Bài 15. Bài tập chương I và chương II
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Linh |
Ngày 08/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Bài tập chương I và chương II thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
? Có 3 cơ chế: Tự sao, phiên mã và dịch mã
A- tóM TắT MộT Số KIếN THứC Lý THUYếT CƠ BảN
I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Cơ chế di truyền
Có mấy cơ chế di truyền cấp độ phân tử ?
I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Cơ chế di truyền:
3 cơ chế: Tự sao, phiên mã, dịch mã
? Tự sao: Là quá trỡnh tổng hợp ADN dựa trên nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
Cơ chế tự sao là gỡ?
I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Cơ chế di truyền:
3 cơ chế: Tự sao, phiên mã, dịch mã
? Phiên mã: Là quá trỡnh tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN theo nguyên tắc bổ sung, mach mã gốc có chiều 3` ? 5`
Cơ chế phiên mã là gì?
I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Cơ chế di truyền:
3 cơ chế: Tự sao, phiên mã, dịch mã
? Dịch mã: Là quá trỡnh tổng hợp prôtêin, gồm 2 giai đoạn: hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi pôlypeptit.
Bản chất của cơ chế dịch mã là gì?`
I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Cơ chế di truyền
ADN
ARN
Prôtêin
Phiên mã
Dịch mã
Tính trạng
Tự sao
Vậy ba cơ chế này liên quan với nhau như thế nào?
I. Cơ chế di truyền và biến dị
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
Có những cơ chế biến dị nào?
2. Cơ chế biến dị
1. Cơ chế di truyền
Đột biến gen: Là những biến đổi trong cấu trúc.
Có dạng:
+ Thay thế một cặp nuclêôtit
+ Thêm một cặp nuclêôtit
+ Mất một cặp nuclêôtit.
Đột biến gen là gì? Có những dạng đột biến gen nào?
I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Cơ chế di truyền
2. Cơ chế biến dị
a. Đột biến gen
I. Cơ chế di truyền và biến dị
Đột biến cấu trúc NST
Đột biến số lượng NST
Có mấy dạng đột biến NST?
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
2. Cơ chế biến dị
1. Cơ chế di truyền
I. Cơ chế di truyền và biến dị
Đột biến cấu trúc NST: Là những biến đổi xảy ra trong cấu trúc NST, gồm các dạng:
+ Mất đoạn
+ Lặp đoạn
+ Đảo đoạn
+ Chuyển đoạn.
Đột biến cấu trúc NST là gì? Có những dạng nào?
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
2. Cơ chế biến dị
1. Cơ chế di truyền
Chuyển đoạn
Mất đoạn
Lặp đoạn
Đảo đoạn
Đột biến số lượng NST: Là đột biến làm thay đổi số lượng NST trong tế bào, gồm 2 loại:
+ Đột biến lệch bội
+ Đột biến đa bội.
Đột biến số lượng NST là gì? Có mấy loại đột biến số lượng NST?
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
2. Cơ chế biến dị
1. Cơ chế di truyền
I. Cơ chế di truyền và biến dị
- Đột biến cấu trúc NST
? Đột biến lệch bội: Là đột biến làm thay đổi số lượng NS T ở một hay một số cặp NST tương đồng.
Đột biến lệch bội là gi? Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội?
- Đột biến số lượng NST
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
2. Cơ chế biến dị
1. Cơ chế di truyền
I. Cơ chế di truyền và biến dị
- Đột biến cấu trúc NST
Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội
? Đột biến đa bội: là sự tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n: 3n, 4n, 5n...
Cơ chế phát sinh thể đa bội:
Đột biến đa bội là gi? Cơ chế phát sinh thể đa bội?
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
2. Cơ chế biến dị
1. Cơ chế di truyền
I. Cơ chế di truyền và biến dị
II. Tính qui luật của hiện tượng di truyền
1. Quy luật phân ly
2. Quy luật phân ly độc lập
3. Quy luật tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
4. Quy luật liên kết gen
5. Quy luật hoán vị gen
6. Quy luật di truyền liên kết với giới tính
7. Quy luật di truyền ngoài nhân
Các em đã học các quy luật di truyền nào?
? Quy luật phân ly: Mỗi tính trạng đều do một cặp alen quy định, một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ và các alen tồn tại trong tế bào của cơ thể một cách riêng rẽ, không pha trộn vào nhau. Khi giảm phân, các alen cùng cặp phân ly đồng đều về giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử mang alen kia.
II. Tính qui luật của hiện tượng di truyền
Nội dung quy luật phân ly là gì?
II. Tính quy luật của hiện tượng di truyền
? Quy luật phân ly độc lập: Các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thi chúng sẽ phân ly độc lập trong quá trỡnh hỡnh thành giao tử.
Nội dung quy luật phân ly độc lập?
Chú ý: Xác suất một hợp tử sẽ bằng tích xác suất của các giao tử.
VD: Giao tử đực có xác suất là 1/2, giao tử cái có xác suất là 1/2, hợp tử có xác suất là 1/2 x 1/2 =1/4
II. Tính qui luật của hiện tượng di truyền
B. Bài tập áp dụng
Nhóm 1: Bài tập 3- Chương I
Nhóm 2: Bài tập 8- Chương I
Nhóm 3: Bài tập 2- Chương II
Nhóm 4: Bài tập 5- Chương II
Bi t?p chuong I
Bi 3
Do?n chu?i polypeptit:
Arg - Gly - Ser - Phe - Val - Asp - Arg
mARN:
5` AGG GGU UXX UUX GUX GAU XGG 3`
ADN m?ch mó g?c:
3`TXX XXA AGG AAG XAG XTA GXX 5`
ADN m?ch b? sung:
5`AGG GGT TXX TTX GTX GAT XGG 3`
Bi t?p chuong I
Bi 8
a. 2n = 24 => n = 12
S? lu?ng NST d? doỏn l:
- Th? don b?i: 1n = 1 x 12 = 12
- Th? tam b?i: 3n = 3 x 12 = 36
- Th? t? b?i: 4n = 4 x 12 = 48
b.- Tam b?i l da b?i l?
T? b?i l da b?i ch?n
Bi t?p chuong I
Bi 8
c. Cơ chế
♀
2n
♂
2n
x
2n
n
3n
Gp bỡnh thường
Gp không bỡnh thường
Thể tam bội
2n
Hợp tử
4n
Rối loạn trong lần NP đầu tiên
4n
NP bình thường
Thể tứ bội
♀
2n
♂
2n
x
2n
2n
4n
Gp không bình thường
Thể tứ bội
Bi t?p chuong II
Bi 2
a. ? AaBbCcDdEe x ? aaBbccDdee
T? l? KH tr?i v? 5 tớnh tr?ng:
- T? l? KH tr?i v? gen A: ẵ (1/2Aa : 1/2aa)
- T? l? KH tr?i v? gen B: 3/4 (1/4BB : 2/4Bb: 1/4bb)
- T? l? KH tr?i v? gen C: ẵ (1/2Cc : 1/2cc)
- T? l? KH tr?i v? gen D: 3/4 (1/4 DD : 2/4Dd: 1/4dd)
- T? l? KH tr?i v? gen E: ẵ (1/2Ee : 1/2ee)
T? l? KH tr?i v? 5 tớnh tr?ng: ẵ x3/4 x ẵ x ắ x ẵ = 9/128
b. T? l? d?i con cú ki?u hỡnh gi?ng m? l:
= 1/2 x 3/4 x 1/2 x 3/4 x 1/2 = 9/128
c. T? l? d?i con cú ki?u gen gi?ng b?:
= 1/2 x2/4 x 1/2 x2/4 x1/2 = 4/128
Bài tập chương II
Bài 5.
Dùng phép lai thuận và lai nghịch:
+ Nếu kết quả phép lai nghịch và lai thuận giống nhau thì gen nằm trên NST thường
+ Nếu kết quả lai thuận va lai nghịch luôn cho kiểu hình giống mẹ thì gen nằm trong ti thể (gen nằm ngoài nhân)
+ Nếu kết quả lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 2 giới khác nhau thì gen nằm trên NST X.
Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập còn lại
- Ôn tập lý thuyết chương I, chương II
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo và toàn thể các em học sinh
-------------------------------------
Trường THPT Trần Phú
Móng Cái - Quảng Ninh
Tháng 2 năm 2009
Thực hiện: Tổ sinh học
Trường THPT Trần Phú – Móng Cái
A- tóM TắT MộT Số KIếN THứC Lý THUYếT CƠ BảN
I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Cơ chế di truyền
Có mấy cơ chế di truyền cấp độ phân tử ?
I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Cơ chế di truyền:
3 cơ chế: Tự sao, phiên mã, dịch mã
? Tự sao: Là quá trỡnh tổng hợp ADN dựa trên nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
Cơ chế tự sao là gỡ?
I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Cơ chế di truyền:
3 cơ chế: Tự sao, phiên mã, dịch mã
? Phiên mã: Là quá trỡnh tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN theo nguyên tắc bổ sung, mach mã gốc có chiều 3` ? 5`
Cơ chế phiên mã là gì?
I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Cơ chế di truyền:
3 cơ chế: Tự sao, phiên mã, dịch mã
? Dịch mã: Là quá trỡnh tổng hợp prôtêin, gồm 2 giai đoạn: hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi pôlypeptit.
Bản chất của cơ chế dịch mã là gì?`
I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Cơ chế di truyền
ADN
ARN
Prôtêin
Phiên mã
Dịch mã
Tính trạng
Tự sao
Vậy ba cơ chế này liên quan với nhau như thế nào?
I. Cơ chế di truyền và biến dị
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
Có những cơ chế biến dị nào?
2. Cơ chế biến dị
1. Cơ chế di truyền
Đột biến gen: Là những biến đổi trong cấu trúc.
Có dạng:
+ Thay thế một cặp nuclêôtit
+ Thêm một cặp nuclêôtit
+ Mất một cặp nuclêôtit.
Đột biến gen là gì? Có những dạng đột biến gen nào?
I. Cơ chế di truyền và biến dị
1. Cơ chế di truyền
2. Cơ chế biến dị
a. Đột biến gen
I. Cơ chế di truyền và biến dị
Đột biến cấu trúc NST
Đột biến số lượng NST
Có mấy dạng đột biến NST?
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
2. Cơ chế biến dị
1. Cơ chế di truyền
I. Cơ chế di truyền và biến dị
Đột biến cấu trúc NST: Là những biến đổi xảy ra trong cấu trúc NST, gồm các dạng:
+ Mất đoạn
+ Lặp đoạn
+ Đảo đoạn
+ Chuyển đoạn.
Đột biến cấu trúc NST là gì? Có những dạng nào?
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
2. Cơ chế biến dị
1. Cơ chế di truyền
Chuyển đoạn
Mất đoạn
Lặp đoạn
Đảo đoạn
Đột biến số lượng NST: Là đột biến làm thay đổi số lượng NST trong tế bào, gồm 2 loại:
+ Đột biến lệch bội
+ Đột biến đa bội.
Đột biến số lượng NST là gì? Có mấy loại đột biến số lượng NST?
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
2. Cơ chế biến dị
1. Cơ chế di truyền
I. Cơ chế di truyền và biến dị
- Đột biến cấu trúc NST
? Đột biến lệch bội: Là đột biến làm thay đổi số lượng NS T ở một hay một số cặp NST tương đồng.
Đột biến lệch bội là gi? Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội?
- Đột biến số lượng NST
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
2. Cơ chế biến dị
1. Cơ chế di truyền
I. Cơ chế di truyền và biến dị
- Đột biến cấu trúc NST
Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội
? Đột biến đa bội: là sự tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n: 3n, 4n, 5n...
Cơ chế phát sinh thể đa bội:
Đột biến đa bội là gi? Cơ chế phát sinh thể đa bội?
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
2. Cơ chế biến dị
1. Cơ chế di truyền
I. Cơ chế di truyền và biến dị
II. Tính qui luật của hiện tượng di truyền
1. Quy luật phân ly
2. Quy luật phân ly độc lập
3. Quy luật tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
4. Quy luật liên kết gen
5. Quy luật hoán vị gen
6. Quy luật di truyền liên kết với giới tính
7. Quy luật di truyền ngoài nhân
Các em đã học các quy luật di truyền nào?
? Quy luật phân ly: Mỗi tính trạng đều do một cặp alen quy định, một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ và các alen tồn tại trong tế bào của cơ thể một cách riêng rẽ, không pha trộn vào nhau. Khi giảm phân, các alen cùng cặp phân ly đồng đều về giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử mang alen kia.
II. Tính qui luật của hiện tượng di truyền
Nội dung quy luật phân ly là gì?
II. Tính quy luật của hiện tượng di truyền
? Quy luật phân ly độc lập: Các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thi chúng sẽ phân ly độc lập trong quá trỡnh hỡnh thành giao tử.
Nội dung quy luật phân ly độc lập?
Chú ý: Xác suất một hợp tử sẽ bằng tích xác suất của các giao tử.
VD: Giao tử đực có xác suất là 1/2, giao tử cái có xác suất là 1/2, hợp tử có xác suất là 1/2 x 1/2 =1/4
II. Tính qui luật của hiện tượng di truyền
B. Bài tập áp dụng
Nhóm 1: Bài tập 3- Chương I
Nhóm 2: Bài tập 8- Chương I
Nhóm 3: Bài tập 2- Chương II
Nhóm 4: Bài tập 5- Chương II
Bi t?p chuong I
Bi 3
Do?n chu?i polypeptit:
Arg - Gly - Ser - Phe - Val - Asp - Arg
mARN:
5` AGG GGU UXX UUX GUX GAU XGG 3`
ADN m?ch mó g?c:
3`TXX XXA AGG AAG XAG XTA GXX 5`
ADN m?ch b? sung:
5`AGG GGT TXX TTX GTX GAT XGG 3`
Bi t?p chuong I
Bi 8
a. 2n = 24 => n = 12
S? lu?ng NST d? doỏn l:
- Th? don b?i: 1n = 1 x 12 = 12
- Th? tam b?i: 3n = 3 x 12 = 36
- Th? t? b?i: 4n = 4 x 12 = 48
b.- Tam b?i l da b?i l?
T? b?i l da b?i ch?n
Bi t?p chuong I
Bi 8
c. Cơ chế
♀
2n
♂
2n
x
2n
n
3n
Gp bỡnh thường
Gp không bỡnh thường
Thể tam bội
2n
Hợp tử
4n
Rối loạn trong lần NP đầu tiên
4n
NP bình thường
Thể tứ bội
♀
2n
♂
2n
x
2n
2n
4n
Gp không bình thường
Thể tứ bội
Bi t?p chuong II
Bi 2
a. ? AaBbCcDdEe x ? aaBbccDdee
T? l? KH tr?i v? 5 tớnh tr?ng:
- T? l? KH tr?i v? gen A: ẵ (1/2Aa : 1/2aa)
- T? l? KH tr?i v? gen B: 3/4 (1/4BB : 2/4Bb: 1/4bb)
- T? l? KH tr?i v? gen C: ẵ (1/2Cc : 1/2cc)
- T? l? KH tr?i v? gen D: 3/4 (1/4 DD : 2/4Dd: 1/4dd)
- T? l? KH tr?i v? gen E: ẵ (1/2Ee : 1/2ee)
T? l? KH tr?i v? 5 tớnh tr?ng: ẵ x3/4 x ẵ x ắ x ẵ = 9/128
b. T? l? d?i con cú ki?u hỡnh gi?ng m? l:
= 1/2 x 3/4 x 1/2 x 3/4 x 1/2 = 9/128
c. T? l? d?i con cú ki?u gen gi?ng b?:
= 1/2 x2/4 x 1/2 x2/4 x1/2 = 4/128
Bài tập chương II
Bài 5.
Dùng phép lai thuận và lai nghịch:
+ Nếu kết quả phép lai nghịch và lai thuận giống nhau thì gen nằm trên NST thường
+ Nếu kết quả lai thuận va lai nghịch luôn cho kiểu hình giống mẹ thì gen nằm trong ti thể (gen nằm ngoài nhân)
+ Nếu kết quả lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 2 giới khác nhau thì gen nằm trên NST X.
Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập còn lại
- Ôn tập lý thuyết chương I, chương II
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo và toàn thể các em học sinh
-------------------------------------
Trường THPT Trần Phú
Móng Cái - Quảng Ninh
Tháng 2 năm 2009
Thực hiện: Tổ sinh học
Trường THPT Trần Phú – Móng Cái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)