Bài 14. Vật liệu polime
Chia sẻ bởi Đỗ Quang Vinh |
Ngày 09/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Vật liệu polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Tơ tằm
Lụa vạn phúc
Vật liệu compozit
Nhựa
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau
- Thành phần của vật liệu compozit gồm chất nền và chất độn ngoài ra còn các chất phụ gia khác
+ Chất nền có thể là nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn.
+ Chất độn có thể là sợi hoặc bột
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
- Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
1
2
CP
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau
- Thành phần của vật liệu compozit gồm chất nền và chất độn ngoài ra còn các chất phụ gia khác
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
c. Poli(metyl metacrylat)
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
c. Poli(metyl metacrylat)
d. Poli(phenol- fomandehit) PPF
- .PPF có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit
+ Nhựa novolac
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
c. Poli(metyl metacrylat)
d. Poli(phenol- fomandehit) PPF
- .PPF có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit
+ Nhựa novolac
+ Nhựa rezol
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
c. Poli(metyl metacrylat)
d. Poli(phenol- fomandehit) PPF
- .PPF có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit
+ Nhựa novolac
+ Nhựa rezol
+ Nhựa rezit
II. Tơ
1. Khái niệm
- Là vật liệu Polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
2. Phân loại
a, Tơ thiên nhiên
b, Tơ hóa học
- Tơ tổng hợp
- Tơ bán tổng hợp
HA
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
c. Poli(metyl metacrylat)
d. Poli(phenol- fomandehit) PPF
II. Tơ
1. Khái niệm
- Là vật liệu Polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
2. Phân loại
a, Tơ thiên nhiên
b, Tơ hóa học
- Tơ tổng hợp
- Tơ bán tổng hợp
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a, Tơ nilon – 6,6
nH2N – [CH2]6 – NH2 + nHOOC – [CH2]4 – COOH
(– HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO –) n + 2nH2O
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
c. Poli(metyl metacrylat)
d. Poli(phenol- fomandehit) PPF
II. Tơ
1. Khái niệm
2. Phân loại
a, Tơ thiên nhiên
b, Tơ hóa học
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a, Tơ nilon – 6,6
nH2N – [CH2]6 – NH2 + nHOOC – [CH2]4 – COOH
(– HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO –) n + 2nH2O
b, Tơ nitron (hay olon)
nCH2 = CH - CH2 - CH -
CN CN
RCOOR’, t0
n
So sánh sự giống nhau và khác nhau của chất dẻo và vật liệu compozit
ứng dụng
Làm đệm
Làm túi đựng
Làm màng mỏng
Ứng dụng: Chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas
Ứng dụng: được dùng để sản xuất sơn,…
Nhựa rezol
Đồ vật bằng nhựa rezit
Vật liệu Compozit
Lụa vạn phúc
Vật liệu compozit
Nhựa
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau
- Thành phần của vật liệu compozit gồm chất nền và chất độn ngoài ra còn các chất phụ gia khác
+ Chất nền có thể là nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn.
+ Chất độn có thể là sợi hoặc bột
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
- Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
1
2
CP
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau
- Thành phần của vật liệu compozit gồm chất nền và chất độn ngoài ra còn các chất phụ gia khác
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
c. Poli(metyl metacrylat)
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
c. Poli(metyl metacrylat)
d. Poli(phenol- fomandehit) PPF
- .PPF có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit
+ Nhựa novolac
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
c. Poli(metyl metacrylat)
d. Poli(phenol- fomandehit) PPF
- .PPF có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit
+ Nhựa novolac
+ Nhựa rezol
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
c. Poli(metyl metacrylat)
d. Poli(phenol- fomandehit) PPF
- .PPF có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit
+ Nhựa novolac
+ Nhựa rezol
+ Nhựa rezit
II. Tơ
1. Khái niệm
- Là vật liệu Polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
2. Phân loại
a, Tơ thiên nhiên
b, Tơ hóa học
- Tơ tổng hợp
- Tơ bán tổng hợp
HA
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
c. Poli(metyl metacrylat)
d. Poli(phenol- fomandehit) PPF
II. Tơ
1. Khái niệm
- Là vật liệu Polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
2. Phân loại
a, Tơ thiên nhiên
b, Tơ hóa học
- Tơ tổng hợp
- Tơ bán tổng hợp
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a, Tơ nilon – 6,6
nH2N – [CH2]6 – NH2 + nHOOC – [CH2]4 – COOH
(– HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO –) n + 2nH2O
TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen PE
b. Poli(vinyl clorua) PVC
c. Poli(metyl metacrylat)
d. Poli(phenol- fomandehit) PPF
II. Tơ
1. Khái niệm
2. Phân loại
a, Tơ thiên nhiên
b, Tơ hóa học
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a, Tơ nilon – 6,6
nH2N – [CH2]6 – NH2 + nHOOC – [CH2]4 – COOH
(– HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO –) n + 2nH2O
b, Tơ nitron (hay olon)
nCH2 = CH - CH2 - CH -
CN CN
RCOOR’, t0
n
So sánh sự giống nhau và khác nhau của chất dẻo và vật liệu compozit
ứng dụng
Làm đệm
Làm túi đựng
Làm màng mỏng
Ứng dụng: Chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas
Ứng dụng: được dùng để sản xuất sơn,…
Nhựa rezol
Đồ vật bằng nhựa rezit
Vật liệu Compozit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Quang Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)