm gì để phòng tránh sét đánh vào nhà ?
A. Trồng các cây xanh lớn xung quanh nhà.
B. Cất nhà trên gò đất cao.
C. Cất nhà giữa khu đất trống.
D. Lắp đặt cột thu lôi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Văn Điều
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)