Bài 15. Cacbon

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Mười | Ngày 10/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Cacbon thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
TỚI DỰ GIỜ THĂM TỚP
CHƯƠNG 3:
CACBON-SILIC
Bài 15: CACBON
NỘI DUNG BÀI HỌC
1s22s22p2
C
12
Ký hiệu:
Khối lượng nguyên tử:
Cấu hình electron:
ô thứ 6,
Chu kì 2,
Nhóm IVA
Số hiệu nguyên tử:
Z = 6
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NTỬ
Các trạng thái số oxi hoá của C:
- 4 0 +2 +4
Vị trí :
II: TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ ỨNG DỤNG:
Kim Cương
Than chì
Fuleren
Cacbon vô định hình
Ứng dụng
Cấu tạo
Tính chất vật lý
-Làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh,
-Mỗi ng.tử C tạo 4 LK CHT bền với 4 ng.tử C bên cạnh
Là tinh thể không màu, trong suốt, rất cứng, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém
-Làm điện cực, bút chì, Làm nồi, chén nấu chảy hợp kim chịu nhiệt
Tinh thể có cấu trúc lớp, Các lớp LK với nhau bằng lực tương tác yếu
Là tinh thể màu xám đen, dẫn điện tốt, (kém kim loại)
Phân tử gồm nhiều ngtử C (60,70… C), Ptử C60 có cấu trúc hình cầu rỗng
Là tinh thể màu đỏ tía, hấp thụ mạnh ánh sáng
-Làm pin mặt trời
Có màu đen xốp, một số có khả năng hấp phụ mạnh
Có cấu tạo phức tạp, không đồng nhất
Làm thuốc nổ đen, chất hấp phụ, dùng chế tạo mặt nạ phòng độc
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Các trạng thái số oxi hoá của C:
- 4 0 +2 +4
C

C thể hiện tính khử và tính oxi hoá
Trong phản ứng oxi hoá khử, Cacbon có tính chất hoá học như thế nào?
1. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
C + O2
CO2
0
+4
t0
Ở nhiệt độ cao, cacbon lại khử được CO2
CO2 + C
CO
t0 cao
2
0
+4
+2
Phản ứng toả nhiều nhiệt
b. Tác dụng với hợp chất
- C có thể khử được nhiều oxit kim loại (sau Al)
VD
CuO + C
Cu + CO
0
+2
to
- C phản ứng được với nhiều chất oxi hoá
KClO3 + C
KCl + CO2
to
0
+4
2
3
2
3
H2SO4 đặc, HNO3, KClO3, KNO3…
2. Tính oxi hoá
a. Tác dụng với hiđro
t0, xt
Mêtan
b. Tác dụng với kim loại → Cacbua kim loại
t0
Nhôm cacbua
Hợp chất cacbua bị thủy phân trong nước
Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3
o -4
4Al + 3C → Al4C3
0 -4
C + 2H2 → CH4
IV: TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên các bon tồn tại ở những trạng thái nào?
- Cacbon tự do:
Kim cương và than chì
- Khoáng vật
Canxit (CaCO3) Magiezit (MgCO3) Đolomit (CaCO3.MgCO3)
- Than mỏ, dầu mỏ và khí thiên nhiên
- Là cơ sở của tế bào động thực vật
?:
Trong tự nhiên C có 3 đồng vị
12C(98,9%); 13C (1,1%) và 14C (Dấu vết)
V: ĐIỀU CHẾ
Kim cương nhân tạo:
Than chì
Kim cương
20000c, XT
50->100 nghìn atm
- Than chì nhân tạo:
Than cốc
Than chì
2500->30000c
Lò điện, không có không khí
- Than cốc:
Than mỡ
10000c
Lò cốc, không có không khí
Than cốc
Than mỏ:
Được khai thác trực tiếp từ các vỉa than
Than gỗ:
Được tạo nên khi đốt gỗ trong điều kiện
thiếu không khí
Than muội:
CH4
C + H2
2
t0, xt
? Tính chất vật lý nào sau đây của than chì được dùng để ứng dụng vào làm điện cực
A. Màu xám đen
B. Không dẫn điện
C. Dẫn nhiệt kém
D. Dẫn điện tốt
? Trong những nhận xét dưới đây,
nhận xét nào không đúng
A. Kim cương là cac bon, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
B. Than chì mềm do cấu trúc lớp, các lớp lân
cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ
các chất khí và chất tan trong dung dịch
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng toả nhiều
Nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic
C phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
nào sau đây? Viết phương trình?
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3 đặc
B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
D. CO, Al2O3, K2O, Ca
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Bài 1 → 5 SGK trang 70
- Nghiên cứu trước tính chất của các hợp chất của C để học bài sau
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC.
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
Liên cộng hoá trị
Cấu trúc tinh thể kim cương
0,154 nm
Liên Kết yếu
Giữa các lớp
Cấu trúc tinh thể than chì:
0,142nm
0,34nm
Mô hình phân tử fuleren C60
sai rồi
14 12 13
Lại sai rồi
ĐÚNG RỒI
14 12 13
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Mười
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)