Bài 15. Cacbon
Chia sẻ bởi Hoàng Mạnh Hổ |
Ngày 10/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Cacbon thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Hãy cho biết mối quan hệ giữa cấu tạo và vị trí của nguyên tố trong tuần hoàn?
Vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
Số thứ tự của nguyên tố
Số thứ tự chu kì
Số thứ tự của nhóm A
CÊu t¹o nguyªn tö
-Sè proton, sè electron
-Sè líp electron
- Sè electron líp ngoµi cïng
Hình ảnh sau gợi cho em liên tưởng đến nguyên tố hoá học nào?
Sở giáo dục và đào tạo phú thọ
Trường THPT Phương Xá
Giáo viên: Hoàng Mạnh Hổ
Tiết 23. cacbon
Cấu trúc bài
Tiết 23: CACBON
I. V? trí và cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình electron: 1s22s22p2
Vị trí: ô thứ 6, nhóm IV A, chu kì 2
Hãy cho biết trạng thái số oxi hóa có thể có của các bon?
Các số oxi hoá của cacbon: - 4; 0; +2; +4
Viết cấu hình electron và xác định vị trí của C trong bảng tuần hoàn?
C có 4 electron lớp ngoài cùng nên trong các hợp chất C có thể tạo tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác
II.Tính chất vật lí
Dạng thù hình của một nguyên tố là gì? Cho biết các dạng thù hình của cácbon mà em biết?
Dạng thù hình của cacbon:
Kim cương
Than chì
Cacbon vô định hình…
Fuleren
Ti?t 23: CACBON
Tiết 23:. Cacbon
II. Tính chất vật lí:
- Fuleren gồm các phân tử C60 , C70. Phân tử C60 có cấu trúc hình cầu rỗng, gồm 32 mặt và 60 đỉnh là 60 nguyên tử cacbon.
Mỗi nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử C lân cận nằm trên đỉnh của hình tứa diện đều bằng 4 liên kết cộng hoá trị bền
Cấu trúc lớp. Trong 1 lớp mỗi nguyên tử C liên kết cộng hoá trị với 3 nguyên tử C khác.Các lớp liên kết với nhau bằng tương tác yếu
Tiết 23:. Cacbon
II. Tính chất vật lí.
- Tinh thể trong suốt không màu, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
- Rất cứng (cứng nhất) và có chỉ số khúc xạ ánh sáng lớn nên trông lấp lánh và rất đẹp.
- Tinh thể màu xám đen, mềm, dẫn điện, dễ tách các lớp tinh thể
Cacbon vô định hình: Là tên chung của than gỗ, than xương, than muội.có cấu tạo xốp nên có khả năng hấp phụ mạnh.
Than muội
Than gỗ:
Than cốc
II. Tính chất vật lí.
Tiết 23:. Cacbon
Tiết 23:. Cacbon
III. Tính chất hoá học
*Khả năng hoạt động hoá học của C như thế nào?Theo em dạng tồn tại nào của cacbon hoạt động hoá học mạnh hơn? Vì sao?
*Hãy dự đoán tính chất của cacbon
* ở nhiệt độ thường C khá trơ, khi đun nóng C hoạt động hơn
* Cacbon vô định hình hoạt động hơn cả
* C có tính oxi hoá và tính khử ( tính khử là chủ yếu)
Tiết 23:. Cacbon
III. Tính chất hoá học
1. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
? Khi ở nhiệt độ cao:
C + CO2 ? 2CO
C + O2 ? CO2 + 393 kJ/mol.
0 0 +4
0 +4 +2
* Chú ý: Khi đốt cacbon trong không khí sản phẩm thu được ngoài khí CO2 còn có lượng nhỏ khí CO.
Tiết 23:. Cacbon
III. Tính chất hoá học
1. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với hợp chất
Ngoài tác dụng với oxi, có phản ứng nào khác mà C là chất khử?
? Cacbon tác dụng với một số hợp chất có tính oxi hoá như: nhiều oxit kim loại; HNO3 , H2SO4 đặc .
*Ví dụ: Tác dụng với HNO3
C + 4HNO3 đặc,nóng ? CO2 + 4 NO2 + 2H2O
0 +5 +4 +4
Tiết 23:. Cacbon
III. Tính chất hoá học
1. Tính khử
a. Tác dụng với hiđro
b. Tác dụng với kim loại
Khi nào C thể hiện tính oxi hoá? Cho ví dụ?
0 0 -4+1
2. Tính oxi hoá
mêtan
C + 2H2 CH4
4Al + 3C Al4C3
nhôm cacbua
0 0 +3 -4
Tiết 23:. Cacbon
III. Tính chất hoá học
1. Tính khử
a. Tác dụng với hiđro
b. Tác dụng với kim loại
Khi nào C thể hiện tính oxi hoá? Cho ví dụ?
0 0 -4+1
2. Tính oxi hoá
mêtan
C + 2H2 CH4
4Al + 3C Al4C3
nhôm cacbua
0 0 +3 -4
Tiết 23:. Cacbon
III. Tính chất hoá học
Kết luận:
* ở nhiệt độ cao C chủ yếu thể hiện tính khử
* C có tính oxi hoá yếu: Tác dụng với H2, một số kim loại trong điều kiện khó khăn (nhiệt độ cao, có xúc tác)
Tiết 23. Cacbon
IV. ứng dụng.
Kim cương
Đồ trang sức
Mũi khoan
Bột mài
Dao cắt thuỷ tinh
Một số ứng dụng quan trọng của cacbon
Liên hệ thực tế và nghiên cứu SGK, em hãy cho biết úng dụng thực tiễn của các dạng thù hình của cacbon?
Tiết 23 Cacbon
IV. ứng dụng.
Than chì
Điện cực pin điện
.
Bút chì
Than chì
Tiết 23. Cacbon
IV. ứng dụng.
Than cốc
Làm chất khử trong luyện kim
Luyện kim loại từ quặng
Tiết 23. Cacbon
IV. ứng dụng.
Than gỗ
.
Thuốc nổ
Thuốc pháo
Mặt nạ phòng độc
Tiết 23 Cacbon
IV. ứng dụng.
Mực in, viết
Xi đánh giầy
Than muội
Dạng tù do gần như tinh khiết: Kim cương và than chì
+D¹ng tù do cã lÉn t¹p chÊt: Than má
Dạng hợp chất: khoáng vật, dầu mỏ, khí thiên nhiên
Chó ý: Hîp chÊt cña cacbon lµ thµnh phÇn c¬ së cña tÕ bµo §V, TV
Canxit
( CaCO3)
Magiezit
(MgCO3)
Đolomit
(CaCO3. MgCO3).
Tiết 23 Cacbon
V. Trạng tháI tự nhiên
Trong tự nhiên, cacbon tồn tại ở những dạng nào?
Tiết 23 Cacbon
V. Điều chế.
Than chì
Kim cương nhân tạo
Than cốc
Than chì nhân tạo
Than mỡ
Than cốc
Gỗ
Than gỗ
CH4 C + 2H2
Trong thực tế em đã biết được phương pháp điều chế dạng thù hình nào của cacbon?
* Phương pháp điều chế một số dạng thù hình của cacbon
Vỉa than ở Quảng Ninh
Nội dung cần nắm vững
Cacbon
KHHH : C
Cấu hình e ngtử: 1s22s22p2
Ô số 6, chu kì 2, nhóm IVA
Tính chất vật lí
Kim cương
Than chì
Fuleren
Tính chất hoá học
Tính khử
T/d hiđro
T/d kim loại
Tính oxi hoá
T/d oxi
T/d hợp chất như: Fe2O3 ,HNO3 , H2SO4.
Cấu tạo, vị trí
ứng dụng
Điều chế
Trạng thái tự nhiên
Bài tập
Hãy chỉ rõ vai trò của cacbon trong những phản ứng sau:
A. C + O2 ? CO2
B. 3C + 4Al ? Al4C3
C. C + 2CuO ? 2Cu + CO2
D. C + H2O ? CO + H2
Vai trò của cacbon trong các phản ứng :
L ch?t oxi hoỏ: B
L ch?t kh?: A, C, D
Bài tập về nhà
Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 70
Bài tập 3.1 đến 3.5 SBT Hoá học líp 11.
Xem trước bài 16: Hợp chất của cacbon.
Hãy cho biết mối quan hệ giữa cấu tạo và vị trí của nguyên tố trong tuần hoàn?
Vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
Số thứ tự của nguyên tố
Số thứ tự chu kì
Số thứ tự của nhóm A
CÊu t¹o nguyªn tö
-Sè proton, sè electron
-Sè líp electron
- Sè electron líp ngoµi cïng
Hình ảnh sau gợi cho em liên tưởng đến nguyên tố hoá học nào?
Sở giáo dục và đào tạo phú thọ
Trường THPT Phương Xá
Giáo viên: Hoàng Mạnh Hổ
Tiết 23. cacbon
Cấu trúc bài
Tiết 23: CACBON
I. V? trí và cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình electron: 1s22s22p2
Vị trí: ô thứ 6, nhóm IV A, chu kì 2
Hãy cho biết trạng thái số oxi hóa có thể có của các bon?
Các số oxi hoá của cacbon: - 4; 0; +2; +4
Viết cấu hình electron và xác định vị trí của C trong bảng tuần hoàn?
C có 4 electron lớp ngoài cùng nên trong các hợp chất C có thể tạo tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác
II.Tính chất vật lí
Dạng thù hình của một nguyên tố là gì? Cho biết các dạng thù hình của cácbon mà em biết?
Dạng thù hình của cacbon:
Kim cương
Than chì
Cacbon vô định hình…
Fuleren
Ti?t 23: CACBON
Tiết 23:. Cacbon
II. Tính chất vật lí:
- Fuleren gồm các phân tử C60 , C70. Phân tử C60 có cấu trúc hình cầu rỗng, gồm 32 mặt và 60 đỉnh là 60 nguyên tử cacbon.
Mỗi nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử C lân cận nằm trên đỉnh của hình tứa diện đều bằng 4 liên kết cộng hoá trị bền
Cấu trúc lớp. Trong 1 lớp mỗi nguyên tử C liên kết cộng hoá trị với 3 nguyên tử C khác.Các lớp liên kết với nhau bằng tương tác yếu
Tiết 23:. Cacbon
II. Tính chất vật lí.
- Tinh thể trong suốt không màu, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
- Rất cứng (cứng nhất) và có chỉ số khúc xạ ánh sáng lớn nên trông lấp lánh và rất đẹp.
- Tinh thể màu xám đen, mềm, dẫn điện, dễ tách các lớp tinh thể
Cacbon vô định hình: Là tên chung của than gỗ, than xương, than muội.có cấu tạo xốp nên có khả năng hấp phụ mạnh.
Than muội
Than gỗ:
Than cốc
II. Tính chất vật lí.
Tiết 23:. Cacbon
Tiết 23:. Cacbon
III. Tính chất hoá học
*Khả năng hoạt động hoá học của C như thế nào?Theo em dạng tồn tại nào của cacbon hoạt động hoá học mạnh hơn? Vì sao?
*Hãy dự đoán tính chất của cacbon
* ở nhiệt độ thường C khá trơ, khi đun nóng C hoạt động hơn
* Cacbon vô định hình hoạt động hơn cả
* C có tính oxi hoá và tính khử ( tính khử là chủ yếu)
Tiết 23:. Cacbon
III. Tính chất hoá học
1. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
? Khi ở nhiệt độ cao:
C + CO2 ? 2CO
C + O2 ? CO2 + 393 kJ/mol.
0 0 +4
0 +4 +2
* Chú ý: Khi đốt cacbon trong không khí sản phẩm thu được ngoài khí CO2 còn có lượng nhỏ khí CO.
Tiết 23:. Cacbon
III. Tính chất hoá học
1. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với hợp chất
Ngoài tác dụng với oxi, có phản ứng nào khác mà C là chất khử?
? Cacbon tác dụng với một số hợp chất có tính oxi hoá như: nhiều oxit kim loại; HNO3 , H2SO4 đặc .
*Ví dụ: Tác dụng với HNO3
C + 4HNO3 đặc,nóng ? CO2 + 4 NO2 + 2H2O
0 +5 +4 +4
Tiết 23:. Cacbon
III. Tính chất hoá học
1. Tính khử
a. Tác dụng với hiđro
b. Tác dụng với kim loại
Khi nào C thể hiện tính oxi hoá? Cho ví dụ?
0 0 -4+1
2. Tính oxi hoá
mêtan
C + 2H2 CH4
4Al + 3C Al4C3
nhôm cacbua
0 0 +3 -4
Tiết 23:. Cacbon
III. Tính chất hoá học
1. Tính khử
a. Tác dụng với hiđro
b. Tác dụng với kim loại
Khi nào C thể hiện tính oxi hoá? Cho ví dụ?
0 0 -4+1
2. Tính oxi hoá
mêtan
C + 2H2 CH4
4Al + 3C Al4C3
nhôm cacbua
0 0 +3 -4
Tiết 23:. Cacbon
III. Tính chất hoá học
Kết luận:
* ở nhiệt độ cao C chủ yếu thể hiện tính khử
* C có tính oxi hoá yếu: Tác dụng với H2, một số kim loại trong điều kiện khó khăn (nhiệt độ cao, có xúc tác)
Tiết 23. Cacbon
IV. ứng dụng.
Kim cương
Đồ trang sức
Mũi khoan
Bột mài
Dao cắt thuỷ tinh
Một số ứng dụng quan trọng của cacbon
Liên hệ thực tế và nghiên cứu SGK, em hãy cho biết úng dụng thực tiễn của các dạng thù hình của cacbon?
Tiết 23 Cacbon
IV. ứng dụng.
Than chì
Điện cực pin điện
.
Bút chì
Than chì
Tiết 23. Cacbon
IV. ứng dụng.
Than cốc
Làm chất khử trong luyện kim
Luyện kim loại từ quặng
Tiết 23. Cacbon
IV. ứng dụng.
Than gỗ
.
Thuốc nổ
Thuốc pháo
Mặt nạ phòng độc
Tiết 23 Cacbon
IV. ứng dụng.
Mực in, viết
Xi đánh giầy
Than muội
Dạng tù do gần như tinh khiết: Kim cương và than chì
+D¹ng tù do cã lÉn t¹p chÊt: Than má
Dạng hợp chất: khoáng vật, dầu mỏ, khí thiên nhiên
Chó ý: Hîp chÊt cña cacbon lµ thµnh phÇn c¬ së cña tÕ bµo §V, TV
Canxit
( CaCO3)
Magiezit
(MgCO3)
Đolomit
(CaCO3. MgCO3).
Tiết 23 Cacbon
V. Trạng tháI tự nhiên
Trong tự nhiên, cacbon tồn tại ở những dạng nào?
Tiết 23 Cacbon
V. Điều chế.
Than chì
Kim cương nhân tạo
Than cốc
Than chì nhân tạo
Than mỡ
Than cốc
Gỗ
Than gỗ
CH4 C + 2H2
Trong thực tế em đã biết được phương pháp điều chế dạng thù hình nào của cacbon?
* Phương pháp điều chế một số dạng thù hình của cacbon
Vỉa than ở Quảng Ninh
Nội dung cần nắm vững
Cacbon
KHHH : C
Cấu hình e ngtử: 1s22s22p2
Ô số 6, chu kì 2, nhóm IVA
Tính chất vật lí
Kim cương
Than chì
Fuleren
Tính chất hoá học
Tính khử
T/d hiđro
T/d kim loại
Tính oxi hoá
T/d oxi
T/d hợp chất như: Fe2O3 ,HNO3 , H2SO4.
Cấu tạo, vị trí
ứng dụng
Điều chế
Trạng thái tự nhiên
Bài tập
Hãy chỉ rõ vai trò của cacbon trong những phản ứng sau:
A. C + O2 ? CO2
B. 3C + 4Al ? Al4C3
C. C + 2CuO ? 2Cu + CO2
D. C + H2O ? CO + H2
Vai trò của cacbon trong các phản ứng :
L ch?t oxi hoỏ: B
L ch?t kh?: A, C, D
Bài tập về nhà
Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 70
Bài tập 3.1 đến 3.5 SBT Hoá học líp 11.
Xem trước bài 16: Hợp chất của cacbon.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Mạnh Hổ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)