Bài 14. Vật liệu polime
Chia sẻ bởi Lê Thị Xuê |
Ngày 09/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Vật liệu polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Tiết 21
bài 14- Vật liệu polime
Kiểm tra bài cũ
Viết PTHH của phản ứng polime hoá của các monome sau và gọi tên phản ứng đó.
CH2= CHCl
CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2
NH2- [CH2]5COOH
CH2OH- CH2OH và m- C6H4(COOH)2
Đáp án
a . nCH2 = CH ( CH2 - CH )n
to, p, xt
b. nCH2=CH-CH=CH2+n CH=CH2
( CH2-CH=CH-CH2 - CH-CH2)n
Cl
C6H5
to, p, xt
C6H5
c. nNH2 [CH2]5COOH
to, xt
( NH [CH2]5CO )n +nH2O
: PƯ trùng hợp
: PƯ đồng trùng hợp
d. nHOOCC6H4COOH + nHO-CH2-CH2-OH
to
( OCC6H4COO-CH2-CH2-O )n + 2nH2O
PƯ trùng ngưng
Cl
PƯ trùng ngưng
Tiết 21
bài 14- Vật liệu polime
Nội dung kiến thức
Chất dẻo
1. Khái niệm
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
II. Tơ
1. Khái niệm
2. Phân loại
3. Một số loại tơ tổng hợp
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
b. Vật liệu copozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan vào nhau
a. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
Vật liệu copozit:
Polime thông thường( chất nền)
Chất phụ gia( chất độn)
Có thêm chất liên kết làm tăng độ kết dính giữa chất độn và nhựa nền
I. Chất dẻo
- - Vật liệu gia dụng : bồn tắm, bàn ghế, tấm trần, tấm cách âm...
- Vật liệu xây dựng : tấm lợp, cấu kiện nhà lắp ghép, dầm chịu lực, đá ốp lát, cét bª t«ng cèt thÐp...
- Vật liệu điện : mạch in, tấm cách điện, vỏ bảo vệ các vi mạch cao tầng, vỏ các thiết bị điện, máy biến thế...
- Vật liệu chịu hoá chất : ống dẫn, bồn chứa, bể điện phân...
- Giao thông vận tải : vỏ tàu, vỏ thân xe hơi...
- Hàng không, vũ trụ : cánh, khung thiết bị đáp...
* Composite là vật liệu của ngày mai, nó đang thay thế dần cho các vật liệu truyền thống như gỗ, kim loại, sứ...
Vật liệu compozit
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen( PE)
Viết PTHH của PƯ polime hoá tổng hợp PE?
nCH2= CH2 ( CH2- CH2 )n
T0, xt, p
PTPƯ:
etilen
polietilen: PE
Nêu tính chất và ứng dụng của nhựa PE?
b. Poli(vinyl clorua): PVC
Viết PTHH của PƯ polime hoá để tổng hợp PVC?
nCH2= CH ( CH2- CH )n
T0, xt, p
PTPƯ:
Cl
Poli(vinyl clourua)
Cl
vinyl clourua
Nêu tính chất và ứng dụng của nhựa PVC?
nhựa PVC
c. Poli( metyl metacrylat): PMM
Viết PTHH của PƯ polime hoá để tổng hợp PMM?
CH3
Poli( metyl metacrylat): PMM
Nêu tính chất và ứng dụng của PMM?
d. Poli(phenol-fomanđehit): PPF
Nhựa novolac
Nhựa rezol
Nhựa rezit
PPF có 3 dạng
Sơ đồ điều chế nhựa novolac: phenol dư, xt axit
n
OH
OH
OH
CH2
CH2OH
n
+n HCHO
H+,75oC
-nH2O
n
Ancol o - hiđroxibenzylic
Nhựa novolac
Nhựa rezol: Đun nóng hỗn hợp phenol và fomanđehit theo tỉ lệ mol 1: 1,2 có xúc tác kiềm ta thu được nhựa rezol (Mạch không phân nhánh)
Nhựa rezit: Khi đun nóng nhựa rezol ở nhiệt độ 150oC thu được nhựa rezit có cấu trúc mạng lưới không gian.
CH2
Nhựa rezit (bakelit) không nóng chảy, không tan nhiều trong các dung môi hữu cơ? Chất ngàn ứng dụng
Bên cạnh những mặt tích cực mà vật liệu polime mang lại cho con người như đã nêu ở trên. Trong quá trình sử dụng một số loại vật liệu này, nó đã gây ảnh hưởng như thế nào tới môi trường sống xung quanh?
Gây ô nhiễm môi trường sống: rác thải từ nilon
Giải pháp để hạn chế vấn đề ô nhiễm bởi túi nilon?
II. Tơ
Khái niệm:
Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
Cấu tạo: Trong tơ những phân tử polime có mạch không phân nhánh sắp xếp song song với nhau.
Tính chất: Là chất rắn, tương đối bền với nhiệt, với các dung môi thông thường, mềm, dai, không độc và có khả năng nhuộm màu.
2. Phân loại:
a. Tơ thiên nhiên( Lấy ví dụ)
2. Phân loại:
Tơ thiên nhiên( Lấy ví dụ)
Tơ hoá học:
+ Tơ tổng hợp: như các tơ poliamit( nilon, capron), tơ vinylic( vinilon, nitron).
+ Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a . Tơ nilon-6,6:
- Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit
- PTPƯ tổng hợp:
nH2N[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH
To, xt
( NH[CH2]6NHOC[CH2]4CO )n +2nH2O
Poli( hexametylen- ađipamit) hay nilon-6,6
Tính chất: Dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit, kiềm
ứng dụng: Dệt vải, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới.
b. Tơ nitron( hay olon)
- Thuộc loại tơ vinylic
- Tổng hợp từ vinyl xianua( hay acrilonitrin)
n CH2 = CH ( CH2 - CH )n
to, xt
CN
CN
acrilonitrin
Poli acrilonitrin
- T¬ nitron dai, bÒn vµ gi÷ nhiÖt tèt nªn thêng ®îc dïng dÖt v¶i hoÆc bÖn thµnh sîi len ®an ¸o rÐt
-
Bài tập Củng cố
Từ chất ban đầu là CH4 và các chất vô cơ khác coi như cần thiết. Viết các PTPƯ tổng hợp:
Nhựa PE
Nhựa PVC
PPF( Novolac)
Tơ olon
bài 14- Vật liệu polime
Kiểm tra bài cũ
Viết PTHH của phản ứng polime hoá của các monome sau và gọi tên phản ứng đó.
CH2= CHCl
CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2
NH2- [CH2]5COOH
CH2OH- CH2OH và m- C6H4(COOH)2
Đáp án
a . nCH2 = CH ( CH2 - CH )n
to, p, xt
b. nCH2=CH-CH=CH2+n CH=CH2
( CH2-CH=CH-CH2 - CH-CH2)n
Cl
C6H5
to, p, xt
C6H5
c. nNH2 [CH2]5COOH
to, xt
( NH [CH2]5CO )n +nH2O
: PƯ trùng hợp
: PƯ đồng trùng hợp
d. nHOOCC6H4COOH + nHO-CH2-CH2-OH
to
( OCC6H4COO-CH2-CH2-O )n + 2nH2O
PƯ trùng ngưng
Cl
PƯ trùng ngưng
Tiết 21
bài 14- Vật liệu polime
Nội dung kiến thức
Chất dẻo
1. Khái niệm
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
II. Tơ
1. Khái niệm
2. Phân loại
3. Một số loại tơ tổng hợp
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
b. Vật liệu copozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan vào nhau
a. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
Vật liệu copozit:
Polime thông thường( chất nền)
Chất phụ gia( chất độn)
Có thêm chất liên kết làm tăng độ kết dính giữa chất độn và nhựa nền
I. Chất dẻo
- - Vật liệu gia dụng : bồn tắm, bàn ghế, tấm trần, tấm cách âm...
- Vật liệu xây dựng : tấm lợp, cấu kiện nhà lắp ghép, dầm chịu lực, đá ốp lát, cét bª t«ng cèt thÐp...
- Vật liệu điện : mạch in, tấm cách điện, vỏ bảo vệ các vi mạch cao tầng, vỏ các thiết bị điện, máy biến thế...
- Vật liệu chịu hoá chất : ống dẫn, bồn chứa, bể điện phân...
- Giao thông vận tải : vỏ tàu, vỏ thân xe hơi...
- Hàng không, vũ trụ : cánh, khung thiết bị đáp...
* Composite là vật liệu của ngày mai, nó đang thay thế dần cho các vật liệu truyền thống như gỗ, kim loại, sứ...
Vật liệu compozit
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen( PE)
Viết PTHH của PƯ polime hoá tổng hợp PE?
nCH2= CH2 ( CH2- CH2 )n
T0, xt, p
PTPƯ:
etilen
polietilen: PE
Nêu tính chất và ứng dụng của nhựa PE?
b. Poli(vinyl clorua): PVC
Viết PTHH của PƯ polime hoá để tổng hợp PVC?
nCH2= CH ( CH2- CH )n
T0, xt, p
PTPƯ:
Cl
Poli(vinyl clourua)
Cl
vinyl clourua
Nêu tính chất và ứng dụng của nhựa PVC?
nhựa PVC
c. Poli( metyl metacrylat): PMM
Viết PTHH của PƯ polime hoá để tổng hợp PMM?
CH3
Poli( metyl metacrylat): PMM
Nêu tính chất và ứng dụng của PMM?
d. Poli(phenol-fomanđehit): PPF
Nhựa novolac
Nhựa rezol
Nhựa rezit
PPF có 3 dạng
Sơ đồ điều chế nhựa novolac: phenol dư, xt axit
n
OH
OH
OH
CH2
CH2OH
n
+n HCHO
H+,75oC
-nH2O
n
Ancol o - hiđroxibenzylic
Nhựa novolac
Nhựa rezol: Đun nóng hỗn hợp phenol và fomanđehit theo tỉ lệ mol 1: 1,2 có xúc tác kiềm ta thu được nhựa rezol (Mạch không phân nhánh)
Nhựa rezit: Khi đun nóng nhựa rezol ở nhiệt độ 150oC thu được nhựa rezit có cấu trúc mạng lưới không gian.
CH2
Nhựa rezit (bakelit) không nóng chảy, không tan nhiều trong các dung môi hữu cơ? Chất ngàn ứng dụng
Bên cạnh những mặt tích cực mà vật liệu polime mang lại cho con người như đã nêu ở trên. Trong quá trình sử dụng một số loại vật liệu này, nó đã gây ảnh hưởng như thế nào tới môi trường sống xung quanh?
Gây ô nhiễm môi trường sống: rác thải từ nilon
Giải pháp để hạn chế vấn đề ô nhiễm bởi túi nilon?
II. Tơ
Khái niệm:
Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
Cấu tạo: Trong tơ những phân tử polime có mạch không phân nhánh sắp xếp song song với nhau.
Tính chất: Là chất rắn, tương đối bền với nhiệt, với các dung môi thông thường, mềm, dai, không độc và có khả năng nhuộm màu.
2. Phân loại:
a. Tơ thiên nhiên( Lấy ví dụ)
2. Phân loại:
Tơ thiên nhiên( Lấy ví dụ)
Tơ hoá học:
+ Tơ tổng hợp: như các tơ poliamit( nilon, capron), tơ vinylic( vinilon, nitron).
+ Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a . Tơ nilon-6,6:
- Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit
- PTPƯ tổng hợp:
nH2N[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH
To, xt
( NH[CH2]6NHOC[CH2]4CO )n +2nH2O
Poli( hexametylen- ađipamit) hay nilon-6,6
Tính chất: Dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit, kiềm
ứng dụng: Dệt vải, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới.
b. Tơ nitron( hay olon)
- Thuộc loại tơ vinylic
- Tổng hợp từ vinyl xianua( hay acrilonitrin)
n CH2 = CH ( CH2 - CH )n
to, xt
CN
CN
acrilonitrin
Poli acrilonitrin
- T¬ nitron dai, bÒn vµ gi÷ nhiÖt tèt nªn thêng ®îc dïng dÖt v¶i hoÆc bÖn thµnh sîi len ®an ¸o rÐt
-
Bài tập Củng cố
Từ chất ban đầu là CH4 và các chất vô cơ khác coi như cần thiết. Viết các PTPƯ tổng hợp:
Nhựa PE
Nhựa PVC
PPF( Novolac)
Tơ olon
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Xuê
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)