Bài 15. Cacbon
Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Bình |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Cacbon thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Hoàng Xuân Bình
Tổ: Hoá – Sinh – TD
Trường THPT Tuần Giáo
Chương 3:
CACBON - SILIC
Bài 15
Tiết 23: CACBON
2
NỘI DUNG BÀI HỌC
3
1. Nhìn vào bảng HTTH, em hãy xác định vị trí
(số thứ tự, chu kì, nhóm) của nguyên tố Cacbon?
Cacbon ở ô thứ 6, chu kì 2, nhóm IVA.
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử:
Tiết 23:
Bài 15. CACBON
4
3. Cho biết các số oxi hoá có thể có của cacbon,
và cho ví dụ minh hoạ?
2. Viết cấu hình electron nguyên tử và cho biết
số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử cacbon?
Cacbon có các số oxi hoá: -4, 0, +2, +4
CH4
CO2
+2
C
0
CO
-4
+4
5
II. Tính chất vật lí:
Cấu trúc tinh thể
kim cương
Cấu trúc tinh thể
than chì
Cấu trúc fuleren
Quan sát mô hình cấu trúc các tinh thể trên, kết hợp
thông tin SGK (mục II), thảo luận theo bàn
hoàn thành các phiếu học tập sau:
6
Phiếu học tập1. Em hãy quan sát mô hình cấu trúc mạng
tinh thể kim cương, than chì, fuleren, kết hợp thông tin SGK
(mục II), thảo luận theo bàn điền kết quả vào bảng sau:
7
Tứ diện đều
Cấu trúc lớp
Các lớp liên kết yếu với nhau.
Cấu trúc hình cầu rỗng
Trong suốt, không màu
Không dẫn điện, dẫn nhiệt kém
Rất cứng
Xám đen
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Mềm, các lớp dễ tách ra khỏi nhau
Đang tiếp tục nghiên cứu
Cacbon vô định hình: than gỗ, than xương, than muội...
Có tính chất: xốp khả năng hấp phụ
8
Kim cương
Than chì
Fuleren
9
Tính oxi hóa
Tính khử
III. Tính chất hoá học:
* Dự đoán tính chất hoá học của cacbon
Tính oxi hoá: C + 4e → C
0
+2
0
+4
0
-4
Tính khử: C – 2e → C, C – 4e → C
10
1. Tính khử:
2. Tính oxi hoá:
a. Tác dụng với O2:
b. Tác dụng với kim loại:
(nhôm cacbua)
a. Tác dụng với H2:
b. Tác dụng với hợp chất: (CuO, HNO3, H2SO4 đặc, ...)
11
Kết luận về tính chất hoá học của cacbon
Cacbon thể hiện tính khử hoặc tính oxi hoá, nhưng tính khử là tính chất chủ yếu (các phản ứng thường xảy ra khi đun nóng)
12
Phiếu học tập 2. Bằng kiến thức thực tế, kết hợp thông tin
SGK (mục II), tìm hiểu các dạng tồn tại khác của cacbon và
ứng dụng của nó, thảo luận và điền kết quả vào bảng sau:
IV. Ứng dụng:
13
Kết quả phiếu học tập 2.
14
Than chì
Than đá
Đồ trang sức
Điện cực bằng than chì
Than cốc
15
Ứng dụng của Fuleren
Ống nano cacbon (CNTs)
16
V. Trạng thái tự nhiên:
Cacbon tự do: kim cương, than chì.
Khoáng vật: canxit (đá vôi, đá phấn, đá hoa: CaCO3),
magiezit (MgCO3), đolomit (CaCO3.MgCO3),...
Hợp chất của cacbon là thành phần cơ sở của các tế
bào động vật và thực vật.
Đolomit
Magiezit
Kim cương tự nhiên
Than chì
Canxit
Cacbon tự do
Khoáng vật
Cơ sở của các tế bào động thực vật
17
VI- ĐIỀU CHẾ :
Kim cương nhân tạo:
Than chì nhân tạo:
Than cốc:
Than mỏ:
Khai thác trực tiếp từ mỏ
Than gỗ:
Đốt gỗ trong điều kiện thiếu không khí
Than muội:
kim cương
than chì
than mỡ
than cốc
20000C, 50000-100000atm,xt
2500-30000C
10000C
18
Câu 1. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron
của nguyên tử cacbon là
A. 1s22s22p1
B. 1s22s22p2
C. 1s12s22p2
D. 1s22s22p3
Câu 2. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét không đúng là
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt,
không màu, không dẫn điện.
B. Than chì mềm do cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết
với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí
và chất tan trong dung dịch.
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng toả nhiều nhiệt,
sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
BÀI TẬP
19
Câu 3. Khi tham gia phản ứng hoá học, cacbon có tính chất
D. chỉ có tính oxi hoá.
B. chỉ có tính khử
A. tính oxi hoá, không có tính khử
C. tính oxi hoá và tính khử
Câu 4. Cho PTHH sau:
0
+4
Vai trò của cacbon trong phản ứng trên là
B. chất oxi hoá
C. không phải chất oxi hoá, cũng không phải chất khử.
D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
A. chất khử
BÀI TẬP
20
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
* Làm bài tập ở SGK trang 70.
* Chuẩn bị bài mới: Hợp chất của cacbon
(Tính chất, điều chế, ứng dụng của CO, CO2
và muối cacbonat).
21
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
đã quan tâm theo dõi!
Tổ: Hoá – Sinh – TD
Trường THPT Tuần Giáo
Chương 3:
CACBON - SILIC
Bài 15
Tiết 23: CACBON
2
NỘI DUNG BÀI HỌC
3
1. Nhìn vào bảng HTTH, em hãy xác định vị trí
(số thứ tự, chu kì, nhóm) của nguyên tố Cacbon?
Cacbon ở ô thứ 6, chu kì 2, nhóm IVA.
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử:
Tiết 23:
Bài 15. CACBON
4
3. Cho biết các số oxi hoá có thể có của cacbon,
và cho ví dụ minh hoạ?
2. Viết cấu hình electron nguyên tử và cho biết
số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử cacbon?
Cacbon có các số oxi hoá: -4, 0, +2, +4
CH4
CO2
+2
C
0
CO
-4
+4
5
II. Tính chất vật lí:
Cấu trúc tinh thể
kim cương
Cấu trúc tinh thể
than chì
Cấu trúc fuleren
Quan sát mô hình cấu trúc các tinh thể trên, kết hợp
thông tin SGK (mục II), thảo luận theo bàn
hoàn thành các phiếu học tập sau:
6
Phiếu học tập1. Em hãy quan sát mô hình cấu trúc mạng
tinh thể kim cương, than chì, fuleren, kết hợp thông tin SGK
(mục II), thảo luận theo bàn điền kết quả vào bảng sau:
7
Tứ diện đều
Cấu trúc lớp
Các lớp liên kết yếu với nhau.
Cấu trúc hình cầu rỗng
Trong suốt, không màu
Không dẫn điện, dẫn nhiệt kém
Rất cứng
Xám đen
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Mềm, các lớp dễ tách ra khỏi nhau
Đang tiếp tục nghiên cứu
Cacbon vô định hình: than gỗ, than xương, than muội...
Có tính chất: xốp khả năng hấp phụ
8
Kim cương
Than chì
Fuleren
9
Tính oxi hóa
Tính khử
III. Tính chất hoá học:
* Dự đoán tính chất hoá học của cacbon
Tính oxi hoá: C + 4e → C
0
+2
0
+4
0
-4
Tính khử: C – 2e → C, C – 4e → C
10
1. Tính khử:
2. Tính oxi hoá:
a. Tác dụng với O2:
b. Tác dụng với kim loại:
(nhôm cacbua)
a. Tác dụng với H2:
b. Tác dụng với hợp chất: (CuO, HNO3, H2SO4 đặc, ...)
11
Kết luận về tính chất hoá học của cacbon
Cacbon thể hiện tính khử hoặc tính oxi hoá, nhưng tính khử là tính chất chủ yếu (các phản ứng thường xảy ra khi đun nóng)
12
Phiếu học tập 2. Bằng kiến thức thực tế, kết hợp thông tin
SGK (mục II), tìm hiểu các dạng tồn tại khác của cacbon và
ứng dụng của nó, thảo luận và điền kết quả vào bảng sau:
IV. Ứng dụng:
13
Kết quả phiếu học tập 2.
14
Than chì
Than đá
Đồ trang sức
Điện cực bằng than chì
Than cốc
15
Ứng dụng của Fuleren
Ống nano cacbon (CNTs)
16
V. Trạng thái tự nhiên:
Cacbon tự do: kim cương, than chì.
Khoáng vật: canxit (đá vôi, đá phấn, đá hoa: CaCO3),
magiezit (MgCO3), đolomit (CaCO3.MgCO3),...
Hợp chất của cacbon là thành phần cơ sở của các tế
bào động vật và thực vật.
Đolomit
Magiezit
Kim cương tự nhiên
Than chì
Canxit
Cacbon tự do
Khoáng vật
Cơ sở của các tế bào động thực vật
17
VI- ĐIỀU CHẾ :
Kim cương nhân tạo:
Than chì nhân tạo:
Than cốc:
Than mỏ:
Khai thác trực tiếp từ mỏ
Than gỗ:
Đốt gỗ trong điều kiện thiếu không khí
Than muội:
kim cương
than chì
than mỡ
than cốc
20000C, 50000-100000atm,xt
2500-30000C
10000C
18
Câu 1. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron
của nguyên tử cacbon là
A. 1s22s22p1
B. 1s22s22p2
C. 1s12s22p2
D. 1s22s22p3
Câu 2. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét không đúng là
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt,
không màu, không dẫn điện.
B. Than chì mềm do cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết
với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí
và chất tan trong dung dịch.
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng toả nhiều nhiệt,
sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
BÀI TẬP
19
Câu 3. Khi tham gia phản ứng hoá học, cacbon có tính chất
D. chỉ có tính oxi hoá.
B. chỉ có tính khử
A. tính oxi hoá, không có tính khử
C. tính oxi hoá và tính khử
Câu 4. Cho PTHH sau:
0
+4
Vai trò của cacbon trong phản ứng trên là
B. chất oxi hoá
C. không phải chất oxi hoá, cũng không phải chất khử.
D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
A. chất khử
BÀI TẬP
20
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
* Làm bài tập ở SGK trang 70.
* Chuẩn bị bài mới: Hợp chất của cacbon
(Tính chất, điều chế, ứng dụng của CO, CO2
và muối cacbonat).
21
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
đã quan tâm theo dõi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Xuân Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)