Bài 15. Cacbon
Chia sẻ bởi Phạm Long Tân |
Ngày 10/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Cacbon thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Xác định số oxi hoá của C trong các trường hợp chất sau:
CO
CO2
CH4
CaC2
CCl4
+2
+4
- 4
- 1
+4
* Cấu tạo nguyên tử
- Cấu hình e:
- Độ âm điện là 2,55 ở mức trung bình nên khó cho hoặc nhận e hoàn toàn mà chủ yếu tạo liên kết cộng hoá trị từ việc dùng chung các e độc thân với các nguyên tử của nguyên tố khác.
I.Tính chất vật lí
- C có 3 dạng thù hình:Kim cương,than chì (Graphit),Than vô định hình(Fuleren)
1s22s22p2
2s22p2
2s12p3
một nguyên tử C tạo 4 liên kết cộng hoá trị với 4 nguyên tử C khác tạo thành hình tứ diện,mỗi nguyên tử C lại liên kết với 4 nguyên tử C khác tạo khối bền vững.
- ,trong mỗi lớp , một nguyên tử C liên kết kiểu cộng hoá trị với 3 nguyên tử C lân cận tạo thành tam giác đều.Các lớp liên kết nhau bằng lực tương tác yếu,các lớp dễ tách ra khỏi nhau
- Do các phân tử C60,C70 liên kết tạo thành khối rỗng và xốp.Kém bền về cơ học.
-Không màu,trong suốt,không dẫn điện,nhiệt,cứng nhất trong tất cả các chất.
- Màu xám đen, có ánh kim,dẫn điện nhưng kém kim loại.
-Xốp,có khả năng hấp phụ chất khí,chất tan
-Gồm than cốc,than gỗ,than muội…
- Tinh thể nguyên tử
Tinh thể,phân lớp
*Cấu tạo nguyên tử
- Cấu hình e:
- Độ âm điện là 2,55 ở mức trung bình nên khó cho hoặc nhận e hoàn toàn mà chủ yếu tạo liên kết cộng hoá trị từ việc dùng chung các e độc thân với các nguyên tử của nguyên tố khác.
I.Tính chất vật lí(SGK)
1s22s22p2
II.Tính chất hoá học.
1.Tính khử
*Ở nhiệt độ thường cacbon khá trơ về mặt hoá học nhưng ở nhịệt độ cao lại khá hoạt động .
a.Tác dụng với oxi:
C + O2
t0
CO2 + Q
*C Thể hiện tính khử và tính oxi hoá trong đó tính khử thể hiện là chủ yếu.
0
+ 4
+ 4
+ 2
0
b.Tác dụng các hợp chất:
C có thể khử được oxit các kim loại đứng sau Al trong dãy kim loại.
- Ở nhiệt độ cao :
Phản ứng với các chất oxi hoá như HNO3,H2SO4đ ,KNO3,KClO3…
CuO + C
CO2 + Cu
C + KClO3
KCl + CO2
+4
0
2
2
3
2
3
2
Ví dụ 1
Ví dụ2
Biết độ âm điện :O = 3,44 ,Cl = 3,16 , H = 2,2 , Ca = 1
*Độ hoạt động hoá học giảm từ than vô định hình,than chì, kim cương.
*Cấu tạo nguyên tử
- Cấu hình e:
I.Tính chất vật lí
1s22s22p2
2s22p2
2s12p3
II.Tính chất hoá học.
1.Tính khử
a.Tác dụng với oxi:
C + O2
t0
CO2
0
+ 4
+ 4
+ 2
0
b.Tác dụng các hợp chất:
C có thể khử được oxit các kim loại đứng sau Al trong dãy kim loại.
- Ở nhiệt độ cao :
Phản ứng với các chất oxi hoá như HNO3,H2SO4đ ,KNO3,KClO3…
2.Tính oxi hoá
a.Tác dụng với Hiđrô:
C + 2H2
0
- 4
b.Tác dụng với kim loại:
Al + C
t0
Al4C3
0
- 4
3
4
Ở nhiệt độ cao C có thể phản ứng với một số kim loại
tạo thành cacbua kim loại
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
IV.Trạng thái tự nhiên và điều chế
1.Trạng thái tự nhiên
Magiêzit(MgCO3)
Đolomit(CaCO3.MgCO3)
Canxit(CaCO3)
Dầu mỏ,khí đốt
2. Điều chế
Than chì
20000c
100.000 atm
Fe,Cr
Kim cương nhân tạo
Than đá
10000c
Không có không khí
Than cốc
Than chì nhân tạo
30000c
Không có không khí
Than muội
BÀI TẬP
* Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
………….. có các dạng thù hình thường gặp là kim cương ,than chì và than vô định hình.Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể ………………. Trong đó mỗi nguyên tử cacbon tạo bốn liên kết …………………….bền với bốn nguyên tử cacbon lân cận tạo thành bốn đỉnh của một hình ……………… đều.Mỗi nguyên tử cacbon ở đỉnh lại liên kết với bốn nguyên tử cacbon khác tạo khối bền vững.Còn ………………..có cấu trúc ………….. lực liên kết giữa các lớp yếu nên dễ bị bào mòn.Than vô định hình cấu trúc ở dạng…………...nên xốp nhưng lại……………………………….hơn kim cương và than chì. Ở điều kiện thường cacbon khá trơ về mặt hoá học nhưng khi đun nóng cacbon phản ứng với nhiều đơn chất và hợp chất thể hiện cả tính ………….. và tính .........................
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Cacbon
cộng hoá trị
nguyên tử
tứ diện
than chì
lớp
rỗng
hoạt động hoá học
khử
oxi hoá
1.Xác định số oxi hoá của C trong các trường hợp chất sau:
CO
CO2
CH4
CaC2
CCl4
+2
+4
- 4
- 1
+4
* Cấu tạo nguyên tử
- Cấu hình e:
- Độ âm điện là 2,55 ở mức trung bình nên khó cho hoặc nhận e hoàn toàn mà chủ yếu tạo liên kết cộng hoá trị từ việc dùng chung các e độc thân với các nguyên tử của nguyên tố khác.
I.Tính chất vật lí
- C có 3 dạng thù hình:Kim cương,than chì (Graphit),Than vô định hình(Fuleren)
1s22s22p2
2s22p2
2s12p3
một nguyên tử C tạo 4 liên kết cộng hoá trị với 4 nguyên tử C khác tạo thành hình tứ diện,mỗi nguyên tử C lại liên kết với 4 nguyên tử C khác tạo khối bền vững.
- ,trong mỗi lớp , một nguyên tử C liên kết kiểu cộng hoá trị với 3 nguyên tử C lân cận tạo thành tam giác đều.Các lớp liên kết nhau bằng lực tương tác yếu,các lớp dễ tách ra khỏi nhau
- Do các phân tử C60,C70 liên kết tạo thành khối rỗng và xốp.Kém bền về cơ học.
-Không màu,trong suốt,không dẫn điện,nhiệt,cứng nhất trong tất cả các chất.
- Màu xám đen, có ánh kim,dẫn điện nhưng kém kim loại.
-Xốp,có khả năng hấp phụ chất khí,chất tan
-Gồm than cốc,than gỗ,than muội…
- Tinh thể nguyên tử
Tinh thể,phân lớp
*Cấu tạo nguyên tử
- Cấu hình e:
- Độ âm điện là 2,55 ở mức trung bình nên khó cho hoặc nhận e hoàn toàn mà chủ yếu tạo liên kết cộng hoá trị từ việc dùng chung các e độc thân với các nguyên tử của nguyên tố khác.
I.Tính chất vật lí(SGK)
1s22s22p2
II.Tính chất hoá học.
1.Tính khử
*Ở nhiệt độ thường cacbon khá trơ về mặt hoá học nhưng ở nhịệt độ cao lại khá hoạt động .
a.Tác dụng với oxi:
C + O2
t0
CO2 + Q
*C Thể hiện tính khử và tính oxi hoá trong đó tính khử thể hiện là chủ yếu.
0
+ 4
+ 4
+ 2
0
b.Tác dụng các hợp chất:
C có thể khử được oxit các kim loại đứng sau Al trong dãy kim loại.
- Ở nhiệt độ cao :
Phản ứng với các chất oxi hoá như HNO3,H2SO4đ ,KNO3,KClO3…
CuO + C
CO2 + Cu
C + KClO3
KCl + CO2
+4
0
2
2
3
2
3
2
Ví dụ 1
Ví dụ2
Biết độ âm điện :O = 3,44 ,Cl = 3,16 , H = 2,2 , Ca = 1
*Độ hoạt động hoá học giảm từ than vô định hình,than chì, kim cương.
*Cấu tạo nguyên tử
- Cấu hình e:
I.Tính chất vật lí
1s22s22p2
2s22p2
2s12p3
II.Tính chất hoá học.
1.Tính khử
a.Tác dụng với oxi:
C + O2
t0
CO2
0
+ 4
+ 4
+ 2
0
b.Tác dụng các hợp chất:
C có thể khử được oxit các kim loại đứng sau Al trong dãy kim loại.
- Ở nhiệt độ cao :
Phản ứng với các chất oxi hoá như HNO3,H2SO4đ ,KNO3,KClO3…
2.Tính oxi hoá
a.Tác dụng với Hiđrô:
C + 2H2
0
- 4
b.Tác dụng với kim loại:
Al + C
t0
Al4C3
0
- 4
3
4
Ở nhiệt độ cao C có thể phản ứng với một số kim loại
tạo thành cacbua kim loại
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
IV.Trạng thái tự nhiên và điều chế
1.Trạng thái tự nhiên
Magiêzit(MgCO3)
Đolomit(CaCO3.MgCO3)
Canxit(CaCO3)
Dầu mỏ,khí đốt
2. Điều chế
Than chì
20000c
100.000 atm
Fe,Cr
Kim cương nhân tạo
Than đá
10000c
Không có không khí
Than cốc
Than chì nhân tạo
30000c
Không có không khí
Than muội
BÀI TẬP
* Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
………….. có các dạng thù hình thường gặp là kim cương ,than chì và than vô định hình.Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể ………………. Trong đó mỗi nguyên tử cacbon tạo bốn liên kết …………………….bền với bốn nguyên tử cacbon lân cận tạo thành bốn đỉnh của một hình ……………… đều.Mỗi nguyên tử cacbon ở đỉnh lại liên kết với bốn nguyên tử cacbon khác tạo khối bền vững.Còn ………………..có cấu trúc ………….. lực liên kết giữa các lớp yếu nên dễ bị bào mòn.Than vô định hình cấu trúc ở dạng…………...nên xốp nhưng lại……………………………….hơn kim cương và than chì. Ở điều kiện thường cacbon khá trơ về mặt hoá học nhưng khi đun nóng cacbon phản ứng với nhiều đơn chất và hợp chất thể hiện cả tính ………….. và tính .........................
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Cacbon
cộng hoá trị
nguyên tử
tứ diện
than chì
lớp
rỗng
hoạt động hoá học
khử
oxi hoá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Long Tân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)