Bài 15. Cacbon
Chia sẻ bởi Phạm Văn Lê Long |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Cacbon thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Cho nguyªn tö nguyªn tè X cã sè hiÖu nguyªn tö Z = 6. H·y:
2. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH? X là nguyên tố nào?
3. X là kim loại? Phi kim? Hay khí hiếm?
4. Xác định số oxi hóa của X trong:
Al4X3, X, XO, XO2
1. Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X?
cacbon
Tiết: 23
I. Khái quát chung về Cacbon
? Kí hiệu hoá học :
? Nguyên tử khối :
? Độ âm điện:
? Cấu hình e :
?Vị trí trong bảng HTTH :
? Số oxi hóa:
C
12,01
2,55
1s22s22p2
Ô thứ 6, chu kì 2, nhóm IVA
-4, 0, +2, +4
II. Tính chất vật lí
1. Kim cương:
2. Than chì:
3. Fuleren:
*) Cacbon vô định hình
Không màu, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, rất cứng
Xám đen, có ánh kim, dẫn điện tốt, các lớp dễ tách khỏi nhau
Mũi khoan
Dao cắt kính
Đồ trang sức
Bột đá mài
ứng dụng của kim cương
Điện cực
Bút chì đen
ứng dụng của than chì
ứng dụng của than hoạt tính
Mặt nạ phòng độc
Máy lọc nước
Lót khử mùi
Khẩu trang
ứng dụng của than muội
Chất độn cao su
Xi đánh giày
Mực máy in
III. Tính chất hóa học
1. Hoàn thành các pthh sau, xác định sự thay đổi số oxi hóa và vai trò của cacbon trong các pt đó?
2. Khi thể hiện tính khử C tác dụng với chất nào và khi thể hiện tính oxh C tác dụng với chất nào?
(1) C + O2
(2) C + 4HNO3 (đặc)
(3) C + 2H2SO4 (đặc)
(4) 3C + 2KClO3
(5) C + 2H2
(6) 3C + 4Al
CO2
CO2 + 4NO2 + 2H2O
CO2 + 2SO2 + 2H2O
3CO2 + 2KCl
CH4
Al4C3
o
o
o
o
o
+4
+4
+4
+4
-4
-4
- Tính khử: (1, 2, 3, 4)
- Tính oxi hóa: (5, 6)
o
IV. Trạng thái tự nhiên
Cacbon
Hợp chất
Đơn chất
Than chì
Kim cương
Khoáng vật
Than mỏ, dầu mỏ, khí thiên nhiên
Tế bào động vật, thực vật
Đơn chất
Than chì
Hợp chất
*) Khoáng vật
Canxit
Magiezit
(CaCO3)
(CaCO3.MgCO3)
(MgCO3)
Hợp chất
*) Thành phần cơ sở của tế bào động vật, thực vật
Tế bào nấm
Tế bào bạch cầu
Cacbon và môi trường
Rừng bị tàn phá
Câu 1: X¸c ®Þnh vai trß cña Cacbon trong
ph¶n øng: 2C + SiO2 Si + 2CO
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Vừa oxi hoá, vừa khử
D. Không đóng vai trò chất oxi hoá hoặc chất khử.
Bài tập vận dụng
to
2
3
VN
Câu 2: T? l?nh dựng lõu thu?ng cú mựi hụi, d? kh? mựi hụi ngu?i ta dua vo t? 1 m?u than g?. T?i sao than g? cú th? kh? du?c mựi hụi?
A. Than g? cú kh? nang h?p ph? cỏc ch?t khớ cú mựi hụi
B. Than g? cú kh? nang ph?n ?ng v?i cỏc ch?t cú mựi hụi t?o thnh ch?t khụng mựi
C. Than g? cú tớnh kh? m?nh
D. Than g? l xỳc tỏc chuy?n hoỏ cỏc ch?t khớ cú mựi hụi t?o thnh ch?t khụng mựi
3
VN
Câu 3: Đốt một mẫu than đá (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 6 gam trong O2 dư thu được 8,96 lit (đktc) khí cacbonic. % khối lượng của cacbon trong mẫu than đá trên là
80% B. 20%
C. 30% D. 70%
VN
- Xem lại các nội dung đã học
- BTVN: 1, 2, 3, 4, 5(70/sgk)
Chuẩn bị bài: Hợp chất của Cacbon, tìm hiểu:
+ Cấu tạo phân tử CO, CO2
+ Tính chất hoá học của CO, CO2, H2CO3và muối cacbonat
dặn dò về nhà
chúc các em học tốt
Cho nguyªn tö nguyªn tè X cã sè hiÖu nguyªn tö Z = 6. H·y:
2. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH? X là nguyên tố nào?
3. X là kim loại? Phi kim? Hay khí hiếm?
4. Xác định số oxi hóa của X trong:
Al4X3, X, XO, XO2
1. Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X?
cacbon
Tiết: 23
I. Khái quát chung về Cacbon
? Kí hiệu hoá học :
? Nguyên tử khối :
? Độ âm điện:
? Cấu hình e :
?Vị trí trong bảng HTTH :
? Số oxi hóa:
C
12,01
2,55
1s22s22p2
Ô thứ 6, chu kì 2, nhóm IVA
-4, 0, +2, +4
II. Tính chất vật lí
1. Kim cương:
2. Than chì:
3. Fuleren:
*) Cacbon vô định hình
Không màu, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, rất cứng
Xám đen, có ánh kim, dẫn điện tốt, các lớp dễ tách khỏi nhau
Mũi khoan
Dao cắt kính
Đồ trang sức
Bột đá mài
ứng dụng của kim cương
Điện cực
Bút chì đen
ứng dụng của than chì
ứng dụng của than hoạt tính
Mặt nạ phòng độc
Máy lọc nước
Lót khử mùi
Khẩu trang
ứng dụng của than muội
Chất độn cao su
Xi đánh giày
Mực máy in
III. Tính chất hóa học
1. Hoàn thành các pthh sau, xác định sự thay đổi số oxi hóa và vai trò của cacbon trong các pt đó?
2. Khi thể hiện tính khử C tác dụng với chất nào và khi thể hiện tính oxh C tác dụng với chất nào?
(1) C + O2
(2) C + 4HNO3 (đặc)
(3) C + 2H2SO4 (đặc)
(4) 3C + 2KClO3
(5) C + 2H2
(6) 3C + 4Al
CO2
CO2 + 4NO2 + 2H2O
CO2 + 2SO2 + 2H2O
3CO2 + 2KCl
CH4
Al4C3
o
o
o
o
o
+4
+4
+4
+4
-4
-4
- Tính khử: (1, 2, 3, 4)
- Tính oxi hóa: (5, 6)
o
IV. Trạng thái tự nhiên
Cacbon
Hợp chất
Đơn chất
Than chì
Kim cương
Khoáng vật
Than mỏ, dầu mỏ, khí thiên nhiên
Tế bào động vật, thực vật
Đơn chất
Than chì
Hợp chất
*) Khoáng vật
Canxit
Magiezit
(CaCO3)
(CaCO3.MgCO3)
(MgCO3)
Hợp chất
*) Thành phần cơ sở của tế bào động vật, thực vật
Tế bào nấm
Tế bào bạch cầu
Cacbon và môi trường
Rừng bị tàn phá
Câu 1: X¸c ®Þnh vai trß cña Cacbon trong
ph¶n øng: 2C + SiO2 Si + 2CO
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Vừa oxi hoá, vừa khử
D. Không đóng vai trò chất oxi hoá hoặc chất khử.
Bài tập vận dụng
to
2
3
VN
Câu 2: T? l?nh dựng lõu thu?ng cú mựi hụi, d? kh? mựi hụi ngu?i ta dua vo t? 1 m?u than g?. T?i sao than g? cú th? kh? du?c mựi hụi?
A. Than g? cú kh? nang h?p ph? cỏc ch?t khớ cú mựi hụi
B. Than g? cú kh? nang ph?n ?ng v?i cỏc ch?t cú mựi hụi t?o thnh ch?t khụng mựi
C. Than g? cú tớnh kh? m?nh
D. Than g? l xỳc tỏc chuy?n hoỏ cỏc ch?t khớ cú mựi hụi t?o thnh ch?t khụng mựi
3
VN
Câu 3: Đốt một mẫu than đá (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 6 gam trong O2 dư thu được 8,96 lit (đktc) khí cacbonic. % khối lượng của cacbon trong mẫu than đá trên là
80% B. 20%
C. 30% D. 70%
VN
- Xem lại các nội dung đã học
- BTVN: 1, 2, 3, 4, 5(70/sgk)
Chuẩn bị bài: Hợp chất của Cacbon, tìm hiểu:
+ Cấu tạo phân tử CO, CO2
+ Tính chất hoá học của CO, CO2, H2CO3và muối cacbonat
dặn dò về nhà
chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Lê Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)