Bài 15. Bài tập chương I và chương II

Chia sẻ bởi Bùi Ngọc Vân | Ngày 08/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Bài tập chương I và chương II thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Bài 15: Bài tập chương I và II

I.Bài tập chương 1
Bài tập 1: Dưới đây là 1 phần trình tự nu của 1 mạch trong gen
3’….TAT GGG XAT GTA ATG GGX
a . Hãyxác định trình tự nu của:
+ Mạch bổ sung với mạch nói trên
+ mARN được phiên mã từ mạch trên
b . Có bao nhiêu côđon trong ARN
C . Liệt kê các bộ ba đối mã với các côđon đó
Bài giải:
Mạch bổ sung với mạch trên:
5’..ATAXXXGTAXATTAXXXG..3’
Mạch mARN được phiên mã từ gen trên
5’…AUA XXX GUA XAU UAX XXG
b . 18/3 = 6 côđon
c . UAU GGG XAU GUA AUG GGX

Bài 3: Một đoạn chuỗi pôlipeptit là:
Arg- Gly- Ser-Phe-Vel-Asp-Arg được mã hoá bởi đoạn AND sau
GGX TAG XTG XTT XXT TGG GGA-
XXG ATX GAX GAA GGA AXX XXT-
Mạch nào là mạch mã gốc? Đánh dấu mỗi mạch bằng hướng đúng của nó(3’->5’, 5’->3’)
Bài giải:
Đoạn chuỗi pôlipeptit: Arg- Gly- Ser- Phe- Vel- Asp- Arg
mARN 5’ AGG GGU UXX UUX GUX GAU XGG 3’
AND mạch mã gốc: 3’ TXX XXA AGG AAG XAG XT A GXX 5’
Mạch bổ sung : 5’ AGG GGT TXX TTX GTX GA X XGG 3’
Bài 7: Giả sử ở cây cà độc dược thuộc loại thể ba về NST số 2( sự bắt cặp của các NST số 2 trong quá trình giảm phân xẩy ra theo kiểu hai NST số 2 bắt đôi với nhau và NST số 2 còn lại đứng 1 mình). Sự phối hợp và phân li giữa các NST xẩy ra hoàn toàn ngẫu nhiên
Có bao nhiêu loại cây con có thể được sinh ra và mỗi loại chiếm tỉ lệ là bao nhiêu khi cây 3 nhiễm trên được thụ phấn bằng phấn của cây lưỡng bội bình thường
Bài giải:
Cây thể 3 ở cặp NST số 2 là: 2n+1, cây lưỡng bội bình thường là 2n
P: 2n+1 x 2n
Gp: n; n+1 n
F1: 2n : 2n+ 1
Có 2 loại cây con, mỗi loại chiếm 50%=> Cây con là thể ba(2n +1) chiếm 50%, số cây con là lưỡng bội bình thường là 50%


Bài tập 9:
Phép lai 1:P: Aaaa x Aaaa
Gp: 1/2Aa ;1/2aa 1/2Aa ; 1/2aa
F1: KG 1/4AAaa : 1/4Aaaa : 1/4Aaaa : 1/4 aaaa
KH: 3 cao : 1 thấp
Phép lai 2: P: AAaa x AAaa
Gp: (1/6AA; 4/6Aa; 1/6 aa) (1/6AA; 4/6Aa; 1/6 aa)
F1: 1 AAAA : 8AAAa :18 AAaa :18 AAaa :8 Aaaa:1aaaa
KH: 35 cao : 1 thấp



XĐ giao tử của P,KG của F1
II. Bài tập chương II
Bài tập 2
Bài giải:
Xét từng cặp gen:
Aa x aa -> 1/2Aa: ½ aa
Bb x Bb ->1/2BB: 2/4Bb:1/2bb
Cc x cc -> 1/2Cc :1/2 cc
Dd xDd -> ½ DD: 2/4Dd : 1/2dd
Ee x ee -> ½ Ee : ½ ee
Tỉ lệ đời con có KH trội về 5 tính trạng là:
½ x3/4 x1/2 x3/4 x ½
b. Tỉ lệ của con có KH giống mẹ là:
½ x2/4 x1/2 x 2/4 x ½
c. Tỉ lệ đời con có KG giống bố là:
½ x2/4 x1/2 x 2/4 x ½

Bài 3:
Bài giải:
Tính xác xuất con trai đầu lòng bị bệnh mù mầu:
- Xác xuất mẹ truyền NST X mang gen bị bệnh cho con là: ½
- Xác xuất sinh con trai là: ½
=> Xác xuất sinh con trai bị bệnh mù mầu là:
½ x ½ = 1/4= 25 %
b. Xác xuất để con gái bị bệnh mù mầu là: 0
Vì: Bố không bị bệnh nên con gái sẽ nhận gen X không mang gen gây bệnh

Bài 5:
Bài giải:Dùng phép lai thuận nghịch
+ trường hợp 1:
- lai thuận
P: Mắt nâu x mắt son
F1: 100% mắt nâu
- Lai nghịch:
P: Mắt son x Mắt nâu
F1: 100% mắt son
Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, Kh của con luôn giống mẹ
Tính trạng do gen năm trong ti thể quy định
+ trường hợp 2:
- lai thuận
P: Mắt nâu x mắt son
F1: 100% mắt nâu
- Lai nghịch:
P: Mắt son x Mắt nâu
F1: 100% mắt son

Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, KH của con luôn thể hiện KH trội
Tính trạng do gen năm trên NST thường quy định

+ trường hợp 3:
- lai thuận
P: Mắt nâu x mắt son
F1: 100% mắt nâu
- Lai nghịch:
P: Mắt son x Mắt nâu
F1: 50% mắt son : 50% mắt nâu
Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, Tỉ lệ phân li ở 2 giới là khác nhau
=>Tính trạng do gen năm trên NST giới quy định


Cách giải bài tập di truyền:
( Với loại bài tập về các phép lai đã cho biết tỉ lệ phân li KH và đòi hỏi phải tìm KG và SĐL)
+ Xác định tính trạng đã cho là do 1 hay nhiều gen quy định
+ Xác định vị trí của gen( nằm ở TBC, ở NST thường hay NST giới tính)
+Xác định tính trạng trội lặn
+Xác định quy luật di truyền chi phối
+ Viết sơ đồ lai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Ngọc Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)