Bài 15. Bài tập về định luật Ôm và công suất điện
Chia sẻ bởi Trần Viết Thắng |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Bài tập về định luật Ôm và công suất điện thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Bài học lớp 11 Ban cơ bản: Tiết TC 9+10 chương trình tự chọn
Giải các bài toán về định luật ôm cho các loại đoạn mạch.
Ngày lên lớp : 5 - 11 - 2007
Lớp 11A7
Giáo viên: Trần Viết Thắng
A . Mục tiêu:
1. Kiến thức:
* Viết và giải thích được ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức về định luật Ôm cho toàn mạch, cho đoạn mạch có cả nguồn điện và máy thu và cho các loại đoạn mạch.
2. Kỹ năng:
* Giải các bài tập về mạch điện có nguồn điện và máy thu mắc nối tiếp và áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch và cho các loại đoạn mạch.
B. CHUẩN Bị:
G.V: Phiếu HT, các câu hỏi trắc nghiệm
H.S: Ôn ĐL Ôm cho toàn mạch, cho đoạn mạch có nguồn và máy thu mắc nối tiếp và cho các loại đoạn mạch.
Hoạt động 1: KiÓm tra bµi cò.
Hoạt động của HS
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Phát biểu và viết biểu thức: ĐL Ôm cho toàn mạch.
- Trả lời các câu hỏi
* Viết biểu thức ĐL Ôm cho đoạn mạch có cả nguồn và máy thu điện
* Viết biểu thức ĐL Ôm cho mạch kín có cả nguồn và máy thu điện
* Viết biểu thức ĐL Ôm tổng quát cho mạch điện
Hoạt động 2: ¤n tËp vÒ ®o¹n m¹ch cã nguån vµ m¸y thu m¾c nèi tiÕp.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
UAB = UAM + UMN + UNB = - (E - Ir) + IR + Ep + Irp
Hoạt động 3: ¤n tËp vÒ ®o¹n m¹ch kÝn cã nguån vµ m¸y thu ®iÖn.
Khi A ? B: UAB = 0 ?
Hoạt động 3: Bµi tËp 1.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
E1 = 9V; E2 = 3V; r1 = 3?; r2 = 1? R1 = 10?; R2 = 15?; UAB = 4V
a. Xác định chiều và cường độ dòng điện qua các nhánh. b. Tìm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện, bản nào mang điện tích dương?
I1 < 0: E1 nguồn phát, E2 máy thu
UMN = UMA+ UAN =-E1 - I1r1+ I2R1 = - 9 + 0,5.3 + 0.16.10 = - 5,9V
Do đó: UC = 5,9V; Bản N mang điện tích dương
Hoạt động 3: Bµi tËp 2 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chọn câu đúng:
Cường độ dòng điện chạy trên đoạn mạch có nguồn điện mắc nối tiếp với một điện trở
Tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện.
Tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
Tỉ lệ nghịch với điện trở của cả đoạn mạch.
Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn điện.
C
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở của cả đoạn mạch.
Hoạt động 3: Bµi tËp 3 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chọn câu đúng:
Trên đoạn mạch có máy thu điện mắc nối tiếp với một điện trở, cường độ dòng điện
Tỉ lệ với hiệu của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và suất phản điện của máy.
Tỉ lệ với tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và suất phản điện của máy.
Tỉ lệ với điện trở của cả đoạn mạch.
Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của máy thu.
A
A. Tỉ lệ với hiệu của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và suất phản điện của máy.
Hoạt động 3: Bµi tËp 4 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chọn câu đúng:
Dòng điện trong đoạn mạch AB có chiều như hình vẽ:
A. UAB < 0.
B. UAC < 0.
C. Nếu giảm dần UAB đến một giá trị nào đó thì dòng điện đổi chiều.
D. Cường độ dòng điện có giá trị lớn hơn E/r.
C. Nếu giảm dần UAB đến một giá trị nào đó thì dòng điện đổi chiều.
C. Nếu giảm dần UAB đến một giá trị nào đó thì dòng điện đổi chiều.
Hoạt động 3: Bµi tËp 5 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chọn câu đúng:
Trên đoạn mạch chỉ có 1 nguồn điện và 1 máy thu điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch có thể duy trì ở một giá trị bất kì.
A. Suất điện động của nguồn điện phải lớn hơn suất phản điện của máy thu điện.
B. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng không thì suất điện động của nguồn điện bằng suất phản điện của máy thu
C. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng không thì tổng độ giảm điện thế ở các điện trở trong bằng hiệu giữa suất điện động của nguônf điện và suất phản điện của máy thu điện.
D. Tổng độ giảm điện thế ở các điện trở trong bằng hiệu giữa suất điện động của nguônf điện và suất phản điện của máy thu điện.
C. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng không thì tổng độ giảm điện thế ở các điện trở trong bằng hiệu giữa suất điện động của nguônf điện và suất phản điện của máy thu điện.
Hoạt động 3: Bµi tËp 6 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chọn câu đúng:
Trên đoạn mạch có cả nguồn điện và máy thu điện ,nếu hiệu điện thế giữa hai đầu mạch bằng không thì công suất tiêu thụ trên máy thu điện
A. Nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt trên cả đoạn mạch.
B. Lớn hơn công suất tỏa nhiệt ở nguồn điện.
C. Bằng công suất nguồn điện trừ đi công suất tỏa nhiệt ở cả đoạn mạch.
D. Bằng công suất nguồn điện trừ đi công suất tỏa nhiệt ở điện trở trong của nguồn điện.
D. Bằng công suất nguồn điện trừ đi công suất tỏa nhiệt ở điện trở trong của nguồn điện.
Hoạt động 3: Bµi tËp 7 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chọn câu đúng:
Cho đoạn mạch như hình vẽ hiệu điện thế giữa hai đầu mạch UAB là:
A. UAB = I(R + r1 + r2) + E2 - E1.
B. UAB = I(R + r1 + r2) - E2 + E1.
C. UAB = - I(R + r1 + r2) - E2 + E1.
D. UAB = - I(R + r1 + r2) - E1 + E2.
A. UAB = I(R + r1 + r2) + E2 - E1.
Hoạt động 3: Bµi tËp 8 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Xác định chiều và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch như hình vẽ: UAB = 4V; E1 = 7,5V; E2 = 3V; r1= 2,5? và r2 = 1,5?.
Giả sử dòng điện có chiều từ A đến B
Bài giải:
I < 0: dòng điện có chiều từ B đến A, có cường độ 0,125A
Hoạt động 4: Bµi tËp vÒ nhµ (bµi 9)
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cho mạch điện như hình vẽ. Các đại lượng ghi trên sơ đồ đều đã biết.
a. Tìm UAB
b. Tìm cường độ dòng điện qua các nhánh.
c. Tìm điều kiện để nguồn E2 trở thành máy thu điện.
Hoạt động 4: Bµi tËp vÒ nhµ (bµi 10)
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ba nguồn điện có điện trở trong không đáng kể, có sđđ tương ứng E1 = 20V; E2 = 10V; E3 = 12V. Các vôn kế giống nhau. Tính số chỉ các vôn kế
Hoạt động 4: Bµi tËp vÒ nhµ (bµi 11)
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cho mạch điện như hình vẽ E1 = 4V; E2 = 2V; r1 = 2?; r2 = 1? R0 = 1?. Biến trở AB có điện trở toàn phần R = 9?. Hỏi phải điều chỉnh con chạy C tới vị trí nào, điện trở đoạn AC của biến trở bằng bao nhiêu để dòng điện qua đoạn DC có chiều từ D đến C và có cường độ I = 0,75A.
Giải các bài toán về định luật ôm cho các loại đoạn mạch.
Ngày lên lớp : 5 - 11 - 2007
Lớp 11A7
Giáo viên: Trần Viết Thắng
A . Mục tiêu:
1. Kiến thức:
* Viết và giải thích được ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức về định luật Ôm cho toàn mạch, cho đoạn mạch có cả nguồn điện và máy thu và cho các loại đoạn mạch.
2. Kỹ năng:
* Giải các bài tập về mạch điện có nguồn điện và máy thu mắc nối tiếp và áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch và cho các loại đoạn mạch.
B. CHUẩN Bị:
G.V: Phiếu HT, các câu hỏi trắc nghiệm
H.S: Ôn ĐL Ôm cho toàn mạch, cho đoạn mạch có nguồn và máy thu mắc nối tiếp và cho các loại đoạn mạch.
Hoạt động 1: KiÓm tra bµi cò.
Hoạt động của HS
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Phát biểu và viết biểu thức: ĐL Ôm cho toàn mạch.
- Trả lời các câu hỏi
* Viết biểu thức ĐL Ôm cho đoạn mạch có cả nguồn và máy thu điện
* Viết biểu thức ĐL Ôm cho mạch kín có cả nguồn và máy thu điện
* Viết biểu thức ĐL Ôm tổng quát cho mạch điện
Hoạt động 2: ¤n tËp vÒ ®o¹n m¹ch cã nguån vµ m¸y thu m¾c nèi tiÕp.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
UAB = UAM + UMN + UNB = - (E - Ir) + IR + Ep + Irp
Hoạt động 3: ¤n tËp vÒ ®o¹n m¹ch kÝn cã nguån vµ m¸y thu ®iÖn.
Khi A ? B: UAB = 0 ?
Hoạt động 3: Bµi tËp 1.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
E1 = 9V; E2 = 3V; r1 = 3?; r2 = 1? R1 = 10?; R2 = 15?; UAB = 4V
a. Xác định chiều và cường độ dòng điện qua các nhánh. b. Tìm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện, bản nào mang điện tích dương?
I1 < 0: E1 nguồn phát, E2 máy thu
UMN = UMA+ UAN =-E1 - I1r1+ I2R1 = - 9 + 0,5.3 + 0.16.10 = - 5,9V
Do đó: UC = 5,9V; Bản N mang điện tích dương
Hoạt động 3: Bµi tËp 2 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chọn câu đúng:
Cường độ dòng điện chạy trên đoạn mạch có nguồn điện mắc nối tiếp với một điện trở
Tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện.
Tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
Tỉ lệ nghịch với điện trở của cả đoạn mạch.
Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn điện.
C
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở của cả đoạn mạch.
Hoạt động 3: Bµi tËp 3 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chọn câu đúng:
Trên đoạn mạch có máy thu điện mắc nối tiếp với một điện trở, cường độ dòng điện
Tỉ lệ với hiệu của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và suất phản điện của máy.
Tỉ lệ với tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và suất phản điện của máy.
Tỉ lệ với điện trở của cả đoạn mạch.
Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của máy thu.
A
A. Tỉ lệ với hiệu của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và suất phản điện của máy.
Hoạt động 3: Bµi tËp 4 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chọn câu đúng:
Dòng điện trong đoạn mạch AB có chiều như hình vẽ:
A. UAB < 0.
B. UAC < 0.
C. Nếu giảm dần UAB đến một giá trị nào đó thì dòng điện đổi chiều.
D. Cường độ dòng điện có giá trị lớn hơn E/r.
C. Nếu giảm dần UAB đến một giá trị nào đó thì dòng điện đổi chiều.
C. Nếu giảm dần UAB đến một giá trị nào đó thì dòng điện đổi chiều.
Hoạt động 3: Bµi tËp 5 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chọn câu đúng:
Trên đoạn mạch chỉ có 1 nguồn điện và 1 máy thu điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch có thể duy trì ở một giá trị bất kì.
A. Suất điện động của nguồn điện phải lớn hơn suất phản điện của máy thu điện.
B. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng không thì suất điện động của nguồn điện bằng suất phản điện của máy thu
C. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng không thì tổng độ giảm điện thế ở các điện trở trong bằng hiệu giữa suất điện động của nguônf điện và suất phản điện của máy thu điện.
D. Tổng độ giảm điện thế ở các điện trở trong bằng hiệu giữa suất điện động của nguônf điện và suất phản điện của máy thu điện.
C. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng không thì tổng độ giảm điện thế ở các điện trở trong bằng hiệu giữa suất điện động của nguônf điện và suất phản điện của máy thu điện.
Hoạt động 3: Bµi tËp 6 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chọn câu đúng:
Trên đoạn mạch có cả nguồn điện và máy thu điện ,nếu hiệu điện thế giữa hai đầu mạch bằng không thì công suất tiêu thụ trên máy thu điện
A. Nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt trên cả đoạn mạch.
B. Lớn hơn công suất tỏa nhiệt ở nguồn điện.
C. Bằng công suất nguồn điện trừ đi công suất tỏa nhiệt ở cả đoạn mạch.
D. Bằng công suất nguồn điện trừ đi công suất tỏa nhiệt ở điện trở trong của nguồn điện.
D. Bằng công suất nguồn điện trừ đi công suất tỏa nhiệt ở điện trở trong của nguồn điện.
Hoạt động 3: Bµi tËp 7 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Chọn câu đúng:
Cho đoạn mạch như hình vẽ hiệu điện thế giữa hai đầu mạch UAB là:
A. UAB = I(R + r1 + r2) + E2 - E1.
B. UAB = I(R + r1 + r2) - E2 + E1.
C. UAB = - I(R + r1 + r2) - E2 + E1.
D. UAB = - I(R + r1 + r2) - E1 + E2.
A. UAB = I(R + r1 + r2) + E2 - E1.
Hoạt động 3: Bµi tËp 8 .
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Xác định chiều và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch như hình vẽ: UAB = 4V; E1 = 7,5V; E2 = 3V; r1= 2,5? và r2 = 1,5?.
Giả sử dòng điện có chiều từ A đến B
Bài giải:
I < 0: dòng điện có chiều từ B đến A, có cường độ 0,125A
Hoạt động 4: Bµi tËp vÒ nhµ (bµi 9)
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cho mạch điện như hình vẽ. Các đại lượng ghi trên sơ đồ đều đã biết.
a. Tìm UAB
b. Tìm cường độ dòng điện qua các nhánh.
c. Tìm điều kiện để nguồn E2 trở thành máy thu điện.
Hoạt động 4: Bµi tËp vÒ nhµ (bµi 10)
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ba nguồn điện có điện trở trong không đáng kể, có sđđ tương ứng E1 = 20V; E2 = 10V; E3 = 12V. Các vôn kế giống nhau. Tính số chỉ các vôn kế
Hoạt động 4: Bµi tËp vÒ nhµ (bµi 11)
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cho mạch điện như hình vẽ E1 = 4V; E2 = 2V; r1 = 2?; r2 = 1? R0 = 1?. Biến trở AB có điện trở toàn phần R = 9?. Hỏi phải điều chỉnh con chạy C tới vị trí nào, điện trở đoạn AC của biến trở bằng bao nhiêu để dòng điện qua đoạn DC có chiều từ D đến C và có cường độ I = 0,75A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Viết Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)