Bài 15. Cacbon
Chia sẻ bởi Nguyễn Lan Phưong |
Ngày 10/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Cacbon thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI 15:
CACBON
I, VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH LECTRON NGUYÊN TỬ
II, TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III, TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV, ỨNG DỤNG
V, TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
VI, ĐIỀU CHẾ
I, VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
6C
Cấu hình electron 1s22s22p2
Cacbon thuộc chu kỳ 2
nhóm IVA
Z = 6
số oxi hoá của C là
-4, 0, +2, +4
Ví dụ: C-4H4, C0, C+2O, C+4O2
II, TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Mô hình tinh thể của kim cương
- cấu trúc tứ diện đều đặn
-Là tinh thể trong suốt,không màu, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, rất cứng
s
II, TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Mô hình tinh thể của than chì
cấu trúc các
lớp liên kết yếu
-T/c:xám đen có
ánh kim, dẫn
điện tốt,các lớp
dễ tách khỏi
nhau.
II, TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Mô hình tinh thể của fuleren
-Cấu trúc:tinh thể
rất nhỏ, có cấu
trúc vô trật tự
-T/c: màu đen xốp
có khả năng hấp
thụ các chất khí,
chất tan
II, TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính khử
a, tác dụng với oxi
C + O2 CO2
Ở nhiệt độ cao:
CO2 + C 2CO
0
to
+4
to
+2
+4
II, TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính khử
b. tác dụng với hợp chất
C tác dụng với các chất oxi hoá như HNO3, H2SO4đ, KClO3,… Trong các phản ứng này, C thường bị oxi hoá đến CO2
II, TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tính khử
b. tác dụng với hợp chất
C + 4HNO3đ CO2 + 4NO2 + 2H2O
C + ZnO Zn + CO
0
+4
0
+2
to
to
II, TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính oxi hoá
a, Tác dụng với hiđro
C + 2H2 CH4
to,xt
0
+4
II,TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính oxi hoá
b. Tác dụng với kim loại
- Ở nhiệt độ cao, C tác dụng với một số kim loại hoạt động như Ca, Mg, Al,… Tạo thành các bua kim loại
II, TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính oxi hoá
b, tác dụng với kim loại
Al + C Al4C3
nhôm cacbua
0
-4
t0
IV, ỨNG DỤNG
Kim cương
IV, ỨNG DỤNG
2. Than chì
Điện cực,
nồi nấu
nóng chảy các hợp kim
chịu nhiệt,……
IV, ỨNG DỤNG
3.Than cốc:
Làm chất khử trong luyện kim
luyện kim loại từ quặng
4. Than gỗ:
thuốc nổ
đen, thuốc
pháo
IV, ỨNG DỤNG
5, Than hoạt tính
6, Than muội
Mực in, xi đánh giầy.........
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Canxit
Đolomit
V, TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Than antraxit
VI, ĐIỀU CHẾ
Kim cương nhân tạo
than chì kim cương
t0 20000C, p 50.000 đến 100.000atm
Xt( Cr, Fe, Ni)
VI. ĐIỀU CHẾ
Than chì nhân tạo
- than cốc than chì
25000C đến 30000C
Không có không khí
VI. ĐIỀU CHẾ
3. Than cốc
Than mỡ than cốc
10000C
Không có không khí
VI. ĐIỀU CHẾ
4. Than mỏ
- Khai thac trong lòng đất
5. Than gỗ
- đốt gỗ trong điều kiện thiếu không khí
VI. ĐIỀU CHẾ
6. Than muội
CH4 C + 2H2
t0, xt
CACBON
I, VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH LECTRON NGUYÊN TỬ
II, TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III, TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV, ỨNG DỤNG
V, TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
VI, ĐIỀU CHẾ
I, VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
6C
Cấu hình electron 1s22s22p2
Cacbon thuộc chu kỳ 2
nhóm IVA
Z = 6
số oxi hoá của C là
-4, 0, +2, +4
Ví dụ: C-4H4, C0, C+2O, C+4O2
II, TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Mô hình tinh thể của kim cương
- cấu trúc tứ diện đều đặn
-Là tinh thể trong suốt,không màu, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, rất cứng
s
II, TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Mô hình tinh thể của than chì
cấu trúc các
lớp liên kết yếu
-T/c:xám đen có
ánh kim, dẫn
điện tốt,các lớp
dễ tách khỏi
nhau.
II, TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Mô hình tinh thể của fuleren
-Cấu trúc:tinh thể
rất nhỏ, có cấu
trúc vô trật tự
-T/c: màu đen xốp
có khả năng hấp
thụ các chất khí,
chất tan
II, TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính khử
a, tác dụng với oxi
C + O2 CO2
Ở nhiệt độ cao:
CO2 + C 2CO
0
to
+4
to
+2
+4
II, TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính khử
b. tác dụng với hợp chất
C tác dụng với các chất oxi hoá như HNO3, H2SO4đ, KClO3,… Trong các phản ứng này, C thường bị oxi hoá đến CO2
II, TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tính khử
b. tác dụng với hợp chất
C + 4HNO3đ CO2 + 4NO2 + 2H2O
C + ZnO Zn + CO
0
+4
0
+2
to
to
II, TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính oxi hoá
a, Tác dụng với hiđro
C + 2H2 CH4
to,xt
0
+4
II,TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính oxi hoá
b. Tác dụng với kim loại
- Ở nhiệt độ cao, C tác dụng với một số kim loại hoạt động như Ca, Mg, Al,… Tạo thành các bua kim loại
II, TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính oxi hoá
b, tác dụng với kim loại
Al + C Al4C3
nhôm cacbua
0
-4
t0
IV, ỨNG DỤNG
Kim cương
IV, ỨNG DỤNG
2. Than chì
Điện cực,
nồi nấu
nóng chảy các hợp kim
chịu nhiệt,……
IV, ỨNG DỤNG
3.Than cốc:
Làm chất khử trong luyện kim
luyện kim loại từ quặng
4. Than gỗ:
thuốc nổ
đen, thuốc
pháo
IV, ỨNG DỤNG
5, Than hoạt tính
6, Than muội
Mực in, xi đánh giầy.........
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Canxit
Đolomit
V, TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Than antraxit
VI, ĐIỀU CHẾ
Kim cương nhân tạo
than chì kim cương
t0 20000C, p 50.000 đến 100.000atm
Xt( Cr, Fe, Ni)
VI. ĐIỀU CHẾ
Than chì nhân tạo
- than cốc than chì
25000C đến 30000C
Không có không khí
VI. ĐIỀU CHẾ
3. Than cốc
Than mỡ than cốc
10000C
Không có không khí
VI. ĐIỀU CHẾ
4. Than mỏ
- Khai thac trong lòng đất
5. Than gỗ
- đốt gỗ trong điều kiện thiếu không khí
VI. ĐIỀU CHẾ
6. Than muội
CH4 C + 2H2
t0, xt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lan Phưong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)