Bài 15. Cacbon
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thông |
Ngày 10/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Cacbon thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 11A2
Diamond
Graphit
fuleren
Bà được hơn 20 triệu hợp chất hữu cơ tôn là sư tổ
What’s her name?
Her name’s
CACBON
Mother!
CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC
Bài 15: CACBON
Tiết 23
I. Cấu hình electron nguyên tử và vị trí
Nội dung bài học
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
Phiếu học tập số 1
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
1.Viết cấu hình electron của nguyên tử C ( Z =6) và cho biết vị trí của nguyên tố C trong bảng tuần hoàn.
2.Xác định số oxi hóa của cacbon trong các chất:
CH4, C, CO, CO2
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ
Vị trí của cacbon trong bảng tuần hoàn:
Ô số 6, nhóm IVA, chu kì 2
Cấu hình electron nguyên tử cacbon:
1s2 2s2 2p2
Các số oxi hoá:
-4; 0; +2; +4
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Tiết 23, Bài 15: CACBON
II. Tính chất vật lí
Cacbon có những dạng thù hình nào?
Cacbon
Kim cương
Than chì
Fuleren
Cacbon vô định hình
05:00
04:59
04:58
04:57
04:56
04:55
04:54
04:53
04:52
04:51
04:50
04:49
04:48
04:47
04:46
04:45
04:44
04:43
04:42
04:41
04:40
04:39
04:38
04:37
04:36
04:35
04:34
04:33
04:32
04:31
04:30
04:29
04:28
04:27
04:26
04:25
04:24
04:23
04:22
04:21
04:20
04:19
04:18
04:17
04:16
04:15
04:14
04:13
04:12
04:11
04:10
04:09
04:08
04:07
04:06
04:05
04:04
04:03
04:02
04:01
04:00
03:59
03:58
03:57
03:56
03:55
03:54
03:53
03:52
03:51
03:50
03:49
03:48
03:47
03:46
03:45
03:44
03:43
03:42
03:41
03:40
03:39
03:38
03:37
03:36
03:35
03:34
03:33
03:32
03:31
03:30
03:29
03:28
03:27
03:26
03:25
03:24
03:23
03:22
03:21
03:20
03:19
03:18
03:17
03:16
03:15
03:14
03:13
03:12
03:11
03:10
03:09
03:08
03:07
03:06
03:05
03:04
03:03
03:02
03:01
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
(Điền thông tin vào bảng)
Tiết 23, Bài 15: CACBON
Điện cực
Bút chì đen
Lõi bình lọc nước
05:00
04:59
04:58
04:57
04:56
04:55
04:54
04:53
04:52
04:51
04:50
04:49
04:48
04:47
04:46
04:45
04:44
04:43
04:42
04:41
04:40
04:39
04:38
04:37
04:36
04:35
04:34
04:33
04:32
04:31
04:30
04:29
04:28
04:27
04:26
04:25
04:24
04:23
04:22
04:21
04:20
04:19
04:18
04:17
04:16
04:15
04:14
04:13
04:12
04:11
04:10
04:09
04:08
04:07
04:06
04:05
04:04
04:03
04:02
04:01
04:00
03:59
03:58
03:57
03:56
03:55
03:54
03:53
03:52
03:51
03:50
03:49
03:48
03:47
03:46
03:45
03:44
03:43
03:42
03:41
03:40
03:39
03:38
03:37
03:36
03:35
03:34
03:33
03:32
03:31
03:30
03:29
03:28
03:27
03:26
03:25
03:24
03:23
03:22
03:21
03:20
03:19
03:18
03:17
03:16
03:15
03:14
03:13
03:12
03:11
03:10
03:09
03:08
03:07
03:06
03:05
03:04
03:03
03:02
03:01
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
1.Dạng tồn tại nào của cacbon hoạt động hóa học mạnh nhất.
2.Dựa vào số oxi hóa của cacbon hãy dự đoán tính chất hóa học của cacbon.
3. Viết các phương trình phản ứng minh chứng tính chất hóa học của cacbon.
4.Kết luận về tính chất hóa học của cacbon.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Các số oxi hóa của cacbon:
- 4
0
+2
+ 4
C
CH4
Al4C3
. . .
CO
CO2
. . .
. . .
Trong phản ứng oxi hóa khử. Đơn chất cacbon có thể
* tăng số oxi hóa: C0 C+2, C+4
=> Cacbon thể hiện tính khử
* giảm số oxi hóa: C0 C-4
=> Cacbon thể hiện tính oxi hóa
( Tính chất chủ yếu )
Số oxi hóa tăng
Số oxi hóa giảm
Dựa vào số oxi hoá bạn hãy nêu tính chất hoá học của cacbon?
Do
Tính khử
Tác dụng với oxi:
Cacbon cháy trong không khí, phản ứng tỏa nhiều nhiệt:
Ở nhiệt độ cao, cacbon lại khử được CO2 theo phản ứng:
Do đó, sản phẩm khi đốt C trong không khí, ngoài khí CO2 còn có một ít khí CO.
Do
Tính khử
Tác dụng với hợp chất:
Ở nhiệt độ cao, C có thể khử được nhiều oxit, phản ứng với nhiều chất oxi hóa khác như HNO3, H2SO4 đặc, KClO3,…
Do
2. Tính oxi hóa:
Tác dụng với hiđro:
Ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác, C tác dụng với H2 tạo thành khí CH4
b) Tác dụng với kim loại
Ở nhiệt độ cao, C tác dụng với một số kim loại tạo thành cacbua kim loại
Làm chất khử trong luyện kim
IV. ỨNG DỤNG
IV. ỨNG DỤNG
Than gỗ
Thuốc nổ
Nướng chả
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
Phiếu học tập số 4
V.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Hãy cho biết trong tự nhiên cacbon tồn tại ở những dạng nào? VD.
Cacbon
Cacbon tự do
Khoáng vật
Than mỏ
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Kim cương
Than chì
Canxit ( CaCO3)
Magiezit(MgCO3)
Đolomit(CaCO3.MgCO3)
Than antraxit, than mỡ, than nâu, than bùn
Chúng khác nhau về tuổi địa chất và hàm lượng C
* Hợp chất của C là thành phần cơ sở của các tế bào động thực vật, nên có vai trò rất lớn đối với sự sống
Teacher’s letter!
CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây ?
H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 2: Mỏ than antraxit lớn nhất Việt nam nằm ở tỉnh?
Tuyên Quang. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ninh. D. Hải Dương.
Câu 3:Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca CaC2 (b) C + 2H2 CH4
(c) C + CO2 2CO (d) 3C + 4Al Al4C3
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c) B. (b) C. (a) D. (d)
Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon thu được 8,96 lít CO2 ở đktc. Giá trị của m là
A.12 gam. B. 4,8 gam. C. 6 gam. D. 5,4 gam.
Câu 5: Khối lượng muối canxi cacbua (đất đèn) thu được khi cho 8 gam Ca tác dụng với cabon dư ở nhiệt độ cao là
A.12,8 gam. B. 10,8 gam. C. 9,2 gam. D.10,4 gam
- BTVN: Bài tập SGK, trang 70
- Nghiên cứu bài mới:
Hợp chất của Cacbon
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc tính chất hóa học của Cacbon, viết phương trình phản ứng minh họa
Diamond
Graphit
fuleren
Bà được hơn 20 triệu hợp chất hữu cơ tôn là sư tổ
What’s her name?
Her name’s
CACBON
Mother!
CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC
Bài 15: CACBON
Tiết 23
I. Cấu hình electron nguyên tử và vị trí
Nội dung bài học
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
Phiếu học tập số 1
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
1.Viết cấu hình electron của nguyên tử C ( Z =6) và cho biết vị trí của nguyên tố C trong bảng tuần hoàn.
2.Xác định số oxi hóa của cacbon trong các chất:
CH4, C, CO, CO2
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ
Vị trí của cacbon trong bảng tuần hoàn:
Ô số 6, nhóm IVA, chu kì 2
Cấu hình electron nguyên tử cacbon:
1s2 2s2 2p2
Các số oxi hoá:
-4; 0; +2; +4
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Tiết 23, Bài 15: CACBON
II. Tính chất vật lí
Cacbon có những dạng thù hình nào?
Cacbon
Kim cương
Than chì
Fuleren
Cacbon vô định hình
05:00
04:59
04:58
04:57
04:56
04:55
04:54
04:53
04:52
04:51
04:50
04:49
04:48
04:47
04:46
04:45
04:44
04:43
04:42
04:41
04:40
04:39
04:38
04:37
04:36
04:35
04:34
04:33
04:32
04:31
04:30
04:29
04:28
04:27
04:26
04:25
04:24
04:23
04:22
04:21
04:20
04:19
04:18
04:17
04:16
04:15
04:14
04:13
04:12
04:11
04:10
04:09
04:08
04:07
04:06
04:05
04:04
04:03
04:02
04:01
04:00
03:59
03:58
03:57
03:56
03:55
03:54
03:53
03:52
03:51
03:50
03:49
03:48
03:47
03:46
03:45
03:44
03:43
03:42
03:41
03:40
03:39
03:38
03:37
03:36
03:35
03:34
03:33
03:32
03:31
03:30
03:29
03:28
03:27
03:26
03:25
03:24
03:23
03:22
03:21
03:20
03:19
03:18
03:17
03:16
03:15
03:14
03:13
03:12
03:11
03:10
03:09
03:08
03:07
03:06
03:05
03:04
03:03
03:02
03:01
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
(Điền thông tin vào bảng)
Tiết 23, Bài 15: CACBON
Điện cực
Bút chì đen
Lõi bình lọc nước
05:00
04:59
04:58
04:57
04:56
04:55
04:54
04:53
04:52
04:51
04:50
04:49
04:48
04:47
04:46
04:45
04:44
04:43
04:42
04:41
04:40
04:39
04:38
04:37
04:36
04:35
04:34
04:33
04:32
04:31
04:30
04:29
04:28
04:27
04:26
04:25
04:24
04:23
04:22
04:21
04:20
04:19
04:18
04:17
04:16
04:15
04:14
04:13
04:12
04:11
04:10
04:09
04:08
04:07
04:06
04:05
04:04
04:03
04:02
04:01
04:00
03:59
03:58
03:57
03:56
03:55
03:54
03:53
03:52
03:51
03:50
03:49
03:48
03:47
03:46
03:45
03:44
03:43
03:42
03:41
03:40
03:39
03:38
03:37
03:36
03:35
03:34
03:33
03:32
03:31
03:30
03:29
03:28
03:27
03:26
03:25
03:24
03:23
03:22
03:21
03:20
03:19
03:18
03:17
03:16
03:15
03:14
03:13
03:12
03:11
03:10
03:09
03:08
03:07
03:06
03:05
03:04
03:03
03:02
03:01
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
1.Dạng tồn tại nào của cacbon hoạt động hóa học mạnh nhất.
2.Dựa vào số oxi hóa của cacbon hãy dự đoán tính chất hóa học của cacbon.
3. Viết các phương trình phản ứng minh chứng tính chất hóa học của cacbon.
4.Kết luận về tính chất hóa học của cacbon.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Các số oxi hóa của cacbon:
- 4
0
+2
+ 4
C
CH4
Al4C3
. . .
CO
CO2
. . .
. . .
Trong phản ứng oxi hóa khử. Đơn chất cacbon có thể
* tăng số oxi hóa: C0 C+2, C+4
=> Cacbon thể hiện tính khử
* giảm số oxi hóa: C0 C-4
=> Cacbon thể hiện tính oxi hóa
( Tính chất chủ yếu )
Số oxi hóa tăng
Số oxi hóa giảm
Dựa vào số oxi hoá bạn hãy nêu tính chất hoá học của cacbon?
Do
Tính khử
Tác dụng với oxi:
Cacbon cháy trong không khí, phản ứng tỏa nhiều nhiệt:
Ở nhiệt độ cao, cacbon lại khử được CO2 theo phản ứng:
Do đó, sản phẩm khi đốt C trong không khí, ngoài khí CO2 còn có một ít khí CO.
Do
Tính khử
Tác dụng với hợp chất:
Ở nhiệt độ cao, C có thể khử được nhiều oxit, phản ứng với nhiều chất oxi hóa khác như HNO3, H2SO4 đặc, KClO3,…
Do
2. Tính oxi hóa:
Tác dụng với hiđro:
Ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác, C tác dụng với H2 tạo thành khí CH4
b) Tác dụng với kim loại
Ở nhiệt độ cao, C tác dụng với một số kim loại tạo thành cacbua kim loại
Làm chất khử trong luyện kim
IV. ỨNG DỤNG
IV. ỨNG DỤNG
Than gỗ
Thuốc nổ
Nướng chả
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
Phiếu học tập số 4
V.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Hãy cho biết trong tự nhiên cacbon tồn tại ở những dạng nào? VD.
Cacbon
Cacbon tự do
Khoáng vật
Than mỏ
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Kim cương
Than chì
Canxit ( CaCO3)
Magiezit(MgCO3)
Đolomit(CaCO3.MgCO3)
Than antraxit, than mỡ, than nâu, than bùn
Chúng khác nhau về tuổi địa chất và hàm lượng C
* Hợp chất của C là thành phần cơ sở của các tế bào động thực vật, nên có vai trò rất lớn đối với sự sống
Teacher’s letter!
CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây ?
H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 2: Mỏ than antraxit lớn nhất Việt nam nằm ở tỉnh?
Tuyên Quang. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ninh. D. Hải Dương.
Câu 3:Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca CaC2 (b) C + 2H2 CH4
(c) C + CO2 2CO (d) 3C + 4Al Al4C3
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c) B. (b) C. (a) D. (d)
Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon thu được 8,96 lít CO2 ở đktc. Giá trị của m là
A.12 gam. B. 4,8 gam. C. 6 gam. D. 5,4 gam.
Câu 5: Khối lượng muối canxi cacbua (đất đèn) thu được khi cho 8 gam Ca tác dụng với cabon dư ở nhiệt độ cao là
A.12,8 gam. B. 10,8 gam. C. 9,2 gam. D.10,4 gam
- BTVN: Bài tập SGK, trang 70
- Nghiên cứu bài mới:
Hợp chất của Cacbon
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc tính chất hóa học của Cacbon, viết phương trình phản ứng minh họa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thông
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)