Bài 15. Bài tập chương I và chương II
Chia sẻ bởi Hồ Hiền |
Ngày 08/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Bài tập chương I và chương II thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG I VÀ CHƯƠNG II
BÀI 15
GVHD: Hồ Văn Hiền
Bộ môn Sinh học
BÀI 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I & II
1. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
2.1. Tóm tắt lý thuyết
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
2.2. Bài tập áp dụng
1.1. Tóm tắt lý thuyết
1.2. Bài tập áp dụng
1.1. Tóm tắt lý thuyết
1. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
Polypeptit
ADN(Gen)
mARN
phiên mã
dịch mã
(Protein)
Điều hoạt hoạt động gen
Hãy điền tên cơ chế thích hợp vào dấu ? theo sơ đồ. Qua đó hãy giải thích mối quan hệ trong sơ đồ trên?
?
?
?
?
Mối quan hệ theo sơ đồ:
BÀI 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I & II
Câu 1: Một mạch đơn của ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,50. trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là:
A. 2,0.
B. 0,50.
C. 0,20.
D. 4,0.
1.2. Bài tập áp dụng
A. A = T = 900, G = X = 600.
Câu 2: Một gen dài 5100A0, Khi gen nhân đôi 3 lần môi trường đã cung cấp 6300 nuclêôtit loại Guanin. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là:
B. A = T = 600, G = X = 900.
C. A = T = 900, G = X = 300.
D. A = T = 300, G = X = 900.
A1
T1
G1
X1
T2
A2
X2
G2
=
=
=
=
N
2
N
2
ADN
(1)Tính N của ADN(Gen)
Theo NTBS: A=T, G=X
A
+
G
N
=
2
=
50%
(2)Tính chiều dài của ADN
L
N
=
2
.
3.4(A0)
(3)Cơ chế nhân đôi
ADN(Gen): nhân đôi x lần
Nmt
N
.
2x
-
1
(
)
=
N
.
2x
-
(
*Số gen con sinh ra = 2x
*Số Nu môi trường cung cấp:
Amt
=
Tmt
A
.
2x
Gmt
=
Xmt
=
G
=
=>
-
1
)
(
.
2x
-
1
)
(
Công thức liên quan
Câu 4: Một gen dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng :
A. 2345
B. 2350
C. 2344
D. 2347
Câu 3: Phân tử mARN(ở E.coli) dài 346,8nm, có chứa 10% uraxin và 20% ađênin. Số lượng từng loại Nu của gen đã phiên mã phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 360, G = X = 840.
B. A = T = 306, G = X = 714.
C. A = T = 180, G = X = 420.
D. A = T = 108, G = X = 357.
Công thức liên quan
Abs
Tbs
Gbs
Xbs
Tg
Ag
Xg
Gg
=
=
=
=
N
2
N
2
GEN
Am
Um
Gm
Xm
rN
mARN
(4)Mối quan hệ giữa Gen – mARN
A
=
T
=
Agốc
+
Tgốc
=
Am
+
Um
G
=
X
=
Ggốc
+
Xgốc
=
Gm
+
Xm
(5)Đột biến gen: Genbđ Genđb
H
=
A
2
+
G
3
+
%Um
%Am
2
=
= …
Câu 5: Khối lượng của một gen là 9.105 đvC. Gen phiên mã 5 lần, mỗi bản phiên mã đều cho 8 ribôxom trượt qua, mỗi ribôxom đều dịch mã 2 lượt. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là
A. 39920.
B. 7984.
C. 19960.
D. 39840.
Công thức liên quan
Có m pt mARN mỗi phân tử mARN đều có n Ribôxôm trượt qua 1 lần, thì:
aamt
=
.
n
m
.
(rN/3-1)
(6)
(7)
aamt
=
lượt tARN
=
.
n
m
.
(N/6-1)
2.1. Tóm tắt lý thuyết
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
2.1.1. Đột biến lệch bội, đột biến đa bội
Đột biến lệch bội:
Đột biến lệch bội:
2n + 1:
2n + 2:
2n - 1:
2n - 2:
Thể 3 nhiễm
Thể 4 nhiễm
Thể 1 nhiễm
Thể 0 nhiễm
Dị đa bội:
Tự đa bội
Đa bội chẵn: 4n, 6n, 8n, …
Đa bội lẻ : 3n, 5n, 7n, …
Chứa bộ NST là bội số của bộ NST n của hai hay nhiều loài khác nhau.
BÀI 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I & II
*Phép lai về 1 tính trạng
Quy luật phân li
Quy luật di truyền trung gian(trội không hoàn toàn)
Quy luật đồng trội
Quy luật di truyền liên kết với giới tính
Quy luật tương tác gen
*Phép lai về 2 hay nhiều tính trạng
Quy luật phân độc lập
Quy luật liên kết gen
Quy luật hoán vị gen
Quy luật đa hiệu của gen
Tổ hợp nhiều quy luật trong phép lai
2.1.2. Tính quy luật của hiện tượng di truyền
2.1. Tóm tắt lý thuyết
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
2.1.1. Đột biến lệch bội, đột biến đa bội
BÀI 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I & II
2.2. Bài tập áp dụng
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
* Bài tập đột biến số lượng NST
Câu 6: Trong trường hợp trội hoàn toàn, kết quả phân tính 33: 3 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A. AAa x Aaa.
B. AAa x AAa.
C. Aaa x Aaa.
D. AAaa x AAaa.
Công thức liên quan
2.2. Bài tập áp dụng
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
* Bài tập đột biến số lượng NST
Câu 7: Bộ NST của một loài 2n = 24, nếu xảy ra đột biến NST. Hãy xác định:
A. 24.
B. 25.
C. 36.
D. 2.
a) Số loại thể tam nhiễm có thể có ở loài này là:
b) Số NST ở thể tam bội có thể có ở loài này là:
A. 25.
B. 12.
C. 36.
D. 24.
Công thức liên quan
C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.
Câu 8: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có.
A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.
A.9 : 3 : 3 : 1.
Câu 9 : Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng qui định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1 , kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung
D. 9 : 7.
C. 13 : 3.
B. 9 : 6 : 1.
* Bài tập về các quy luật di truyền
Công thức liên quan
A. Ab/aB x Ab/Ab. B. Ab/aB x Ab/ab.
AB/ab x Ab/aB. D. AB/ab x Ab/ab.
Câu 10 : Một giống cà chua có gen A qui định thân cao, a qui định thân thấp, B qui định quả tròn, b qui định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1 ?
A. 24%. B. 32%. C. 8%. D. 16%.
Câu 11: Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hóan vị gen với tần số f = 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là.
Công thức liên quan
TH liên kết gen
TH hoán vị gen
AB
AB
GF
AB
1
AB
Ab
GF
AB
1
2
;
;
AB
1
2
:
ab
ab
GF
ab
1
AB
aB
GF
AB
1
2
aB
1
2
:
;
AB
ab
GF
Ab
=
aB
AB
=
ab
1
2
LK:
HV:
-
=
f
2
f
2
=
AB
ab
GF
AB
1
2
:
ab
1
2
Ab
aB
GF
Ab
1
2
:
aB
1
2
Câu 12 : Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa con họ như thế nào ?
A.100% con trai bị bệnh.
B. 50% con trai bị bệnh .
C. 25% con trai bị bệnh.
D. 12,5% con trai bị bệnh.
Kinh nghiệm làm bài tập dạng tính xác suất sinh trai, gái, …
Nếu gen nằm trên NST thường thì: XS sinh con trai hay gái đều bằng nhau = 1/2(50%). Do vậy XS sinh con trai(gái) … được tính theo kết quả phép lai đồng thời nhân thêm với 1/2
Nếu gen nằm trên NST giới tính thì không nhân với 1/2 mà chỉ căn cứ vào kết quả phép lai.
húc thầy cô và các em
mạnh khoẻ - thành công
Câu 13(23/146-TN11): Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3`...AAAXAATGGGGA...5`.
Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5`...AAAGTTAXXGGT...3`. B. 5`...GGXXAATGGGGA...3`.
C. 5`...GTTGAAAXXXXT...3`. D. 5`...TTTGTTAXXXXT...3`.
Câu 14(2/135-KS10): Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’… AAATTGAGX…5’
Trình tự các ribônuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là
A. 5’…TTTAAXTGG…5’. B. 5’…TTTAAXTXG…3’.
C. 3’…AAAUUGAGX…3’. D. 5’…UUUAAXUXG…3’.
Câu 15: Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:
A. Đều có sự xúc tác của ADN - pôlimeraza.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 16: Sự khởi đầu của dịch mã diễn ra khi:
A. Enzim xúc tác tạo thành liên kết peptit giữa aamđ& aa1.
B. Ri dịch chuyển đi một bộ ba trên mARN, đồng thời tARN(đã mất aamđ) rời khỏ Ri.
C. tARN mang aamđ (Met – tARN) tới vị trí codon mở đầu, anticodon của nó khớp với codon mở đầu trên mARN theo NTBS.
D. tARN mang aa1 (aa1 – tARN) tới vị trí codon thứ nhất, anticodon của nó khớp với codon thứ nhất trên mARN theo NTBS.
Câu 17: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp Nu này bằng 1 cặp Nu khác nhưng số lượng và trình tự aa trong chuỗi polipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào đúng?
A. Các loài đều có chung một bộ mã di truyền (trừ một vài ngoại lệ).
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một aa.
C. Mã di truyền là mã bộ ba.
D. Một bộ ba maxhoas cho nhiều aa khác nhau.
Câu 18: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’→ 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. ACB. B. BAC. C. CAB. D. ABC.
Câu 19 : Tần số hóan vị gen như sau : AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen thế nào ?
A. (1)→(3)→(2)→(4)→(6)→(5).
B. (5)→(2)→(1)→(4)→(6)→(3).
C. (2)→(1)→(3)→(4)→(6)→(5).
D. (3)→(1)→(2)→(4)→(6)→(5).
Câu 20 ( 1/64-SGK) : Dưới đây là 1 phần trình tự nu của 1 mạch trong gen: 3’…TATGGGXATGTAATGGGX…5’
Hãy xác định trình tự nu của:
- Mạch bổ sung với mạch nói trên
- mARN được phiên mã từ mạch trên.
b. Có bao nhiêu côdon trong mARN?
c. Liệt kê các bộ ba đối mã với các côdon đó.
Hãy xác định trình tự nu của:
a1. Trình tự Nu trên mạch bổ sung
A
T
A
X
X
X
G
T
A
X
A
T
T
A
X
X
X
a2. Trình tự Nu trên mARN
A
U
A
X
X
X
G
U
A
X
A
U
U
A
X
X
X
b. Trình tự Nu trên mARN có 06 condon, trình tự các anticodon:
G
G
A
U
A
X
X
X
G
U
A
X
A
U
U
A
X
X
X
G
U
A
U
G
G
G
X
A
U
G
U
A
A
U
G
G
G
G
Câu 21 ( 3/64-SGK) : Một đoạn chuỗi polypeptit là Arg-Gly-Ser-Phe-Val-Asp-Arg được mã hóa bởi đoạn ADN sau:
- GGX TAG XTG XTT XXT TGG GGA -
- XXG ATX GAX GAA GGA AXX XXT -
mạch nào là mạch gốc, đánh dấu mỗi mạch bằng hướng đúng của nó?
Arg
Được mã hóa bởi những bộ ba nào trong những bộ ba sau đây?
Hướng dẫn
GGX
ADN
mARN
AGG
XXG
TXX
XXG
UXX
GGX
AGG
Đối chiếu
Đoạn chuỗi polypeptit:
Arg - Gly - Ser - Phe - Val - Asp - Arg
mARN: 5’AGG GGU UXX UUX GUX GAU XGG3’
ADN:m.gốc : 3’TXX XXA AGG AAG XAG XTA GXX5’
M.bổ sung: 5’ AGG GGT TXX TTX GTX GAT XGG3’
XGU
XGX
XGA
XGG
AGA
AGG
TXX
Arg
Câu 22(2/66-SGK)
AaBbCcDdEe
aaBbccDdee
x
♂
♀
Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy cho biết:
Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu?
Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
Aa
Bb
Cc
cc
Dd
Dd
ee
Công thức kinh nghiệm : “phép lai nhiều cặp gen trạng bằng tích của các phép lai một cặp gen”
aa
x
Bb
x
x
x
Ee
x
1/2 Aa: 1/2 aa
1/4 BB: 1/2 Bb: 1/4 bb
1/2 Cc : 1/2 cc
1/4 DD: 1/2 Dd: 1/4 dd
1/2 Ee : 1/2 ee
KH
KG
1/2 : 1/2
3/4 : 1/4
1/2 : 1/2
3/4 : 1/4
1/2 : 1/2
TL kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng ở F1 là bao nhiêu :
A-B-C-D-E-
=
1/2
x
3/4
x
1/2
x
3/4
x
1/2
=
9/128
Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
aaB-ccD-ee
=
1/2
x
3/4
x
1/2
x
3/4
x
1/2
=
9/128
Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là:
AaBbCcDdEe
1/2
x
1/2
x
1/2
x
1/2
x
1/2
1/32
=
=
Bài tập áp dụng
Câu 23: Tỉ lệ KH nào sau đây không xuất hiện ở con lai từ phép lai 2 tính trạng di truyền độc lập?
6.25%: 6.25%: 12.5%: 18.75%: 18.75%: 18.75%: 37.5%
12.5%: 12.5%: 37.5%: 37.5%
25%: 25%: 25%: 25%
7.5%: 7.5%: 42.5%: 42.5%
Hướng dẫn
Trong phép lai 2 tính trạng PLĐL thì TL mỗi loại KH ở F2 hoặc bằng 1/16 = 6.25% hoặc là bội số (một số nguyên lần) của 1/16 (6.25%)
=> A, B, C đều thõa mãn
=> D là đáp án
Câu 24: Cho cây lưỡng bội di ̣hợp về hai cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phân li độc lập và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, trong tổng số́ các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp về một cặp gen và số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ lần lượt là
A. 50% và 25%
D. 50% và 50%
B. 25% và 50%
C. 25% và 25%
TT:
AaBb
Tự thụ
Không xảy ra ĐB
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp về 1 cặp gen ?
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp về 2 cặp gen ?
Hướng dẫn:
AaBb
Tự thụ
Không xảy ra ĐB
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp về 1 cặp gen ?
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp về 2 cặp gen ?
AaBb
AaBb
x
P:
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp về 1 cặp gen :
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp về 2 cặp gen
AABb
AaBB
Aabb
aaBb
2
:
:
:
16
2
16
2
16
2
16
AABB
AAbb
aaBB
aabb
1
:
:
:
16
1
16
1
16
1
16
A. 50% và 25%
D. 50% và 50%
B. 25% và̀ 50%
C. 25% và 25%
- ADN tháo xoắn và tách thành hai mạch đơn khi bắt đầu tái bản
- Các mạch đơn được tổng hợp theo chiều 5` - 3` , một mạch được tổng hợp liên tục , mạch còn lại được tổng hợp gián đoạn .
- Có sự tham gia của enzim tháo xoắn , kéo dài mạch(ADN-polimeraza).
- Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung bỏn bảo toàn
- Enzim ARN - polimeraza tiếp cận ở điểm khởi ?ADN bắt đầu tháo xoắn .
- Enzim dịch chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3` - 5` và sợi ARN kéo dài theo chiều 5` - 3` , các đơn phân kết hợp theo NTBS
- Đến điểm kết thúc , ARN tách khỏi mạch khuôn .
- Các axit amin đã hoạt hoá được tARN mang vào ribôxôm .
- Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5` - 3` theo từng bộ ba và chuỗi polipeptit được kéo dài .
- Đến bộ ba kết thúc chuỗi polipeptit tách khỏi ribôxôm .
- Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế kìm hãm sự phiên mã. Khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất kìm hãm thì sự phiên mã diễn ra . Sự điều hoà phụ thuộc vào nhu cầu tế bào .
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
- Đột biến điểm bao gồm: mất 1 cặp Nu, thêm 1 cặp Nu, thay thế 1 cặp Nu
BÀI TẬP – SINH HỌC TỰ CHỌN 1
Môn: Sinh học 12
Thời gian làm bài : 30 phút
001
002
016
015
017
018
032
031
033
034
048
047
003
004
014
013
019
020
030
029
035
036
046
045
005
006
012
011
021
022
028
027
037
038
044
043
007
008
010
009
023
024
026
025
039
040
042
041
SƠ ĐỒ ĐÁNH SBD
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Đề gồm 20 câu trắc nghiệm
Câu 1: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hòan tòan. Theo lý thuyết, phép lai AaBb x Aabb cho đời con có.
A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
B. 4 kiểu gen, 6 kiểu hình.
C. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình.
D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
Câu 2: Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:
A. Đều có sự xúc tác của ADN - pôlimeraza.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 1: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1 ,F2, F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng.
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1
C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4
Câu 2: Phép lai dưới đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất là:
A. AaBbAaBb. B. AaBBAaBb.
C. AaBBaaBb. D. aaBBAABB.
MĐ 108
MĐ 109
Câu 3: Một gen dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp A - T thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng :
A. 2350
B. 2347
C. 2344
D. 2348
A. A = T = 900, G = X = 600.
Câu 4: Một gen dài 5100A0, Khi gen nhân đôi 3 lần môi trường đã cung cấp 6300 nuclêôtit loại Guanin. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là:
B. A = T = 600, G = X = 900.
C. A = T = 900, G = X = 300.
D. A = T = 300, G = X = 900.
MĐ 108
MĐ 109
Câu 3: Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen AD/ad nếu xảy ra TSHVG 20% là:
A.10%AD:10% ad:40%Ad:40%aD
B.40%AD:40%ad:10%Ad:10%aD
D.20%AD:20%ad:30%Ad:30%aD
C.30%AD:30%ad:20%Ad:20%aD
Câu 4: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatic cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.
B. trao đổi chéo giũa 2 crômatic khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân.
C. tiếp hợp giữa các NST tương đồng tại kì đầu của giảm phân.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatic cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.
MĐ 108
MĐ 109
Câu 5: Một mạch đơn của ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,50. Trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là:
A. 2,0.
B. 0,50.
C. 0,20.
D. 4,0.
Câu 6: Khối lượng của một gen là 9.105 đvC. Gen phiên mã 3 lần, mỗi bản phiên mã đều cho 5 ribôxom trượt qua, mỗi ribôxom đều dịch mã 2 lượt. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là
A. 7485.
B. 7984.
C. 14970.
D. 39920.
Câu 7: Bộ NST của một loài 2n = 46, số loại thể tam nhiễm có thể có ở loài này là
A. 44.
B. 46.
C. 47.
D. 23.
Câu 5: Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là:
A. Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.
B. Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
C. Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.
D. Các gen trong nhón liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
Câu 6: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Phân li độc lập
B. Liên kết gen
C. Hoán vị gen.
D. Tương tác gen.
MĐ 108
MĐ 109
Câu 8: Trong trường hợp trội hoàn toàn, kết quả phân tính 33: 3 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A. AAa x Aaa.
B. AAa x AAa.
C. Aaa x Aaa.
D. AAaa x AAaa.
Câu 9: Bộ NST của loài 2n = 24. Số NST ở thể tam bội có ở loài này là:
A. 25.
B. 12.
C. 36.
D. 24.
Câu 10: Cá thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân sinh ra số loại giao tử
A. 4 B. 8 C . 16 D. 32
Câu 7: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
D. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong giảm phân
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
Câu 8: Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?
A. A- aa B. AA Aa
C. Aa aa D.Aa Aa
MĐ 108
MĐ 109
Câu 11: Lai đậu Hà Lan thân cao,hạt trơn với đậu hà lan thân thấp, hạt nhăn .Thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có tỉ lệ kiểu hình:
A. 3:1 B. 9:3:3:1
C. 1:1:1:1 D. 3:3:1:1
Câu 12: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?
A. AaBb x AaBb
B. aabb x AaBB
C. AaBb x Aabb
D. Aabb x aaBb
Câu 9: Lai đậu Hà Lan thân cao,hạt trơn với đậu hà lan thân thấp, hạt nhăn .Thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho F1 tự thụ phấn được đời sau có tỉ lệ kiểu hình:
A. 3:1 B. 9:3:3:1
C. 1:1:1:1 D. 3:3:1:1
Câu 10: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt vàng, nhăn ở thế hệ sau?
A. AaBb x AaBb
B. aabb x AaBB
C. AaBb x Aabb
D. Aabb x aaBb
MĐ 108
MĐ 109
Câu 13: Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen AD/ad nếu xảy ra TSHVG 20% là:
A.10%AD:10% ad:40%Ad:40%aD
B.40%AD:40%ad:10%Ad:10%aD
D.20%AD:20%ad:30%Ad:30%aD
C.30%AD:30%ad:20%Ad:20%aD
Câu 14: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatic cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.
B. trao đổi chéo giũa 2 crômatic khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân.
C. tiếp hợp giữa các NST tương đồng tại kì đầu của giảm phân.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatic cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.
Câu 11: Một gen dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp A - T thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng :
A. 2350
B. 2347
C. 2344
D. 2348
A. A = T = 900, G = X = 600.
Câu 12: Một gen dài 5100A0, Khi gen nhân đôi 3 lần môi trường đã cung cấp 6300 nuclêôtit loại Guanin. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là:
B. A = T = 600, G = X = 900.
C. A = T = 900, G = X = 300.
D. A = T = 300, G = X = 900.
MĐ 108
MĐ 109
Câu 15: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
D. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong giảm phân
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
Câu 16: Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?
A. A- aa B. AA Aa
C. Aa aa D.Aa Aa
Câu 13: Trong trường hợp trội hoàn toàn, kết quả phân tính 33: 3 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A. AAa x Aaa.
B. AAa x AAa.
C. Aaa x Aaa.
D. AAaa x AAaa.
Câu 14: Bộ NST của loài 2n = 24. Số NST ở thể tam bội có ở loài này là:
A. 25.
B. 12.
C. 36.
D. 24.
Câu 15: Cá thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân sinh ra số loại giao tử
A. 4 B. 8 C . 16 D. 32
MĐ 108
MĐ 109
Câu 17: Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là:
A. Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.
B. Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
C. Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.
D. Các gen trong nhón liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
Câu 18: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Phân li độc lập
B. Liên kết gen
C. Hoán vị gen.
D. Tương tác gen.
Câu 16: Một mạch đơn của ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,50. Trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là:
A. 2,0.
B. 0,50.
C. 0,20.
D. 4,0.
Câu 17: Khối lượng của một gen là 9.105 đvC. Gen phiên mã 3 lần, mỗi bản phiên mã đều cho 5 ribôxom trượt qua, mỗi ribôxom đều dịch mã 2 lượt. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là
A. 7485.
B. 7984.
C. 14970.
D. 39920.
Câu 18: Bộ NST của một loài 2n = 46, số loại thể tam nhiễm có thể có ở loài này là
A. 44.
B. 46.
C. 47.
D. 23.
MĐ 108
MĐ 109
Câu 19: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1 ,F2, F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng.
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1
C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4
Câu 20: Phép lai dưới đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất là:
A. AaBbAaBb. B. AaBBAaBb.
C. AaBBaaBb. D. aaBBAABB.
Câu 19: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hòan tòan. Theo lý thuyết, phép lai AaBb x Aabb cho đời con có.
A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
B. 4 kiểu gen, 6 kiểu hình.
C. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình.
D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
Câu 20: Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:
A. Đều có sự xúc tác của ADN - pôlimeraza.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
BÀI 15
GVHD: Hồ Văn Hiền
Bộ môn Sinh học
BÀI 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I & II
1. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
2.1. Tóm tắt lý thuyết
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
2.2. Bài tập áp dụng
1.1. Tóm tắt lý thuyết
1.2. Bài tập áp dụng
1.1. Tóm tắt lý thuyết
1. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
Polypeptit
ADN(Gen)
mARN
phiên mã
dịch mã
(Protein)
Điều hoạt hoạt động gen
Hãy điền tên cơ chế thích hợp vào dấu ? theo sơ đồ. Qua đó hãy giải thích mối quan hệ trong sơ đồ trên?
?
?
?
?
Mối quan hệ theo sơ đồ:
BÀI 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I & II
Câu 1: Một mạch đơn của ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,50. trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là:
A. 2,0.
B. 0,50.
C. 0,20.
D. 4,0.
1.2. Bài tập áp dụng
A. A = T = 900, G = X = 600.
Câu 2: Một gen dài 5100A0, Khi gen nhân đôi 3 lần môi trường đã cung cấp 6300 nuclêôtit loại Guanin. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là:
B. A = T = 600, G = X = 900.
C. A = T = 900, G = X = 300.
D. A = T = 300, G = X = 900.
A1
T1
G1
X1
T2
A2
X2
G2
=
=
=
=
N
2
N
2
ADN
(1)Tính N của ADN(Gen)
Theo NTBS: A=T, G=X
A
+
G
N
=
2
=
50%
(2)Tính chiều dài của ADN
L
N
=
2
.
3.4(A0)
(3)Cơ chế nhân đôi
ADN(Gen): nhân đôi x lần
Nmt
N
.
2x
-
1
(
)
=
N
.
2x
-
(
*Số gen con sinh ra = 2x
*Số Nu môi trường cung cấp:
Amt
=
Tmt
A
.
2x
Gmt
=
Xmt
=
G
=
=>
-
1
)
(
.
2x
-
1
)
(
Công thức liên quan
Câu 4: Một gen dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng :
A. 2345
B. 2350
C. 2344
D. 2347
Câu 3: Phân tử mARN(ở E.coli) dài 346,8nm, có chứa 10% uraxin và 20% ađênin. Số lượng từng loại Nu của gen đã phiên mã phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 360, G = X = 840.
B. A = T = 306, G = X = 714.
C. A = T = 180, G = X = 420.
D. A = T = 108, G = X = 357.
Công thức liên quan
Abs
Tbs
Gbs
Xbs
Tg
Ag
Xg
Gg
=
=
=
=
N
2
N
2
GEN
Am
Um
Gm
Xm
rN
mARN
(4)Mối quan hệ giữa Gen – mARN
A
=
T
=
Agốc
+
Tgốc
=
Am
+
Um
G
=
X
=
Ggốc
+
Xgốc
=
Gm
+
Xm
(5)Đột biến gen: Genbđ Genđb
H
=
A
2
+
G
3
+
%Um
%Am
2
=
= …
Câu 5: Khối lượng của một gen là 9.105 đvC. Gen phiên mã 5 lần, mỗi bản phiên mã đều cho 8 ribôxom trượt qua, mỗi ribôxom đều dịch mã 2 lượt. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là
A. 39920.
B. 7984.
C. 19960.
D. 39840.
Công thức liên quan
Có m pt mARN mỗi phân tử mARN đều có n Ribôxôm trượt qua 1 lần, thì:
aamt
=
.
n
m
.
(rN/3-1)
(6)
(7)
aamt
=
lượt tARN
=
.
n
m
.
(N/6-1)
2.1. Tóm tắt lý thuyết
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
2.1.1. Đột biến lệch bội, đột biến đa bội
Đột biến lệch bội:
Đột biến lệch bội:
2n + 1:
2n + 2:
2n - 1:
2n - 2:
Thể 3 nhiễm
Thể 4 nhiễm
Thể 1 nhiễm
Thể 0 nhiễm
Dị đa bội:
Tự đa bội
Đa bội chẵn: 4n, 6n, 8n, …
Đa bội lẻ : 3n, 5n, 7n, …
Chứa bộ NST là bội số của bộ NST n của hai hay nhiều loài khác nhau.
BÀI 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I & II
*Phép lai về 1 tính trạng
Quy luật phân li
Quy luật di truyền trung gian(trội không hoàn toàn)
Quy luật đồng trội
Quy luật di truyền liên kết với giới tính
Quy luật tương tác gen
*Phép lai về 2 hay nhiều tính trạng
Quy luật phân độc lập
Quy luật liên kết gen
Quy luật hoán vị gen
Quy luật đa hiệu của gen
Tổ hợp nhiều quy luật trong phép lai
2.1.2. Tính quy luật của hiện tượng di truyền
2.1. Tóm tắt lý thuyết
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
2.1.1. Đột biến lệch bội, đột biến đa bội
BÀI 15 - ÔN TẬP CHƯƠNG I & II
2.2. Bài tập áp dụng
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
* Bài tập đột biến số lượng NST
Câu 6: Trong trường hợp trội hoàn toàn, kết quả phân tính 33: 3 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A. AAa x Aaa.
B. AAa x AAa.
C. Aaa x Aaa.
D. AAaa x AAaa.
Công thức liên quan
2.2. Bài tập áp dụng
2. CƠ CHẾ DT & BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO, CƠ THỂ
* Bài tập đột biến số lượng NST
Câu 7: Bộ NST của một loài 2n = 24, nếu xảy ra đột biến NST. Hãy xác định:
A. 24.
B. 25.
C. 36.
D. 2.
a) Số loại thể tam nhiễm có thể có ở loài này là:
b) Số NST ở thể tam bội có thể có ở loài này là:
A. 25.
B. 12.
C. 36.
D. 24.
Công thức liên quan
C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.
Câu 8: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có.
A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.
A.9 : 3 : 3 : 1.
Câu 9 : Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng qui định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1 , kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung
D. 9 : 7.
C. 13 : 3.
B. 9 : 6 : 1.
* Bài tập về các quy luật di truyền
Công thức liên quan
A. Ab/aB x Ab/Ab. B. Ab/aB x Ab/ab.
AB/ab x Ab/aB. D. AB/ab x Ab/ab.
Câu 10 : Một giống cà chua có gen A qui định thân cao, a qui định thân thấp, B qui định quả tròn, b qui định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1 ?
A. 24%. B. 32%. C. 8%. D. 16%.
Câu 11: Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hóan vị gen với tần số f = 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là.
Công thức liên quan
TH liên kết gen
TH hoán vị gen
AB
AB
GF
AB
1
AB
Ab
GF
AB
1
2
;
;
AB
1
2
:
ab
ab
GF
ab
1
AB
aB
GF
AB
1
2
aB
1
2
:
;
AB
ab
GF
Ab
=
aB
AB
=
ab
1
2
LK:
HV:
-
=
f
2
f
2
=
AB
ab
GF
AB
1
2
:
ab
1
2
Ab
aB
GF
Ab
1
2
:
aB
1
2
Câu 12 : Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa con họ như thế nào ?
A.100% con trai bị bệnh.
B. 50% con trai bị bệnh .
C. 25% con trai bị bệnh.
D. 12,5% con trai bị bệnh.
Kinh nghiệm làm bài tập dạng tính xác suất sinh trai, gái, …
Nếu gen nằm trên NST thường thì: XS sinh con trai hay gái đều bằng nhau = 1/2(50%). Do vậy XS sinh con trai(gái) … được tính theo kết quả phép lai đồng thời nhân thêm với 1/2
Nếu gen nằm trên NST giới tính thì không nhân với 1/2 mà chỉ căn cứ vào kết quả phép lai.
húc thầy cô và các em
mạnh khoẻ - thành công
Câu 13(23/146-TN11): Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3`...AAAXAATGGGGA...5`.
Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5`...AAAGTTAXXGGT...3`. B. 5`...GGXXAATGGGGA...3`.
C. 5`...GTTGAAAXXXXT...3`. D. 5`...TTTGTTAXXXXT...3`.
Câu 14(2/135-KS10): Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’… AAATTGAGX…5’
Trình tự các ribônuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là
A. 5’…TTTAAXTGG…5’. B. 5’…TTTAAXTXG…3’.
C. 3’…AAAUUGAGX…3’. D. 5’…UUUAAXUXG…3’.
Câu 15: Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:
A. Đều có sự xúc tác của ADN - pôlimeraza.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 16: Sự khởi đầu của dịch mã diễn ra khi:
A. Enzim xúc tác tạo thành liên kết peptit giữa aamđ& aa1.
B. Ri dịch chuyển đi một bộ ba trên mARN, đồng thời tARN(đã mất aamđ) rời khỏ Ri.
C. tARN mang aamđ (Met – tARN) tới vị trí codon mở đầu, anticodon của nó khớp với codon mở đầu trên mARN theo NTBS.
D. tARN mang aa1 (aa1 – tARN) tới vị trí codon thứ nhất, anticodon của nó khớp với codon thứ nhất trên mARN theo NTBS.
Câu 17: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp Nu này bằng 1 cặp Nu khác nhưng số lượng và trình tự aa trong chuỗi polipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào đúng?
A. Các loài đều có chung một bộ mã di truyền (trừ một vài ngoại lệ).
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một aa.
C. Mã di truyền là mã bộ ba.
D. Một bộ ba maxhoas cho nhiều aa khác nhau.
Câu 18: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’→ 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. ACB. B. BAC. C. CAB. D. ABC.
Câu 19 : Tần số hóan vị gen như sau : AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen thế nào ?
A. (1)→(3)→(2)→(4)→(6)→(5).
B. (5)→(2)→(1)→(4)→(6)→(3).
C. (2)→(1)→(3)→(4)→(6)→(5).
D. (3)→(1)→(2)→(4)→(6)→(5).
Câu 20 ( 1/64-SGK) : Dưới đây là 1 phần trình tự nu của 1 mạch trong gen: 3’…TATGGGXATGTAATGGGX…5’
Hãy xác định trình tự nu của:
- Mạch bổ sung với mạch nói trên
- mARN được phiên mã từ mạch trên.
b. Có bao nhiêu côdon trong mARN?
c. Liệt kê các bộ ba đối mã với các côdon đó.
Hãy xác định trình tự nu của:
a1. Trình tự Nu trên mạch bổ sung
A
T
A
X
X
X
G
T
A
X
A
T
T
A
X
X
X
a2. Trình tự Nu trên mARN
A
U
A
X
X
X
G
U
A
X
A
U
U
A
X
X
X
b. Trình tự Nu trên mARN có 06 condon, trình tự các anticodon:
G
G
A
U
A
X
X
X
G
U
A
X
A
U
U
A
X
X
X
G
U
A
U
G
G
G
X
A
U
G
U
A
A
U
G
G
G
G
Câu 21 ( 3/64-SGK) : Một đoạn chuỗi polypeptit là Arg-Gly-Ser-Phe-Val-Asp-Arg được mã hóa bởi đoạn ADN sau:
- GGX TAG XTG XTT XXT TGG GGA -
- XXG ATX GAX GAA GGA AXX XXT -
mạch nào là mạch gốc, đánh dấu mỗi mạch bằng hướng đúng của nó?
Arg
Được mã hóa bởi những bộ ba nào trong những bộ ba sau đây?
Hướng dẫn
GGX
ADN
mARN
AGG
XXG
TXX
XXG
UXX
GGX
AGG
Đối chiếu
Đoạn chuỗi polypeptit:
Arg - Gly - Ser - Phe - Val - Asp - Arg
mARN: 5’AGG GGU UXX UUX GUX GAU XGG3’
ADN:m.gốc : 3’TXX XXA AGG AAG XAG XTA GXX5’
M.bổ sung: 5’ AGG GGT TXX TTX GTX GAT XGG3’
XGU
XGX
XGA
XGG
AGA
AGG
TXX
Arg
Câu 22(2/66-SGK)
AaBbCcDdEe
aaBbccDdee
x
♂
♀
Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy cho biết:
Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu?
Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
Aa
Bb
Cc
cc
Dd
Dd
ee
Công thức kinh nghiệm : “phép lai nhiều cặp gen trạng bằng tích của các phép lai một cặp gen”
aa
x
Bb
x
x
x
Ee
x
1/2 Aa: 1/2 aa
1/4 BB: 1/2 Bb: 1/4 bb
1/2 Cc : 1/2 cc
1/4 DD: 1/2 Dd: 1/4 dd
1/2 Ee : 1/2 ee
KH
KG
1/2 : 1/2
3/4 : 1/4
1/2 : 1/2
3/4 : 1/4
1/2 : 1/2
TL kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng ở F1 là bao nhiêu :
A-B-C-D-E-
=
1/2
x
3/4
x
1/2
x
3/4
x
1/2
=
9/128
Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
aaB-ccD-ee
=
1/2
x
3/4
x
1/2
x
3/4
x
1/2
=
9/128
Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là:
AaBbCcDdEe
1/2
x
1/2
x
1/2
x
1/2
x
1/2
1/32
=
=
Bài tập áp dụng
Câu 23: Tỉ lệ KH nào sau đây không xuất hiện ở con lai từ phép lai 2 tính trạng di truyền độc lập?
6.25%: 6.25%: 12.5%: 18.75%: 18.75%: 18.75%: 37.5%
12.5%: 12.5%: 37.5%: 37.5%
25%: 25%: 25%: 25%
7.5%: 7.5%: 42.5%: 42.5%
Hướng dẫn
Trong phép lai 2 tính trạng PLĐL thì TL mỗi loại KH ở F2 hoặc bằng 1/16 = 6.25% hoặc là bội số (một số nguyên lần) của 1/16 (6.25%)
=> A, B, C đều thõa mãn
=> D là đáp án
Câu 24: Cho cây lưỡng bội di ̣hợp về hai cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phân li độc lập và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, trong tổng số́ các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp về một cặp gen và số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ lần lượt là
A. 50% và 25%
D. 50% và 50%
B. 25% và 50%
C. 25% và 25%
TT:
AaBb
Tự thụ
Không xảy ra ĐB
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp về 1 cặp gen ?
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp về 2 cặp gen ?
Hướng dẫn:
AaBb
Tự thụ
Không xảy ra ĐB
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp về 1 cặp gen ?
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp về 2 cặp gen ?
AaBb
AaBb
x
P:
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp về 1 cặp gen :
Tỉ lệ số cá thể đồng hợp về 2 cặp gen
AABb
AaBB
Aabb
aaBb
2
:
:
:
16
2
16
2
16
2
16
AABB
AAbb
aaBB
aabb
1
:
:
:
16
1
16
1
16
1
16
A. 50% và 25%
D. 50% và 50%
B. 25% và̀ 50%
C. 25% và 25%
- ADN tháo xoắn và tách thành hai mạch đơn khi bắt đầu tái bản
- Các mạch đơn được tổng hợp theo chiều 5` - 3` , một mạch được tổng hợp liên tục , mạch còn lại được tổng hợp gián đoạn .
- Có sự tham gia của enzim tháo xoắn , kéo dài mạch(ADN-polimeraza).
- Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung bỏn bảo toàn
- Enzim ARN - polimeraza tiếp cận ở điểm khởi ?ADN bắt đầu tháo xoắn .
- Enzim dịch chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3` - 5` và sợi ARN kéo dài theo chiều 5` - 3` , các đơn phân kết hợp theo NTBS
- Đến điểm kết thúc , ARN tách khỏi mạch khuôn .
- Các axit amin đã hoạt hoá được tARN mang vào ribôxôm .
- Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5` - 3` theo từng bộ ba và chuỗi polipeptit được kéo dài .
- Đến bộ ba kết thúc chuỗi polipeptit tách khỏi ribôxôm .
- Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế kìm hãm sự phiên mã. Khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất kìm hãm thì sự phiên mã diễn ra . Sự điều hoà phụ thuộc vào nhu cầu tế bào .
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
- Đột biến điểm bao gồm: mất 1 cặp Nu, thêm 1 cặp Nu, thay thế 1 cặp Nu
BÀI TẬP – SINH HỌC TỰ CHỌN 1
Môn: Sinh học 12
Thời gian làm bài : 30 phút
001
002
016
015
017
018
032
031
033
034
048
047
003
004
014
013
019
020
030
029
035
036
046
045
005
006
012
011
021
022
028
027
037
038
044
043
007
008
010
009
023
024
026
025
039
040
042
041
SƠ ĐỒ ĐÁNH SBD
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Đề gồm 20 câu trắc nghiệm
Câu 1: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hòan tòan. Theo lý thuyết, phép lai AaBb x Aabb cho đời con có.
A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
B. 4 kiểu gen, 6 kiểu hình.
C. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình.
D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
Câu 2: Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:
A. Đều có sự xúc tác của ADN - pôlimeraza.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 1: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1 ,F2, F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng.
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1
C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4
Câu 2: Phép lai dưới đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất là:
A. AaBbAaBb. B. AaBBAaBb.
C. AaBBaaBb. D. aaBBAABB.
MĐ 108
MĐ 109
Câu 3: Một gen dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp A - T thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng :
A. 2350
B. 2347
C. 2344
D. 2348
A. A = T = 900, G = X = 600.
Câu 4: Một gen dài 5100A0, Khi gen nhân đôi 3 lần môi trường đã cung cấp 6300 nuclêôtit loại Guanin. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là:
B. A = T = 600, G = X = 900.
C. A = T = 900, G = X = 300.
D. A = T = 300, G = X = 900.
MĐ 108
MĐ 109
Câu 3: Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen AD/ad nếu xảy ra TSHVG 20% là:
A.10%AD:10% ad:40%Ad:40%aD
B.40%AD:40%ad:10%Ad:10%aD
D.20%AD:20%ad:30%Ad:30%aD
C.30%AD:30%ad:20%Ad:20%aD
Câu 4: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatic cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.
B. trao đổi chéo giũa 2 crômatic khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân.
C. tiếp hợp giữa các NST tương đồng tại kì đầu của giảm phân.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatic cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.
MĐ 108
MĐ 109
Câu 5: Một mạch đơn của ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,50. Trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là:
A. 2,0.
B. 0,50.
C. 0,20.
D. 4,0.
Câu 6: Khối lượng của một gen là 9.105 đvC. Gen phiên mã 3 lần, mỗi bản phiên mã đều cho 5 ribôxom trượt qua, mỗi ribôxom đều dịch mã 2 lượt. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là
A. 7485.
B. 7984.
C. 14970.
D. 39920.
Câu 7: Bộ NST của một loài 2n = 46, số loại thể tam nhiễm có thể có ở loài này là
A. 44.
B. 46.
C. 47.
D. 23.
Câu 5: Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là:
A. Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.
B. Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
C. Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.
D. Các gen trong nhón liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
Câu 6: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Phân li độc lập
B. Liên kết gen
C. Hoán vị gen.
D. Tương tác gen.
MĐ 108
MĐ 109
Câu 8: Trong trường hợp trội hoàn toàn, kết quả phân tính 33: 3 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A. AAa x Aaa.
B. AAa x AAa.
C. Aaa x Aaa.
D. AAaa x AAaa.
Câu 9: Bộ NST của loài 2n = 24. Số NST ở thể tam bội có ở loài này là:
A. 25.
B. 12.
C. 36.
D. 24.
Câu 10: Cá thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân sinh ra số loại giao tử
A. 4 B. 8 C . 16 D. 32
Câu 7: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
D. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong giảm phân
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
Câu 8: Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?
A. A- aa B. AA Aa
C. Aa aa D.Aa Aa
MĐ 108
MĐ 109
Câu 11: Lai đậu Hà Lan thân cao,hạt trơn với đậu hà lan thân thấp, hạt nhăn .Thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có tỉ lệ kiểu hình:
A. 3:1 B. 9:3:3:1
C. 1:1:1:1 D. 3:3:1:1
Câu 12: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?
A. AaBb x AaBb
B. aabb x AaBB
C. AaBb x Aabb
D. Aabb x aaBb
Câu 9: Lai đậu Hà Lan thân cao,hạt trơn với đậu hà lan thân thấp, hạt nhăn .Thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho F1 tự thụ phấn được đời sau có tỉ lệ kiểu hình:
A. 3:1 B. 9:3:3:1
C. 1:1:1:1 D. 3:3:1:1
Câu 10: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt vàng, nhăn ở thế hệ sau?
A. AaBb x AaBb
B. aabb x AaBB
C. AaBb x Aabb
D. Aabb x aaBb
MĐ 108
MĐ 109
Câu 13: Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen AD/ad nếu xảy ra TSHVG 20% là:
A.10%AD:10% ad:40%Ad:40%aD
B.40%AD:40%ad:10%Ad:10%aD
D.20%AD:20%ad:30%Ad:30%aD
C.30%AD:30%ad:20%Ad:20%aD
Câu 14: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatic cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.
B. trao đổi chéo giũa 2 crômatic khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân.
C. tiếp hợp giữa các NST tương đồng tại kì đầu của giảm phân.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatic cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.
Câu 11: Một gen dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp A - T thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng :
A. 2350
B. 2347
C. 2344
D. 2348
A. A = T = 900, G = X = 600.
Câu 12: Một gen dài 5100A0, Khi gen nhân đôi 3 lần môi trường đã cung cấp 6300 nuclêôtit loại Guanin. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là:
B. A = T = 600, G = X = 900.
C. A = T = 900, G = X = 300.
D. A = T = 300, G = X = 900.
MĐ 108
MĐ 109
Câu 15: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
D. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong giảm phân
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
Câu 16: Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?
A. A- aa B. AA Aa
C. Aa aa D.Aa Aa
Câu 13: Trong trường hợp trội hoàn toàn, kết quả phân tính 33: 3 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A. AAa x Aaa.
B. AAa x AAa.
C. Aaa x Aaa.
D. AAaa x AAaa.
Câu 14: Bộ NST của loài 2n = 24. Số NST ở thể tam bội có ở loài này là:
A. 25.
B. 12.
C. 36.
D. 24.
Câu 15: Cá thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân sinh ra số loại giao tử
A. 4 B. 8 C . 16 D. 32
MĐ 108
MĐ 109
Câu 17: Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là:
A. Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.
B. Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
C. Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.
D. Các gen trong nhón liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
Câu 18: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Phân li độc lập
B. Liên kết gen
C. Hoán vị gen.
D. Tương tác gen.
Câu 16: Một mạch đơn của ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,50. Trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là:
A. 2,0.
B. 0,50.
C. 0,20.
D. 4,0.
Câu 17: Khối lượng của một gen là 9.105 đvC. Gen phiên mã 3 lần, mỗi bản phiên mã đều cho 5 ribôxom trượt qua, mỗi ribôxom đều dịch mã 2 lượt. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là
A. 7485.
B. 7984.
C. 14970.
D. 39920.
Câu 18: Bộ NST của một loài 2n = 46, số loại thể tam nhiễm có thể có ở loài này là
A. 44.
B. 46.
C. 47.
D. 23.
MĐ 108
MĐ 109
Câu 19: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1 ,F2, F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng.
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1
C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4
Câu 20: Phép lai dưới đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất là:
A. AaBbAaBb. B. AaBBAaBb.
C. AaBBaaBb. D. aaBBAABB.
Câu 19: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hòan tòan. Theo lý thuyết, phép lai AaBb x Aabb cho đời con có.
A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
B. 4 kiểu gen, 6 kiểu hình.
C. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình.
D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
Câu 20: Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:
A. Đều có sự xúc tác của ADN - pôlimeraza.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)