Bài 14. Vật liệu polime
Chia sẻ bởi Lý Thþ Linh |
Ngày 09/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Vật liệu polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
LOVE…
vật liệu polime
I. cht dỴo
1. khi niƯm vỊ cht dỴo v vt liƯu polime
- cht dỴo l nhng vt liƯu polime c tnh dỴo
- Vt liƯu compozit l vt liƯu hn hỵp gm t nht 2 thnh phn phn tn vo nhau m khng tan vo nhau
- Vật liệu gia dụng : lavabo, bồn tắm, bàn ghế, tấm trần, tấm cách âm...
- Vật liệu xây dựng : tấm lợp, cấu kiện nhà lắp ghép, dầm chịu lực, đá ốp lát...
- Vật liệu điện : mạch in, tấm cách điện, vỏ bảo vệ các vi mạch cao tầng, vỏ
các thiết bị điện, máy biến thế...
- Vật liệu chịu hoá chất : ống dẫn, bồn chứa, bể điện phân...
- Giao thông vận tải : vỏ tàu, vỏ thân xe hơi...
- Hàng không, vũ trụ : cánh, khung thiết bị đáp...
Composite là vật liệu của ngày mai, nó đang thay thế dần cho các vật liệu
truyền thống như gỗ, kim loại, sứ...
vật liệu
compozit
vật liệu POLIME
I. cht dỴo
2. mt s hỵp cht polime dng lm cht dỴo
a. Polietilen (PE):
? cht dỴo mỊm , nng chy trn 1100C dng lm mng mng mng, bnh cha , tĩi ng....
1. khi niƯm vỊ cht dỴo v vt liƯu compozit
ống nhựa PE
tấm nhựa PE
vật liệu polime POLIME
I. cht dỴo
2. mt s hỵp cht polime dng lm cht dỴo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
? cht rn v nh hinh, cch iƯn tt bỊn víi axit ? vt liƯu cch iƯn , ng dn níc , vi che ma
1. khi niƯm vỊ cht dỴo v vt liƯu compozit
nhựa
vật liệu POLIME
I. cht dỴo
2. mt s hỵp cht polime dng lm cht dỴo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
c. Poli( metyl metacrylat)
1. khi niƯm vỊ cht dỴo v vt liƯu compozit
vật liệu POLIME
I. cht dỴo
2. mt s hỵp cht polime dng lm cht dỴo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
c. Poli( metyl metacrylat)
d. Poliphenolfomanehit (PPF) hay bakelit
Bài 14: VẬT LIỆU POLIME
II. Tơ
1.Khái niệm:
-Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền
nhất định
-Trong tơ, những phân tử polime có mạch không phân nhánh sắp xếp song song với nhau.
-Polime đó phải rắn, tương đối bền về nhiệt, với các dung môi thông thường, mềm, dai, không độc và có khả năng nhuộm màu.
2.Phân loại:
Tơ được chia thành 2 loại
Tơ thiên nhiên: Sẵn có trong thiên nhiên
VD: Bông, len , tơ tằm…
Tơ hoá học: Là tơ được chế tạo bằng phương pháp hoá học
Gồm: 2 loại
Tơ tổng hợp : Chế tạo từ các polime tổng hợp
VD: Tơ poliamit (nilon, capron,..),tơ vinylic (vinilon),…
Tơ bán tổng hợp ( hay tơ nhân tạo): xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hoá học
VD: Tơ visco, tơ xenlulozo axetat..
Bông
Một số ví dụ về tơ thiên nhiên:
tơ nhân tạo
tơ thiên nhhiên
Tơ tằm
Một số ví dụ về tơ tổng hợp:
Một số ví dụ về tơ bán tổng hợp:
Tơ 100% Visco
3.Một số loại tơ thường gặp
TƠ NILON-6,6
Thuộc loại tơ poliamit vì các mắc xích nối với nhau bằng các nhóm amit -CO-NH-
Được điều chế từ hexametylen điamin H2N[CH2]6NH2 và axit ađipic (axit hexanđioic) :
Có tính dai bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước. Giặt
mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm.
Dùng để dệt vải, may mặc, vải lót săm lốp xe…
nHOOC – [CH2]4 - COOH + nNH2 –[CH2] 6 - NH2
(- OH – [CH2]4 - CO - NH – [CH2]6 - NH - )n + 2nH2O
Poli(hexametylen-adipamit) (nilon-6,6)
t
Tơ Nitron (Olon)
Thuộc loại tơ Vinylic được tổng hợp từ vinyl xianua
( thường được gọi là acrilonitrin )
Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
Nó không bền trong môi trường axit hoặc bazơ
nCH2=CH (-CH2-CH-)n
I I
CN CN
(Acrilonitrin) (Poliacrilonitrin)
t,xt,p
Tơ Lapsan
Thuộc loại tơ polieste được tổng hợp từ axit terephtalic và
etylen glicol.
Tơ lapsan rất bền về mặt cơ học, bền đối với nhiệt, axit , kiềm
hơn nilon, được dùng để dệt vải may mặc.
nHOOC - C6H4 - COOH + nHO - CH2 - CH2 - OH
(- O - CH2 - CH2 - OCO - C6H4 - CO-)n + 2nH2O
t,xt,p
CÂU 1: Tơ tổng hợp được sản xuất từ:
Polime tổng hợp
Polime thiên nhiên
C.Polime bất kì
D.Polime mạch không phân nhánh
Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozo là:
A.Tơ capron
B.Tơ visco
C.Tơ tằm
D.Tơ nilon_6,6
Câu 3:Vật liệu nào là thuộc tơ nhân tạo:
(1)Tơ đồng amoniac
(2) Polieste
(3)Tơ tằm
(4)Tơ Visco
(5)Tơ axetat
1,2,4,5
2,4,5
1,2.3.5
1,4,5
Cả 5 loại
CÂU 4: Đây là gì?
(-CO-[CH2]4-CO-
NH-[CH2]6-NH-)n
Chất dẻo
Cao su
Tơ nilon
Tơ capron
CÂU 5: Tơ poliamit có tính chất
A.Bền với nhiệt
B.Bền về mặt hoá học
C.Bền về mặt cơ học
D.Dễ thấm nước
vật liệu polime
I. cht dỴo
1. khi niƯm vỊ cht dỴo v vt liƯu polime
- cht dỴo l nhng vt liƯu polime c tnh dỴo
- Vt liƯu compozit l vt liƯu hn hỵp gm t nht 2 thnh phn phn tn vo nhau m khng tan vo nhau
- Vật liệu gia dụng : lavabo, bồn tắm, bàn ghế, tấm trần, tấm cách âm...
- Vật liệu xây dựng : tấm lợp, cấu kiện nhà lắp ghép, dầm chịu lực, đá ốp lát...
- Vật liệu điện : mạch in, tấm cách điện, vỏ bảo vệ các vi mạch cao tầng, vỏ
các thiết bị điện, máy biến thế...
- Vật liệu chịu hoá chất : ống dẫn, bồn chứa, bể điện phân...
- Giao thông vận tải : vỏ tàu, vỏ thân xe hơi...
- Hàng không, vũ trụ : cánh, khung thiết bị đáp...
Composite là vật liệu của ngày mai, nó đang thay thế dần cho các vật liệu
truyền thống như gỗ, kim loại, sứ...
vật liệu
compozit
vật liệu POLIME
I. cht dỴo
2. mt s hỵp cht polime dng lm cht dỴo
a. Polietilen (PE):
? cht dỴo mỊm , nng chy trn 1100C dng lm mng mng mng, bnh cha , tĩi ng....
1. khi niƯm vỊ cht dỴo v vt liƯu compozit
ống nhựa PE
tấm nhựa PE
vật liệu polime POLIME
I. cht dỴo
2. mt s hỵp cht polime dng lm cht dỴo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
? cht rn v nh hinh, cch iƯn tt bỊn víi axit ? vt liƯu cch iƯn , ng dn níc , vi che ma
1. khi niƯm vỊ cht dỴo v vt liƯu compozit
nhựa
vật liệu POLIME
I. cht dỴo
2. mt s hỵp cht polime dng lm cht dỴo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
c. Poli( metyl metacrylat)
1. khi niƯm vỊ cht dỴo v vt liƯu compozit
vật liệu POLIME
I. cht dỴo
2. mt s hỵp cht polime dng lm cht dỴo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
c. Poli( metyl metacrylat)
d. Poliphenolfomanehit (PPF) hay bakelit
Bài 14: VẬT LIỆU POLIME
II. Tơ
1.Khái niệm:
-Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền
nhất định
-Trong tơ, những phân tử polime có mạch không phân nhánh sắp xếp song song với nhau.
-Polime đó phải rắn, tương đối bền về nhiệt, với các dung môi thông thường, mềm, dai, không độc và có khả năng nhuộm màu.
2.Phân loại:
Tơ được chia thành 2 loại
Tơ thiên nhiên: Sẵn có trong thiên nhiên
VD: Bông, len , tơ tằm…
Tơ hoá học: Là tơ được chế tạo bằng phương pháp hoá học
Gồm: 2 loại
Tơ tổng hợp : Chế tạo từ các polime tổng hợp
VD: Tơ poliamit (nilon, capron,..),tơ vinylic (vinilon),…
Tơ bán tổng hợp ( hay tơ nhân tạo): xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hoá học
VD: Tơ visco, tơ xenlulozo axetat..
Bông
Một số ví dụ về tơ thiên nhiên:
tơ nhân tạo
tơ thiên nhhiên
Tơ tằm
Một số ví dụ về tơ tổng hợp:
Một số ví dụ về tơ bán tổng hợp:
Tơ 100% Visco
3.Một số loại tơ thường gặp
TƠ NILON-6,6
Thuộc loại tơ poliamit vì các mắc xích nối với nhau bằng các nhóm amit -CO-NH-
Được điều chế từ hexametylen điamin H2N[CH2]6NH2 và axit ađipic (axit hexanđioic) :
Có tính dai bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước. Giặt
mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm.
Dùng để dệt vải, may mặc, vải lót săm lốp xe…
nHOOC – [CH2]4 - COOH + nNH2 –[CH2] 6 - NH2
(- OH – [CH2]4 - CO - NH – [CH2]6 - NH - )n + 2nH2O
Poli(hexametylen-adipamit) (nilon-6,6)
t
Tơ Nitron (Olon)
Thuộc loại tơ Vinylic được tổng hợp từ vinyl xianua
( thường được gọi là acrilonitrin )
Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
Nó không bền trong môi trường axit hoặc bazơ
nCH2=CH (-CH2-CH-)n
I I
CN CN
(Acrilonitrin) (Poliacrilonitrin)
t,xt,p
Tơ Lapsan
Thuộc loại tơ polieste được tổng hợp từ axit terephtalic và
etylen glicol.
Tơ lapsan rất bền về mặt cơ học, bền đối với nhiệt, axit , kiềm
hơn nilon, được dùng để dệt vải may mặc.
nHOOC - C6H4 - COOH + nHO - CH2 - CH2 - OH
(- O - CH2 - CH2 - OCO - C6H4 - CO-)n + 2nH2O
t,xt,p
CÂU 1: Tơ tổng hợp được sản xuất từ:
Polime tổng hợp
Polime thiên nhiên
C.Polime bất kì
D.Polime mạch không phân nhánh
Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozo là:
A.Tơ capron
B.Tơ visco
C.Tơ tằm
D.Tơ nilon_6,6
Câu 3:Vật liệu nào là thuộc tơ nhân tạo:
(1)Tơ đồng amoniac
(2) Polieste
(3)Tơ tằm
(4)Tơ Visco
(5)Tơ axetat
1,2,4,5
2,4,5
1,2.3.5
1,4,5
Cả 5 loại
CÂU 4: Đây là gì?
(-CO-[CH2]4-CO-
NH-[CH2]6-NH-)n
Chất dẻo
Cao su
Tơ nilon
Tơ capron
CÂU 5: Tơ poliamit có tính chất
A.Bền với nhiệt
B.Bền về mặt hoá học
C.Bền về mặt cơ học
D.Dễ thấm nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thþ Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)