Bài 14. Vật liệu polime
Chia sẻ bởi Lưu Tiến Quang |
Ngày 09/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Vật liệu polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
Viết PTHH tổng hợp các polime :PE,PVC,Poli(metyl metacrylat).
Trả lời.
n CH2=CH2 t0,p,xt ( CH2-CH2)n (PE)
n CH2-CH t0,p,xt ( CH2- CH )n (PVC)
Cl Cl
n CH2=C-COOCH3 t0,p,xt ( CH2-C )n
CH3
poli(metyl metacrylat)
Bài 16:
Tiết 22.VẬT LIỆU POLYME (Tiết 2)
II.TƠ
1.KHÁI NIỆM
Tơ là gì?Cho biết đặc điểm của tơ?
Tơ là những vật liệu polyme hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
Đặc điểm: Mạch không phân nhánh,sắp xếp song song với nhau.
Tương đối rắn,tương đối bền với nhiệt và với các dung môi thông thường,mềm,dai,không độc và có khả năng nhuộm màu.
Phân loại tơ?
2.Phân loại:
Tơ
Tơ thiên nhiên
Tơ hóa học
Tơ bán tổng hợp
Tơ tổng hợp
3.Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a. Tơ nilon – 6,6
Tơ nilon -6,6 được điều chế từ chất nào?Viết PTHH tổng hợp nilon – 6,6?Đặc điểm,ứng dụng?
PTHH: t0
nH2N-[CH2]6-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH(-NH-[CH2]6-NHCO-[CH2]4-CO-)n+2nH2O
Hexametylenđiamin axit ađipic poli(hexametylen ađipamit)
(nilon-6,6)
Nhận xét:Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Đặc điểm,ứng dụng:(SGK)
b. Tơ nitron (hay olon)
Tơ nitron được điều chế từ chất nào?Viết PTHH tổng hợp nitron ?Đặc điểm,ứng dụng?
PTHH:
nCH2=CH ROOR’,t0 ( CH2-CH )n
CN CN
acrilonitrin poliacrilonitrin
Nhận xét:Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic.
Đặc điểm,ứng dụng:(SGK)
III.CAO SU
SALON
Nệm
Xalon
MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CAO SU
Cao su là gì?Đặc điểm?
1.Khái niệm
Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi
2.Phân loại
a.Cao su thiên nhiên
b. Cao su nhân tạo
1.Khái niệm
Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi
2.Phân loại
a.Cao su thiên nhiên
CÂY CAO SU, MỦ CAO SU
Cao su thiên nhiên là polime của isopren
( CH2-C=CH-CH2 )n hay (C5H8)n
CH3
Với n ≈ 1500-15000
Cấu trúc:
Tính Chất và ứng dụng:
Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, không tan trong nước,etanol,axeton…nhưng tan trong xăng và benzen.
Do có liên kết đôi , cao su có thể tham gia phản ứng cộng, và đặc biệt khi tác dụng với S cho cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hữu cơ hơn cao su thường.
Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối đi sunfua –S-S- giữa các mạch cao su thành mạng lưới.
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
s
t0
+
Cao su chưa lưu hóa
Phân tử polime hình sợi
Cầu nối đisunfua
Cao su đã lưu hóa
Quá trình lưu hóa cao su
b.Cao su tổng hợp
Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su tự nhiên,thường được điều chế từ các ankađien bằng phản ứng trùng hợp
Một số loại cao su tổng hợp quan trọng
Cao su buna: Na,t0,p
nCH2=CH-CH=CH2 ( CH2-CH-CH=CH2)n
buta-1,3-đien polibuta-1,3-đien
Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên
Cao su buna-S và cao su buna-N
? Hãy viết phương trình phản ứng tạo cao su buna – S và cao su buna - N
IV.Keo dán tổng hợp
1.Khái niệm
Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính.
Bản chất của keo dán là có thể tạo ra màng hết sức mỏng,bền chắc giữa hai mảnh vật liệu.
2.Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng
a. Nhựa vá săm
b. Keo dán epoxi
c. Keo dán ure-fomanđehit
Nêu thành phần hóa học của các loại keo dán tổng hợp.
Củng cố
Bài 6,trang 73.
Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng.Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S- ?Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su.
Giải:
(C5H8)n + 2S C5nH8n-2S2
Ta có: 2*32 2
12n+8n-2+64 100
=> n= 46 (mắt xích)
=
Viết PTHH tổng hợp các polime :PE,PVC,Poli(metyl metacrylat).
Trả lời.
n CH2=CH2 t0,p,xt ( CH2-CH2)n (PE)
n CH2-CH t0,p,xt ( CH2- CH )n (PVC)
Cl Cl
n CH2=C-COOCH3 t0,p,xt ( CH2-C )n
CH3
poli(metyl metacrylat)
Bài 16:
Tiết 22.VẬT LIỆU POLYME (Tiết 2)
II.TƠ
1.KHÁI NIỆM
Tơ là gì?Cho biết đặc điểm của tơ?
Tơ là những vật liệu polyme hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
Đặc điểm: Mạch không phân nhánh,sắp xếp song song với nhau.
Tương đối rắn,tương đối bền với nhiệt và với các dung môi thông thường,mềm,dai,không độc và có khả năng nhuộm màu.
Phân loại tơ?
2.Phân loại:
Tơ
Tơ thiên nhiên
Tơ hóa học
Tơ bán tổng hợp
Tơ tổng hợp
3.Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a. Tơ nilon – 6,6
Tơ nilon -6,6 được điều chế từ chất nào?Viết PTHH tổng hợp nilon – 6,6?Đặc điểm,ứng dụng?
PTHH: t0
nH2N-[CH2]6-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH(-NH-[CH2]6-NHCO-[CH2]4-CO-)n+2nH2O
Hexametylenđiamin axit ađipic poli(hexametylen ađipamit)
(nilon-6,6)
Nhận xét:Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Đặc điểm,ứng dụng:(SGK)
b. Tơ nitron (hay olon)
Tơ nitron được điều chế từ chất nào?Viết PTHH tổng hợp nitron ?Đặc điểm,ứng dụng?
PTHH:
nCH2=CH ROOR’,t0 ( CH2-CH )n
CN CN
acrilonitrin poliacrilonitrin
Nhận xét:Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic.
Đặc điểm,ứng dụng:(SGK)
III.CAO SU
SALON
Nệm
Xalon
MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CAO SU
Cao su là gì?Đặc điểm?
1.Khái niệm
Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi
2.Phân loại
a.Cao su thiên nhiên
b. Cao su nhân tạo
1.Khái niệm
Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi
2.Phân loại
a.Cao su thiên nhiên
CÂY CAO SU, MỦ CAO SU
Cao su thiên nhiên là polime của isopren
( CH2-C=CH-CH2 )n hay (C5H8)n
CH3
Với n ≈ 1500-15000
Cấu trúc:
Tính Chất và ứng dụng:
Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, không tan trong nước,etanol,axeton…nhưng tan trong xăng và benzen.
Do có liên kết đôi , cao su có thể tham gia phản ứng cộng, và đặc biệt khi tác dụng với S cho cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hữu cơ hơn cao su thường.
Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối đi sunfua –S-S- giữa các mạch cao su thành mạng lưới.
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
s
t0
+
Cao su chưa lưu hóa
Phân tử polime hình sợi
Cầu nối đisunfua
Cao su đã lưu hóa
Quá trình lưu hóa cao su
b.Cao su tổng hợp
Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su tự nhiên,thường được điều chế từ các ankađien bằng phản ứng trùng hợp
Một số loại cao su tổng hợp quan trọng
Cao su buna: Na,t0,p
nCH2=CH-CH=CH2 ( CH2-CH-CH=CH2)n
buta-1,3-đien polibuta-1,3-đien
Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên
Cao su buna-S và cao su buna-N
? Hãy viết phương trình phản ứng tạo cao su buna – S và cao su buna - N
IV.Keo dán tổng hợp
1.Khái niệm
Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính.
Bản chất của keo dán là có thể tạo ra màng hết sức mỏng,bền chắc giữa hai mảnh vật liệu.
2.Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng
a. Nhựa vá săm
b. Keo dán epoxi
c. Keo dán ure-fomanđehit
Nêu thành phần hóa học của các loại keo dán tổng hợp.
Củng cố
Bài 6,trang 73.
Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng.Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S- ?Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su.
Giải:
(C5H8)n + 2S C5nH8n-2S2
Ta có: 2*32 2
12n+8n-2+64 100
=> n= 46 (mắt xích)
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Tiến Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)