Bài 15. Bài toán về chuyển động hướng ngang
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quảng |
Ngày 10/05/2019 |
433
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Bài toán về chuyển động hướng ngang thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Công ty Cổ phần Tin học Bạch Kim - Tầng 5, tòa nhà HKC, 285 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Mở bài
1. Thả hàng: 1. Máy bay thả hàng cứu trợ
2. Súng đại bác : 2. Súng đại bác
3. Ném lao: 3. Ném lao
I. K/sát CĐ NN
I. Khảo sát CĐNN: I. Khảo sát chuyển động ném ngang
Đ/kiện ban đầu : Điều kiện ban đầu
1. Chọn hệ toạ độ : 1. Chọn hệ toạ độ
2. P/tích CĐ NN: 2. Phân tích chuyển động ném ngang
3. X/định CĐ TP: 3. Xác định chuyển động thành phần
:
Latex(a_x) =
Latex(v_x) =
x =
Latex(a_y) =
Latex(v_y) =
y =
II. XĐ CĐ vật
II. X/định CĐ NN: II. Xác định chuyển động của vật bị ném ngang
1. Dạng quỹ đạo : 1. Dạng quỹ đạo
2. T/gian CĐ : 2. Thời gian chuyển động
3. Tầm ném xa : 3. Tầm ném xa
C2: C2
:
A. Thời gian vật chuyển động cho đến khi chạm đất là: t = 2 (s).
B. Tầm bay xa của vật là: L = 80 (m).
C. Phương trình quỹ đạo của vật là: latex(y = 1/8 .x^2).
III. TN kiểm tra
Thí nghiệm kiểm chứng : Thí nghiệm kiểm chứng
IV. Vận dụng
Bài 1: Bài 1
:
A. A chạm đất trước.
B. A chạm đất sau.
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
Bài 2: Bài 2
:
A. 4,28 m/s
B. 12 m/s
C. 3 m/s
D. 6 m/s
Bài 3: Bài 3
:
A. latex(y=1/2880 x^2).
B. latex(y=1/1440 x^2).
C. latex(y=1/120 x^2).
D. latex(y=1/240 x^2).
Bài 4: Bài 4
:
A. 90 m/s.
B. 100 m/s.
C. 106 m/s.
D. 144 m/s.
Kết luận
Kết luận: Kết luận
Mở bài
1. Thả hàng: 1. Máy bay thả hàng cứu trợ
2. Súng đại bác : 2. Súng đại bác
3. Ném lao: 3. Ném lao
I. K/sát CĐ NN
I. Khảo sát CĐNN: I. Khảo sát chuyển động ném ngang
Đ/kiện ban đầu : Điều kiện ban đầu
1. Chọn hệ toạ độ : 1. Chọn hệ toạ độ
2. P/tích CĐ NN: 2. Phân tích chuyển động ném ngang
3. X/định CĐ TP: 3. Xác định chuyển động thành phần
:
Latex(a_x) =
Latex(v_x) =
x =
Latex(a_y) =
Latex(v_y) =
y =
II. XĐ CĐ vật
II. X/định CĐ NN: II. Xác định chuyển động của vật bị ném ngang
1. Dạng quỹ đạo : 1. Dạng quỹ đạo
2. T/gian CĐ : 2. Thời gian chuyển động
3. Tầm ném xa : 3. Tầm ném xa
C2: C2
:
A. Thời gian vật chuyển động cho đến khi chạm đất là: t = 2 (s).
B. Tầm bay xa của vật là: L = 80 (m).
C. Phương trình quỹ đạo của vật là: latex(y = 1/8 .x^2).
III. TN kiểm tra
Thí nghiệm kiểm chứng : Thí nghiệm kiểm chứng
IV. Vận dụng
Bài 1: Bài 1
:
A. A chạm đất trước.
B. A chạm đất sau.
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
Bài 2: Bài 2
:
A. 4,28 m/s
B. 12 m/s
C. 3 m/s
D. 6 m/s
Bài 3: Bài 3
:
A. latex(y=1/2880 x^2).
B. latex(y=1/1440 x^2).
C. latex(y=1/120 x^2).
D. latex(y=1/240 x^2).
Bài 4: Bài 4
:
A. 90 m/s.
B. 100 m/s.
C. 106 m/s.
D. 144 m/s.
Kết luận
Kết luận: Kết luận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quảng
Dung lượng: |
Lượt tài: 14
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)